Understanding the area and population statistics of Vietnamese provinces and cities provides insight into the unique landscape of this S-shaped country, where diverse people reside.

1. Updated Statistics on Area and Population of Vietnamese Provinces and Cities
STT |
Tên Tỉnh Thành Phố |
Diện Tích (Km2) |
Dân số (Người) |
1 |
Hà Giang |
7.929,2 |
854.679 |
2 |
Tuyên Quang |
5.867,9 |
784.811 |
3 |
Cao Bằng |
6.700,2 |
530.341 |
4 |
Lạng Sơn |
8.310,2 |
781.655 |
5 |
Bắc Giang |
3.849,7 |
1.803.950 |
6 |
Quảng Ninh |
6.177,7 |
1.320.324 |
7 |
Bắc Kạn |
4.860 |
327.900 |
8 |
Thái Nguyên |
3.536,4 |
1.268.300 |
9 |
Phú Thọ |
3.533,4 |
1.404.200 |
10 |
Hòa Bình |
4.608,7 |
846,1 |
11 |
Sơn La |
14.174,4 |
1.242.700 |
12 |
Điện Biên |
9.541 |
598.856 |
13 |
Lai Châu |
9.069,5 |
460.196 |
14 |
Lào Cai |
6.364 |
705.600 |
15 |
Yên Bái |
6.887,6 |
815.600 |
16 |
Hà Nội |
3.358,9 |
8.050.000 |
17 |
Bắc Ninh |
822,8 |
1.247.500 |
18 |
Hà Nam |
860,5 |
852.800 |
19 |
Hải Dương |
1.656 |
1.892.254 |
20 |
Hải Phòng |
1.561,7 |
2.028.514 |
21 |
Hưng Yên |
926 |
1.252.731 |
22 |
Nam Định |
1.652,6 |
1.780.393 |
23 |
Thái Bình |
1.570,5 |
1.860.447 |
24 |
Vĩnh Phúc |
1.253,3 |
1.154.154 |
25 |
Ninh Bình |
1.378.1 |
982.487 |
26 |
Thanh Hóa |
11.130,2 |
3.640.128 |
27 |
Nghệ An |
16.493,7 |
3.327.791 |
28 |
Hà Tĩnh |
5.997,3 |
1.288.866 |
29 |
Quảng Bình |
8.065,3 |
895.430 |
30 |
Quảng Trị |
4.739,8 |
632.375 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
5.033,2 |
1.128.620 |
32 |
Đà Nẵng |
1.284,9 |
1.134.310 |
33 |
Quảng Nam |
10.574,70 |
1.495.812 |
34 |
Quảng Ngãi |
5.135,20 |
1.231.697 |
35 |
Bình Định |
6.066,20 |
1.486.918 |
36 |
Phú Yên |
5.023,40 |
909.500 |
37 |
Khánh Hòa |
5.137,80 |
1.231.107 |
38 |
Ninh Thuận |
3.358,00 |
590.467 |
39 |
Bình Thuận |
7.812,80 |
1.230.808 |
40 |
Kon Tum |
9.674,2 |
540.438 |
41 |
Gia Lai |
15.510,8 |
1.513.847 |
42 |
Đắk Lắk |
13.030,5 |
1.869.322 |
43 |
Đăk Nông |
6.509,3 |
622.168 |
44 |
Lâm Đồng |
9.783,2 |
1.296.906 |
45 |
TP Hồ Chí Minh |
2.061,04 |
8.993.082 |
46 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1.980,80 |
1.148.313 |
47 |
Bình Dương |
2.694,70 |
2.455.865 |
48 |
Bình Phước |
6.877,00 |
994.679 |
49 |
Đồng Nai |
5.905,70 |
3.097.107 |
50 |
Tây Ninh |
4.041,40 |
1.169.165 |
51 |
An Giang |
3.536,7 |
1.908.352 |
52 |
Cà Mau |
5.294,87 |
1.194.476 |
53 |
Bạc Liêu |
2.669 |
907.236 |
54 |
Sóc Trăng |
3.311,87 |
1.199.653 |
55 |
Tiền Giang |
2.510,5 |
1.764.185 |
56 |
Kiên Giang |
6.348,8 |
1.723.067 |
57 |
Bến Tre |
2.394,6 |
1.288.463 |
58 |
Long An |
4.494,93 |
1.688.547 |
59 |
Đồng Tháp |
3.383,8 |
1.599.504 |
60 |
Cần Thơ |
1.439,2 |
1.235.171 |
61 |
Trà Vinh |
2.358,2 |
1.009.168 |
62 |
Vĩnh Long |
1.525,6 |
1.022.791 |
2. Largest and Smallest Provinces in Vietnam by Area
Vietnam's Largest Province by Area

In Vietnam, Nghệ An province, the birthplace of Uncle Ho, stands as the largest province in the Central region. It covers a total area of 16,493.7 km2, with a relatively sparse population density compared to central urban areas.
Trước đây, Việt Nam có tỉnh thành lớn nhất là Đắk Lắk với diện tích gần gấp đôi tỉnh Nghệ An. Tuy nhiên, Đắk Lắk đã chia tách thành 02 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông nên diện tích đã bị chia đôi. Nhờ việc chia tách này mà Nghệ An đã trở thành tỉnh thành lớn nhất toàn quốc.
Bắc Ninh, the smallest province in Vietnam, covers an area of only 822.8 km2. Despite its small size, Bắc Ninh boasts a rich historical and cultural heritage, including the traditional folk songs of Quan Họ and the thousand-eyed, thousand-armed statue of Quan Âm, with a history spanning 350 years.

Discovering Bắc Ninh: Vietnam's Tiniest Province
Explore the enchanting province of Bắc Ninh, the smallest in Vietnam, covering just 822.8 km2. Immerse yourself in its rich historical and cultural heritage, from the ancient folk songs of Quan Họ to the thousand-eyed, thousand-armed statue of Quan Âm, standing for over 350 years.