Dak Nong Province Postal Code consists of 5 digits:
- The first digit determines the area code
- The first two digits determine the province code: Dak Nong
- The first 4 digits determine the District, Ward, and Equivalent Administrative Unit Code
- The remaining 5 digits identify the associated object

Dak Nong Postal Code (Postal Code/Zip Code): 65000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(17) |
TỈNH ĐẮK NÔNG |
65 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Nông |
65000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
65001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
65002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
65003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
65004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
65005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
65009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
65010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
65011 |
10 |
Báo Đắk Nông |
65016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
65021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
65030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
65035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
65036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
65040 |
16 |
Sở Công Thương |
65041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65043 |
19 |
Sở Tài chính |
65045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
65046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65047 |
22 |
Công an tỉnh |
65049 |
23 |
Sở Nội vụ |
65051 |
24 |
Sở Tư pháp |
65052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
65053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
65054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65057 |
30 |
Sở Xây dựng |
65058 |
31 |
Sở Y tế |
65060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
65061 |
33 |
Ban Dân tộc |
65062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
65063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
65064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
65065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
65066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
65067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
65070 |
40 |
Cục Thuế |
65078 |
41 |
Cục Hải quan |
65079 |
42 |
Cục Thống kê |
65080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
65081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
65085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
65086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
65087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
65088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
65089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
65090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
65091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
65092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
65093 |
(17.1) |
THỊ XÃ GIA NGHĨA |
651 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Gia Nghĩa |
65100 |
2 |
Thị ủy |
65101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65104 |
6 |
P. Nghĩa Thành |
65106 |
7 |
X. Quảng Thành |
65107 |
8 |
P. Nghĩa Đức |
65108 |
9 |
X. Đắk Nia |
65109 |
10 |
P. Nghĩa Trung |
65110 |
11 |
P. Nghĩa Tân |
65111 |
12 |
P. Nghĩa Phú |
65112 |
13 |
X. Đắk R’Moan |
65113 |
14 |
BCP. Gia Nghĩa |
65150 |
15 |
BC. KHL Gia Nghĩa |
65151 |
16 |
BC. BƯU điện 23 tháng 3 |
65152 |
17 |
BC. HCC Đắk Nông |
65198 |
18 |
BC. Hệ 1 Đắk Nông |
65199 |
(17.2) |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
652 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Glong |
65200 |
2 |
Huyện ủy |
65201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65204 |
6 |
X. Quảng Khê |
65206 |
7 |
X. Đắk Plao |
65207 |
8 |
X. Đắk Som |
65208 |
9 |
X. Đắk R’măng |
65209 |
10 |
X. Đắk Ha |
65210 |
11 |
X. Quảng Sơn |
65211 |
12 |
X. Quảng Hòa |
65212 |
13 |
BCP. Đắk Glong |
65250 |
(17.3) |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
653 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Nô |
65300 |
2 |
Huyện ủy |
65301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65304 |
6 |
TT. Đắk Mâm |
65306 |
7 |
X. Buôn Choah |
65307 |
8 |
X. Nam Đà |
65308 |
9 |
X. Đắk Sôr |
65309 |
10 |
X. Nam Xuân |
65310 |
11 |
X. Tân Thành |
65311 |
12 |
X. Đắk Drô |
65312 |
13 |
X. Nâm Nung |
65313 |
14 |
X. Nâm N’dir |
65314 |
15 |
X. Đức Xuyên |
65315 |
16 |
X. Đắk Nang |
65316 |
17 |
X. Quảng Phú |
65317 |
18 |
BCP. Krông Nô |
65350 |
(17.4) |
HUYỆN CƯ JÚT |
654 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cư Jút |
65400 |
2 |
Huyện ủy |
65401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65404 |
6 |
TT. Ea T’ling |
65406 |
7 |
X. Trúc Sơn |
65407 |
8 |
X. Cư Knia |
65408 |
9 |
X. Tâm Thắng |
65409 |
10 |
X. Nam Dong |
65410 |
11 |
X. Đắk DRông |
65411 |
12 |
X. Ea Pô |
65412 |
13 |
X. Đắk Wil |
65413 |
14 |
BCP.Cư Jút |
65450 |
15 |
BC.Nam Dong |
65451 |
(17.5) |
HUYỆN ĐẮK MIL |
655 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Mil |
65500 |
2 |
Huyện ủy |
65501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65504 |
6 |
TT. Đắk Mil |
65506 |
7 |
X. Thuận An |
65507 |
8 |
X. Đức Minh |
65508 |
9 |
X. Đắk Sắk |
65509 |
10 |
X. Long Sơn |
65510 |
11 |
X. Đức Mạnh |
65511 |
12 |
X. Đắk N’drót |
65512 |
13 |
X. Đắk Gằn |
65513 |
14 |
X. Đắk R’la |
65514 |
15 |
X. Đắk Lao |
65515 |
16 |
BCP. Đắk Mil |
65550 |
17 |
BĐVHX Đức Lệ |
65551 |
(17.6) |
HUYỆN ĐẮK SONG |
656 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Song |
65600 |
2 |
Huyện ủy |
65601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65604 |
6 |
TT. Đức An |
65606 |
7 |
X. Nam Bình |
65607 |
8 |
X. Đắk Môl |
65608 |
9 |
X. Đắk Hòa |
65609 |
10 |
X. Thuận Hạnh |
65610 |
11 |
X. Thuận Hà |
65611 |
12 |
X. Đắk N’dung |
65612 |
13 |
X. Nâm N’jang |
65613 |
14 |
X. Trường Xuân |
65614 |
15 |
BCP. Đắk Song |
65650 |
16 |
BĐVHX Nam Bình 2 |
65651 |
(17.7) |
HUYỆN TUY ĐỨC |
657 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuy Đức |
65700 |
2 |
Huyện ủy |
65701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65704 |
6 |
X. Đắk Búk So |
65706 |
7 |
X. Quảng Tâm |
65707 |
8 |
X. Đắk R’tíh |
65708 |
9 |
X. Quảng Tân |
65709 |
10 |
X. Đắk Ngo |
65710 |
11 |
X. Quảng Trực |
65711 |
12 |
BCP. Tuy Đức |
65750 |
(17.8) |
HUYỆN ĐẮK R’Lấp |
658 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk R’Lấp |
65800 |
2 |
Huyện ủy |
65801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65804 |
6 |
TT. Kiến Đức |
65806 |
7 |
X. Quảng Tín |
65807 |
8 |
X. Kiến Thành |
65808 |
9 |
X. Đắk Wer |
65809 |
10 |
X. Nhân Cơ |
65810 |
11 |
X. Nhân Đạo |
65811 |
12 |
X. Nghĩa Thắng |
65812 |
13 |
X. Đạo Nghĩa |
65813 |
14 |
X. Đắk Sin |
65814 |
15 |
X. Hưng Bình |
65815 |
16 |
X. Đắk Ru |
65816 |
17 |
BCP. Đắk R'Lấp |
65850 |
18 |
BC. Nhân Cơ |
65851 |
Instructions on how to write the postal code (zip code) when sending mail, parcels to Dak Nong

- The address of postal service users (sender and recipient) must be clearly indicated on the mail (envelope, package, parcel) or on related publications, documents.
- The postal code is an essential element in the address of postal service users (sender and recipient), written immediately after the province/city name and separated from the province/city name by at least 01 blank character.
- The postal code must be printed or written clearly by hand, easy to read.
For mailings with a dedicated space for the postal code in the sender and recipient address section, write down the postal code clearly, with each digit written in its own box and all digits must be clearly written, easy to read, without any erasure.
Sample 1: Mail without a dedicated space for the postal code

Sample 2: Mail with a dedicated space for the postal code
