Ninh Thuan, a coastal province in the South Central region of Vietnam. The provincial capital is Phan Rang - Thap Cham, located 340 km south of Ho Chi Minh City, 1,380 km north of Hanoi, and 100 km from Nha Trang via National Highway 1A. Additionally, it is 110 km from Da Lat via National Highway 27, and approximately 60 km from Cam Ranh Airport, facilitating economic and social development in the province.
Postal codes in Ninh Thuan province consist of 5 digits:
- The first digit determines the area code.
The first two digits determine the province code: Ninh Thuan
The first four digits determine the code for district, town, and equivalent administrative unit
The last five digits determine the object associated with the code
Postal Code (Zip Code) for Ninh Thuan: 59000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(43) |
TỈNH NINH THUẬN |
59 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận |
59000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
59001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
59002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
59003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
59004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
59005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
59009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
59010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
59011 |
10 |
Báo Ninh Thuận |
59016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
59021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
59030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
59035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
59036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
59040 |
16 |
Sở Công Thương |
59041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
59043 |
19 |
Sở Tài chính |
59045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59047 |
22 |
Công an tỉnh |
59049 |
23 |
Sở Nội vụ |
59051 |
24 |
Sở Tư pháp |
59052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
59054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59057 |
30 |
Sở Xây dựng |
59058 |
31 |
Sở Y tế |
59060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
59061 |
33 |
Ban Dân tộc |
59062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
59063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
59064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
59065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tẩn xã Việt Nam |
59066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
59067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
59070 |
40 |
Cục Thuế |
59078 |
41 |
Cục Hải quan |
59079 |
42 |
Cục Thống kê |
59080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
59081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
59085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
59086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghê thuật |
59087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
59088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
59089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
59090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
59091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
59092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
59093 |
(43.1) |
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
59100 |
2 |
Thành ủy |
59101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59104 |
6 |
P. Mỹ Hương |
59106 |
7 |
P. Kinh Dinh |
59107 |
8 |
P. Thanh Sơn |
59108 |
9 |
P. Phủ Hà |
59109 |
10 |
P. Đạo Long |
59110 |
11 |
P. Tấn Tài |
59111 |
12 |
P. Mỹ Hải |
59112 |
13 |
P. Mỹ Bình |
59113 |
14 |
P. Văn Hải |
59114 |
15 |
P. Đài Sơn |
59115 |
16 |
P. Phước Mỹ |
59116 |
17 |
P. Bảo An |
59117 |
18 |
P. Mỹ Đông |
59118 |
19 |
P. Đông Hải |
59119 |
20 |
X. Thành Hải |
59120 |
21 |
P. Đô Vinh |
59121 |
22 |
BCP. Ninh Thuận |
59150 |
23 |
BC. Hùng Vương |
59151 |
24 |
BC. 16 tháng 4 |
59152 |
25 |
BC. Tháp Chàm |
59153 |
26 |
BC. HCC-KHL |
59198 |
27 |
BC. Hệ 1 Ninh Thuận |
59199 |
(43.2) |
HUYỆN NINH HẢI |
592 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Hải |
59200 |
2 |
Huyện ủy |
59201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59204 |
6 |
TT. Khánh Hải |
59206 |
7 |
X. Tri Hải |
59207 |
8 |
X. Phương Hải |
59208 |
9 |
X. Tân Hải |
59209 |
10 |
X. Xuân Hải |
59210 |
11 |
X. Hộ Hải |
59211 |
12 |
X. Nhơn Hải |
59212 |
13 |
X. Thanh Hải |
59213 |
14 |
X. Vĩnh Hải |
59214 |
15 |
BCP. Ninh Hải |
59250 |
16 |
BC. Hộ Hải |
59251 |
17 |
BC. Nhơn Hải |
59252 |
18 |
BĐVHX Xuân Hải 2 |
59253 |
(43.3) |
HUYỆN THUẬN BẮC |
593 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc |
59300 |
2 |
Huyện ủy |
59301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59304 |
6 |
X. Lợi Hải |
59306 |
7 |
X. Công Hải |
59307 |
8 |
X. Phước Chiến |
59308 |
9 |
X. Phước Kháng |
59309 |
10 |
X. Bắc Phong |
59310 |
11 |
X. Bắc Sơn |
59311 |
12 |
BCP. Thuận Bắc |
59350 |
(43.4) |
HUYỆN BÁC ÁI |
594 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bác Ái |
59400 |
2 |
Huyện ủy |
59401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59404 |
6 |
X. Phước Đại |
59406 |
7 |
X. Phước Tiến |
59407 |
8 |
X. Phước Bình |
59408 |
9 |
X. Phước Hòa |
59409 |
10 |
X. Phước Tân |
59410 |
11 |
X. Phước Thắng |
59411 |
12 |
X. Phước Chính |
59412 |
13 |
X. Phước Trung |
59413 |
14 |
X. Phước Thành |
59414 |
15 |
BCP. Bác Ái |
59450 |
(43.5) |
HUYỆN NINH SƠN |
595 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn |
59500 |
2 |
Huyện ủy |
59501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59504 |
6 |
TT. Tân Sơn |
59506 |
7 |
X. Lương Sơn |
59507 |
8 |
X. Lâm Sơn |
59508 |
9 |
X. Quảng Sơn |
59509 |
10 |
X. Hòa Sơn |
59510 |
11 |
X. Mỹ Sơn |
59511 |
12 |
X. Nhơn Sơn |
59512 |
13 |
X. Ma Nới |
59513 |
14 |
BCP. Ninh Sơn |
59550 |
15 |
BC. Quảng Sơn |
59551 |
16 |
BC. Nhơn Sơn |
59552 |
(43.6) |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
596 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Phước |
59600 |
2 |
Huyện ủy |
59601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59604 |
6 |
TT. Phước Dân |
59606 |
7 |
X. An Hải |
59607 |
8 |
X. Phước Thuận |
59608 |
9 |
X. Phước Hậu |
59609 |
10 |
X. Phước Sơn |
59610 |
11 |
X. Phước Vinh |
59611 |
12 |
X. Phước Thái |
59612 |
13 |
X. Phước Hữu |
59613 |
14 |
X. Phước Hải |
59614 |
15 |
BCP. Ninh Phước |
59650 |
16 |
BĐVHX An Hải 2 |
59651 |
17 |
BĐVHX An Hải 3 |
59652 |
18 |
BĐVHX Phước Hải 2 |
59653 |
(43.7) |
HUYỆN THUẬN NAM |
597 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Nam |
59700 |
2 |
Huyện ủy |
59701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59704 |
6 |
X. Phước Nam |
59706 |
7 |
X. Phước Hà |
59707 |
8 |
X. Nhị Hà |
59708 |
9 |
X. Phước Ninh |
59709 |
10 |
X. Phước Minh |
59710 |
11 |
X. Cà Ná |
59711 |
12 |
X. Phước Diêm |
59712 |
13 |
X. Phước Dinh |
59713 |
14 |
BCP. Thuận Nam |
59750 |
15 |
BC.Cà Ná |
59751 |
16 |
BC. Phước Diêm |
59752 |
17 |
BĐVHX Phước Dinh 2 |
59753 |
Guide on how to write postal code (zip code) when sending mail, parcels to Ninh Thuan
- The address of the postal service users (sender and receiver) must be clearly shown on the mail (envelope, parcel, package) or on related publications, documents.
- The postal code is an essential element in the address of postal service users (sender and receiver), written after the province/city name and separated from the province/city name by at least 01 blank character.
- The postal code must be printed or written clearly, legibly, and without deletion.
For parcels with a designated space for the postal code in the address of the sender, receiver, clearly write the postal code. In this case, each box should only contain one digit, and the digits must be written clearly, legibly, and without deletion.
Sample 1: Parcels without a designated space for the postal code
Sample 2: Parcel with a dedicated space for the postal code