Lai Châu, a province situated in the Northwestern region of Vietnam.
Lai Châu shares its borders with China to the north, Điện Biên and Lào Cai provinces to the west and southwest, Yên Bái province to the east and southeast, and Sơn La province to the south. It is the 10th largest province out of 63 in Vietnam.
The postal code of Lai Châu province comprises 5 digits:
- The first digit determines the area code
- The first two digits designate the province code: Lai Châu
- The first four digits signify the code for districts, municipalities, and equivalent administrative units
- The five digits determine the associated code object

Postal Code (Zip Code) of Lai Châu: 30000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(35) |
TỈNH LAI CHÂU |
30 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu |
30000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
30001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
30002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
30003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
30004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
30005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
30009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
30010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
30011 |
10 |
Báo Lai Châu |
30016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
30021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
30030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
30035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
30036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
30040 |
16 |
Sở Công Thương |
30041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
30044 |
20 |
Sở Tài chính |
30045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30047 |
23 |
Công an tỉnh |
30049 |
24 |
Sở Nội vụ |
30051 |
25 |
Sở Tư pháp |
30052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
30054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30057 |
31 |
Sở Xây dựng |
30058 |
32 |
Sở Y tế |
30060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
30061 |
34 |
Ban Dân tộc |
30062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
30063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
30064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
30065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
30066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
30067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
30070 |
41 |
Cục Thuế |
30078 |
42 |
Cục Hải quan |
30079 |
43 |
Cục Thống kê |
30080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
30081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
30085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
30086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
30087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
30088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
30089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
30090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
30091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
30092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
30093 |
(35.1) |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
301 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Lai Châu |
30100 |
2 |
Thành ủy |
30101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30104 |
6 |
P. Quyết Tiến |
30106 |
7 |
P. Quyết Thắng |
30107 |
8 |
X. Nậm Loỏng |
30108 |
9 |
P. Đoàn Kết |
30109 |
10 |
P. Tân Phong |
30110 |
11 |
P. Đông Phong |
30111 |
12 |
X. San Thàng |
30112 |
13 |
BCP. Lai Châu |
30150 |
14 |
BC. KHL Lai Châu |
30150 |
15 |
BC. Đoàn Kết |
30150 |
16 |
BC. Hệ 1 Lai Châu |
30199 |
(35.2) |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
302 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Đường |
30200 |
2 |
Huyện ủy |
30201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30204 |
6 |
TT. Tam Đường |
30206 |
7 |
X. Bình Lu |
30207 |
8 |
X. Sơn Bình |
30208 |
9 |
X. Hỗ Thầu |
30209 |
10 |
X. Giang Ma |
30210 |
11 |
X. Tả Lèng |
30211 |
12 |
X. Thèn Sin |
30212 |
13 |
X. Sùng Phài |
30213 |
14 |
X. Nùng Nàng |
30214 |
15 |
X. Bản Giang |
30215 |
16 |
X. Bản Hon |
30216 |
17 |
X. Khun Há |
30217 |
18 |
X. Nà Tăm |
30218 |
19 |
X. Bản Bo |
30219 |
20 |
BCP. Tam Đường |
30250 |
21 |
BC. Hổ Thầu |
30251 |
(35.3) |
HUYỆN PHONG THỔ |
303 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phong Thổ |
30300 |
2 |
Huyện ủy |
30301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30304 |
6 |
TT. Phong Thổ |
30306 |
7 |
X. Khổng Lào |
30307 |
8 |
X. Bản Lang |
30308 |
9 |
X. Dào San |
30309 |
10 |
X. Tông Qua Lìn |
30310 |
11 |
X.PaVâySử |
30311 |
12 |
X. Mồ Sì San |
30312 |
13 |
X. Sì Lờ Lầu |
30313 |
14 |
X. Ma Li Chải |
30314 |
15 |
X. Vàng Ma Chải |
30315 |
16 |
X. Mù Sang |
30316 |
17 |
X. Ma Ly Pho |
30317 |
18 |
X. Hoang Thèn |
30318 |
19 |
X. Huổi Luông |
30319 |
20 |
X. Mường So |
30320 |
21 |
X. Lả Nhì Thàng |
30321 |
22 |
X. Nậm Xe |
30322 |
23 |
X. Sin Suối Hổ |
30323 |
24 |
BCP. Phong Thổ |
30350 |
25 |
BC. Mường So |
30351 |
(35.4) |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
304 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Tè |
30400 |
2 |
Huyện ủy |
30401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30404 |
6 |
TT. Mường Tè |
30406 |
7 |
X. Bun Nưa |
30407 |
8 |
X.PaVệ Sử |
30408 |
9 |
X.Paủ |
30409 |
10 |
X. Tá Bạ |
30410 |
11 |
X. Thu Lũm |
30411 |
12 |
X. Ka Lăng |
30412 |
13 |
X. Mù Cả |
30413 |
14 |
X. Mường Tè |
30414 |
15 |
X. Nậm Khao |
30415 |
16 |
X. Bun Tở |
30416 |
17 |
X. Tà Tổng |
30417 |
18 |
X. Kan Hồ |
30418 |
19 |
X. Vàng San |
30419 |
20 |
BCP. Mường Tè |
30450 |
(35.5) |
HUYỆN NẬM NHÙN |
305 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn |
30500 |
2 |
Huyện ủy |
30501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30504 |
6 |
TT. Nậm Nhùn |
30506 |
7 |
X. Nậm Hàng |
30507 |
8 |
X. Pú Đao |
30508 |
9 |
X. Nậm Pì |
30509 |
10 |
X. Trung Chải |
30510 |
11 |
X. Nậm Ban |
30511 |
12 |
X. Hua Bum |
30512 |
13 |
X. Mường Mô |
30513 |
14 |
X. Nậm Chà |
30514 |
15 |
X. Nậm Manh |
30515 |
16 |
X. Lê Lợi |
30516 |
17 |
BCP. Nậm Nhùn |
30550 |
(35.6) |
HUYỆN SÌN HỒ |
306 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ |
30600 |
2 |
Huyện ủy |
30601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30604 |
6 |
TT. Sìn Hồ |
30606 |
7 |
X. Phăng Sô Lin |
30607 |
8 |
X. Ma Quai |
30608 |
9 |
X. Phin Hồ |
30609 |
10 |
X.PaTần |
30610 |
11 |
X. Hồng Thu |
30611 |
12 |
X. Tả Phin |
30612 |
13 |
X. Sà Dề Phin |
30613 |
14 |
X. Tả Ngảo |
30614 |
15 |
X. Làng Mô |
30615 |
16 |
X. Chăn Nưa |
30616 |
17 |
X. Tủa Sín Chải |
30617 |
18 |
X. Nậm Mạ |
30618 |
19 |
X. Nậm Cha |
30619 |
20 |
X. Căn Co |
30620 |
21 |
X. Nậm Hăn |
30621 |
22 |
X. Nậm Cuổi |
30622 |
23 |
X. Noong Hẻo |
30623 |
24 |
X. Pu Sam Cáp |
30624 |
25 |
X. Pa Khóa |
30625 |
26 |
X. Nậm Tăm |
30626 |
27 |
X. Lùng Thàng |
30627 |
28 |
BCP. Sìn Hồ |
30650 |
29 |
BC.Nậm Tăm |
30651 |
(35.7) |
HUYỆN TÂN UYÊN |
307 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Uyên |
30700 |
2 |
Huyện ủy |
30701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30704 |
6 |
TT. Tân Uyên |
30706 |
7 |
X. Phúc Khoa |
30707 |
8 |
X. Mường Khoa |
30708 |
9 |
X. Thân Thuộc |
30709 |
10 |
X. Nậm Cần |
30710 |
11 |
X. Nậm Sỏ |
30711 |
12 |
X. Tà Mít |
30712 |
13 |
X. Pắc Ta |
30713 |
14 |
X. Hố Mít |
30714 |
15 |
X. Trung Đồng |
30715 |
16 |
BCP. Tân Uyên |
30750 |
(35.8) |
HUYỆN THAN UYÊN |
308 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Than Uyên |
30800 |
2 |
Huyện ủy |
30801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
30802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
30803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
30804 |
6 |
TT. Than Uyên |
30806 |
7 |
X. Mường Than |
30807 |
8 |
X. Phúc Than |
30808 |
9 |
X. Mường Mít |
30809 |
10 |
X. Mường Cang |
30810 |
11 |
X. Pha Mu |
30811 |
12 |
X. Tà Hừa |
30812 |
13 |
X. Tà Gia |
30813 |
14 |
X. Khoen On |
30814 |
15 |
X. Tà Mung |
30815 |
16 |
X. Mường Kim |
30816 |
17 |
X.Hua Nà |
30817 |
18 |
BCP. Than Uyên |
30850 |
Guide on how to properly write postal codes when sending mail and parcels to Lai Châu

- The address of postal service users (senders and recipients) must be clearly indicated on the mail (envelopes, packages) or related publications and documents.
- The postal code is an indispensable element in the address of postal service users (senders and recipients), written immediately after the province/city name and separated from the province/city name by at least 01 blank character.
- The postal code must be printed or written clearly and legibly.
For mail with a dedicated space for the postal code in the sender and recipient address section, clearly write the postal code, with each box containing only one digit and the digits must be clearly written, legible, and not crossed out.
Template 1: Mail without a designated space for the Postal Code

Template 2: Mail with a designated space for the Postal Code
