Each Car, a Unique Identity: Deciphering the Power of Feng Shui License Plates
Secrets Revealed: Choosing the Perfect Feng Shui Car Number Plate
Deciphering the Formula: Feng Shui Principles for Ideal Car Number Plates
Cracking the Code: The Art of Choosing Feng Shui Friendly Car Number Plates
The Power of Numbers: Feng Shui Significance in Car Number Plates
The Criteria for Elegant and Feng Shui-Compatible Car Number Plates
Feng Shui Analysis of Car Number Plates
Understanding the Feng Shui Approach to Viewing Car Number Plates
Key Factors in Assessing Feng Shui Harmony in Car Number Plates
The Significance of Each Digit from 0 to 9
Số | Ý nghĩa |
1 | Tượng tưng cho sự đứng đầu và độc nhất vô nhị |
2 | Biển tượng cho sự bền lâu |
3 | Ý nghĩa là sự phát tài phát lộc |
4 | Đây là số xấu, biểu thị của sự chết chóc và chia lìa |
5 | Ngũ hành, có nhiều bí ẩn |
6 | Nhiều phúc và nhiều lộc |
7 | Mang đến sự mất mát |
8 | Phát triển và phát lộc |
9 | Trường tồn và vĩnh cửu |
Understanding the Meaning of Number Pairs
Cặp số | Ý nghĩa |
12, 52, 92 | Con ngựa mang hàm ý mã đáo thành công |
39, 79 | Thần tài nhỏ với thần tài lớn |
68, 86 | Lộc phát và phát lộc |
38, 78 | Ông địa nhỏ và ông địa lớn |
40, 80 | Ông Táo với lửa |
37, 77 | Ông trời |
17,57, 97 | Con hạc (Trường thọ) |
26, 66 | Con rồng bay |
10,50, 90 | Con rồng nước |
19 | Nhất cửu, con rồng may mắn |
39 | Thần tài - Tiền tài, tài lộc |
59 | Ngũ cửu |
69 | Lộc cửu, đầu đội trời chân đạp đất |
79 | Lộc tài |
89 | Phát mãi |
99 | Trường cửu, trường thọ |
Choosing Feng Shui-Approved Car Number Plates
Selecting Feng Shui-Friendly Car Number Plates
Numbers 1 and 2 belong to Wood element suitable for individuals with Wood destiny.
Numbers 3 and 4 belong to Fire element suitable for individuals with Fire destiny.
Numbers 5 and 6 belong to Earth element suitable for individuals with Earth destiny.
Numbers 7 and 8 belong to Metal element suitable for individuals with Metal destiny.
Number 9 belongs to Water element suitable for individuals with Water destiny.
Not only choosing a license plate number that matches your age, but you also need to select a car color that suits your age. According to Feng Shui beliefs, a car with a color that matches the age of the owner will ensure smooth travels.
4. Formula for calculating car license plate numbers according to Feng Shui
Choosing a license plate number that matches your age is important knowledge.
Check if your car license plate number matches your age? Similar to calculating Feng Shui-compatible phone numbers, big fortune, big benefits, choosing a Feng Shui-compatible car license plate number also requires a formula. After calculating according to the formula, you need to explore the meaning of each number to understand the significance of your license plate number.
- Step 1: Take the 4 digits (for a 4-digit license plate) or take the 5 digits (for a 5-digit license plate) on the plate and divide by 80.
- Step 2: Subtract the whole number from the result.
- Step 3: Multiply the result of step 2 by 80, whatever the result is, you check on the table above to see the meaning.
Example: Your car has the license plate number 13579. You just need to apply the above formula:
- Step 1: 13579 ÷ 80 = 169.7375
- Step 2: 169.7375 - 169 = 0.7375
- Step 3: 0.7375 x 80 = 59
Take the number 59 and explore its meaning to determine whether your license plate number is good or bad.
Số | Ý nghĩa | Số | Ý nghĩa |
1 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
2 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp không thành |
3 | Mọi sự phát triển, như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
4 | Cơ thế yếu, dễ bệnh | 44 | Khổ tâm |
5 | Sống lâu | 45 | Tài vận tốt |
6 | Cuộc sống an nhàn dư giả | 46 | Có nhiều chuyển biến |
7 | Quyết đoán, cương nghị | 47 | Tin tốt lành, sinh nở tốt |
8 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
9 | Hưng Tân Cúc Khai | 49 | Nhiều điều không tốt, xấu |
10 | Vạn sự kết cục | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận được tốt | 51 | Lúc thịnh lúc suy |
12 | Ý chí yếu mềm | 52 | Đoán trước mọi việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 54 | Lúc may lúc rủi |
15 | Đạt được phúc thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Thất bại trong sự nghiệp | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thăng trầm | 61 | Danh lợi đủ đầy |
22 | Tiền vào nhiều tiền ra ít | 62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia lìa |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Bất hòa |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần bất ổn |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Xung khắc gia đình | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Nhiều niềm vui |
38 | Ý chí yếu mềm, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Phục hồi sức khỏe |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Không may |
The significance of each number in Feng Shui.
456: 4 mùa sinh lộc | 8683: Phát lộc phát tài |
01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh | 52 39: tiền tài |
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát | 92 79: tiền lớn tài lớn |
456 = 4 mùa sinh lộc | 39 37: tài trời |
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới | 39 38: thần tài thổ địa |
569 = Phúc - Lộc - Thọ | 39 39: tài lộc |
227 = Vạn Vạn Tuế | 3333: Toàn tài |
15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát | 8386: phát tài phát lộc |
18.18.18 = Mỗi năm 1 phát | 8668: Phát lộc lộc phát |
19.19.19 = 1 bước lên trời | 4648: Tứ lộc tứ phát |
1102 : Độc nhất vô nhị | 8888: Tứ phát |
2204 = Mãi mãi không chết | 4078: Bốn mùa không thất bát |
6686 : Lộc lộc phát lộc | 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục) |
6868 : Lộc phát lộc phát | 3468: Tài tử lộc phát |
5555 : Sinh đường làm ăn | 6578: 6 năm thất bát |
5656 : Sinh lộc sinh lộc | 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm) |
0578 : Không năm nào thất bát | 1668: Càng ngày càng phát |
1111 : Tứ trụ vững chắc | 8686: Phát lộc phát lộc |
2626: Mãi lộc mãi lộc | 7308: Thất tài không phát |
2628: hái lộc hai phát | 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ |
1368: Cả một đời lộc phát | 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ |
1515: 2 cái rằm | 7878 :thất bát, thất bát (ông địa) |
1618: Nhất lộc nhất phát | 2879: mãi phát tài |
1102: Độc nhứt vô nhị | 9999: tứ cẩu |
1122 : Một là một, hai là hai (Đệ Nhất Phan Khang đang dùng) | 0378: Phong ba bão táp |
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm) | 8181: Phát 1 phát 1 |
6758 : sống bằng niềm tin | 3737: Hai ông trời |
0607: Không xấu không bẩn | 6028: Xấu kô ai táng |
9991: Chửi cha chúng mày | 7762: bẩn bẩn xấu trai |
The significance of the last digit sequence on the plate.
What does license plate number 33 mean? Examining the significance of each number in Feng Shui, we find that 33 signifies prosperous family gate, forecasting stable and developing work, being supported by benefactors, bringing luck and wealth. Therefore, you can choose this license plate number.