Bac Kan is a province located in the Northeast region of Vietnam. The provincial capital is Bac Kan City, situated 160 km away from the capital Hanoi.
The postal code for Bac Kan province consists of 5 digits:
- The first digit determines the area code.
- The first 2 digits determine the province code: Bac Kan
- The first 4 digits determine the district, municipality, and equivalent administrative unit code.
- The last 5 digits specify the coded object.

Postal Code (Zip Code) for Bac Kan: 23000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(4) |
TỈNH BẮC KẠN |
23 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn |
23000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
23001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
23002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
23003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
23004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
23005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
23009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
23010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
23011 |
10 |
Báo Bác Kạn |
23016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
23021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
23030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
23035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
23036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
23040 |
16 |
Sở Công Thương |
23041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23043 |
19 |
Sở Tài chính |
23045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23047 |
22 |
Công an tỉnh |
23049 |
23 |
Sở Nội vụ |
23051 |
24 |
Sở Tư pháp |
23052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
23054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23057 |
30 |
Sở Xây dựng |
23058 |
31 |
Sở Y tế |
23060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
23061 |
33 |
Ban Dân tộc |
23062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
23063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
23064 |
36 |
Trường Chính trị tĩnh |
23065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
23066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
23067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
23070 |
40 |
Cục Thuế |
23078 |
41 |
Cục Hải quan |
23079 |
42 |
Cục Thống kê |
23080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
23081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
23085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
23086 |
46 |
Hội Văn học nghệ thuật |
23087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
23088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
23089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
23090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
23091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
23092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
23093 |
(4.1) |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
231 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bắc Kạn |
23100 |
2 |
Thành ủy |
23101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23102 |
4 |
Ủy ban Nhân dân |
23103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23104 |
6 |
P. Phùng Chí Kiên |
23106 |
7 |
P. Đức Xuân |
23107 |
8 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
23108 |
9 |
P. Sông Cầu |
23109 |
10 |
P. Xuất Hóa |
23110 |
11 |
P. Huyền Tụng |
23111 |
12 |
X. Dương Quang |
23112 |
13 |
X. Nông Thượng |
23113 |
14 |
BCP. Bắc Kạn |
23150 |
15 |
BC. KHL Bắc Kạn |
23151 |
16 |
BC. Phùng Chí Kiên |
23152 |
17 |
BC. Minh Khai |
23152 |
18 |
BC. Nà Mày |
23153 |
19 |
BC. Hệ 1 Bắc Kạn |
23199 |
(4.2) |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
232 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bạch Thông |
23200 |
2 |
Huyện ủy |
23201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23204 |
6 |
TT. Phủ Thông |
23206 |
7 |
X. Phương Linh |
23207 |
8 |
X. Vi Hương |
23208 |
9 |
X. Đôn Phong |
23209 |
10 |
X. Dương Phong |
23210 |
11 |
X. Quang Thuận |
23211 |
12 |
X. Lục Bình |
23212 |
13 |
X. Tú Trĩ |
23213 |
14 |
X. Tân Tiến |
23214 |
15 |
X. Quân Bình |
23215 |
16 |
X. Hà Vị |
23216 |
17 |
X. Cẩm Giàng |
23217 |
18 |
X. Nguyên Phúc |
23218 |
19 |
X. Mỹ Thanh |
23219 |
20 |
X. Cao Sơn |
23220 |
21 |
X. Sĩ Bình |
23221 |
22 |
X. Vũ Muộn |
23222 |
23 |
BCP. Bạch Thông |
23250 |
(4.3) |
HUYỆN NGÂN SƠN |
233 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ngân Sơn |
23300 |
2 |
Huyện ủy |
23301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23304 |
6 |
X. Vân Tùng |
23306 |
7 |
X. Đức Vân |
23307 |
8 |
X. Bằng Vân |
23308 |
9 |
X. Thượng Ân |
23309 |
10 |
X. Cốc Đán |
23310 |
11 |
X. Trung Hòa |
23311 |
12 |
TT. Nà Phặc |
23312 |
13 |
X. Lãng Ngâm |
23313 |
14 |
X. Hương Nê |
23314 |
15 |
X. Thuần Mang |
23315 |
16 |
X. Thượng Quan |
23316 |
17 |
BCP. Ngân Sơn |
23350 |
18 |
BC. Bằng Khẩu |
23351 |
19 |
BC. Nà Phặc |
23352 |
(4.4) |
HUYỆN PÁC NẶM |
234 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Pác Nặm |
23400 |
2 |
Huyện ủy |
23401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23404 |
6 |
X. Bộc Bố |
23406 |
7 |
X. Bằng Thành |
23407 |
8 |
X. Nhạn Môn |
23408 |
9 |
X. Giáo Hiệu |
23409 |
10 |
X. Công Bằng |
23410 |
11 |
X. Cổ Linh |
23411 |
12 |
X. Cao Tân |
23412 |
13 |
X. Nghiên Loan |
23413 |
14 |
X. Xuân La |
23414 |
15 |
X. An Thắng |
23415 |
16 |
BCP. Pác Nặm |
23450 |
(4.5) |
HUYỆN BA BỂ |
235 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ba Bể |
23500 |
2 |
Huyện ủy |
23501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23504 |
6 |
TT. Chợ Rã |
23506 |
7 |
X. Bành Trạch |
23507 |
8 |
X. Phúc Lộc |
23508 |
9 |
X. Cao Trĩ |
23509 |
10 |
X. Cao Thượng |
23510 |
11 |
X. Nam Máu |
23511 |
12 |
X. Khang Ninh |
23512 |
13 |
X. Thượng Giáo |
23513 |
14 |
X. Địa Linh |
23514 |
15 |
X. Quảng Khê |
23515 |
16 |
X. Mỹ Phương |
23516 |
17 |
X. Yến Dương |
23517 |
18 |
X. Chu Hương |
23518 |
19 |
X. Hà Hiệu |
23519 |
20 |
X. Hoàng Trĩ |
23520 |
21 |
X. Đổng Phúc |
23521 |
22 |
BCP. Ba Bể |
23550 |
23 |
BC. vườn Quốc Gia Ba Bể |
23551 |
24 |
BC. Quảng Khê |
23552 |
25 |
BC. Pù Mắt |
23553 |
(4.6) |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
236 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Đồn |
23600 |
2 |
Huyện ủy |
23601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23604 |
6 |
TT. Bằng Lũng |
23606 |
7 |
X. Phương Viên |
23607 |
8 |
X. Rã Bản |
23608 |
9 |
X. Bằng Phúc |
23609 |
10 |
X. Tân Lập |
23610 |
11 |
X. Đổng Lạc |
23611 |
12 |
X. Nam Cường |
23612 |
13 |
X. Xuân Lạc |
23613 |
14 |
X. Bản Thi |
23614 |
15 |
X. Quảng Bạch |
23615 |
16 |
X. Ngọc Phái |
23616 |
17 |
X. Yên Thượng |
23617 |
18 |
X. Yên Thịnh |
23618 |
19 |
X. Lương Bằng |
23619 |
20 |
X. Nghĩa Tá |
23620 |
21 |
X. Bình Trung |
23621 |
22 |
X. Yên Nhuận |
23622 |
23 |
X. Yên Mỹ |
23623 |
24 |
X. Phong Huân |
23624 |
25 |
X. Bằng Lãng |
23625 |
26 |
X. Đại Sảo |
23626 |
27 |
X. Đông Viên |
23627 |
28 |
BCP. Chợ Đồn |
23650 |
(4.7) |
HUYỆN CHỢ MỚI |
237 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Mới |
23700 |
2 |
Huyện ủy |
23701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23704 |
6 |
TT. Chợ Mới |
23706 |
7 |
X. Yên Đĩnh |
23707 |
8 |
X. Như Cố |
23708 |
9 |
X. Nông Hạ |
23709 |
10 |
X. Cao Kỳ |
23710 |
11 |
X. Tân Sơn |
23711 |
12 |
X. Hòa Mục |
23712 |
13 |
X. Thanh Vận |
23713 |
14 |
X. Thanh Mai |
23714 |
15 |
X. Mai Lạp |
23715 |
16 |
X. Nông Thịnh |
23716 |
17 |
X. Thanh Bình |
23717 |
18 |
X. Quảng Chu |
23718 |
19 |
X. Bình Văn |
23719 |
20 |
X. Yên Hân |
23720 |
21 |
X. Yên cư |
23721 |
22 |
BCP. Chợ Mới |
23750 |
23 |
BC. Chợ Mới 2 |
23751 |
24 |
BC. Sáu Hai |
23752 |
25 |
BC. Cao Kỳ |
23753 |
(4.8) |
HUYỆN NA RÌ |
238 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Na Rì |
23800 |
2 |
Huyện ủy |
23801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
23803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23804 |
6 |
TT. Yến Lạc |
23806 |
7 |
X. Lương Hạ |
23807 |
8 |
X. Cường Lợi |
23808 |
9 |
X. Vũ Loan |
23809 |
10 |
X. Văn Học |
23810 |
11 |
X. Lạng San |
23811 |
12 |
X. Lương Thượng |
23812 |
13 |
X. Kim Hỷ |
23813 |
14 |
X. Ân Tình |
23814 |
15 |
X. Côn Minh |
23815 |
16 |
X. Quang Phong |
23816 |
17 |
X. Đổng Xá |
23817 |
18 |
X. Liêm Thủy |
23818 |
19 |
X. Xuân Dương |
23819 |
20 |
X. Dương Sơn |
23820 |
21 |
X. Hảo Nghĩa |
23821 |
22 |
X. Hữu Thác |
23822 |
23 |
X. cư Lễ |
23823 |
24 |
X. Văn Minh |
23824 |
25 |
X. Lương Thành |
23825 |
26 |
X. Lam Sơn |
23826 |
27 |
X. Kim Lư |
23827 |
28 |
BCP. Na Rì |
23850 |
29 |
BC. Lạng San |
23851 |
Guidelines on writing postal codes when sending mail, parcels to Bac Kan

- The address of the postal service users (sender and receiver) must be clearly indicated on the mail (envelope, parcel, package) or related publications and documents.
- The postal code is an essential element in the address of postal service users (sender and receiver), written immediately after the province/city name and separated from the province/city name by at least 01 blank character.
- The postal code must be printed or written clearly, legibly, and without erasures.
For shipments with a dedicated section for the postal code in the sender's and receiver's address, clearly write the postal code. In this section, each box should contain only one digit, and the digits must be written clearly, legibly, and without erasures.
Sample 1: Shipment without a dedicated section for the postal code

Sample 2: Shipment with a dedicated section for the postal code
