Nestled along the Mekong Delta in Southern Vietnam, Trà Vinh is a captivating coastal province.
The provincial capital, Trà Vinh City, situated along National Highway 53, is approximately 130 km from Ho Chi Minh City and 100 km from Can Tho City. In March 2010, Trà Vinh City made a groundbreaking decision to establish a special economic zone, encompassing the entire province and Trà Vinh town.
Trà Vinh's provincial postal code consists of 5 digits.
- The first digit signifies the area code.
- The initial two digits determine the provincial code: Trà Vinh.
- The first four digits identify the district, county, or equivalent administrative unit code.
- The last five digits pinpoint the entity associated with the code.

Postal Code (Zip Code) for Trà Vinh: 87000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(59) |
TỈNH TRÀ VINH |
87 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh |
87000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
87001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
87002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
87003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
87004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
87005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
87009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
87010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
87011 |
10 |
Báo Trà Vinh |
87016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
87021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
87030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
87035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
87036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
87040 |
16 |
Sở Công Thương |
87041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
87043 |
19 |
Sở Tài chính |
87045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
87046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87047 |
22 |
Công an tỉnh |
87049 |
23 |
Sở Nội vụ |
87051 |
24 |
Sở Tư pháp |
87052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
87054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
87055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87057 |
30 |
Sở Xây dựng |
87058 |
31 |
Sở Y tế |
87060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
87061 |
33 |
Ban Dân tộc |
87062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
87063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
87064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
87065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
87066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
87067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
87070 |
40 |
Cục Thuế |
87078 |
41 |
Cục Thống kê |
87080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
87081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
87085 |
44 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
87086 |
45 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
87087 |
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
87088 |
47 |
Hội Nông dân tỉnh |
87089 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
87090 |
49 |
Tỉnh Đoàn |
87091 |
50 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
87092 |
51 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
87093 |
(59.1) |
THÀNH PHỐ TRÀ VINH |
871 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Trà Vinh |
87100 |
2 |
Thành ủy |
87101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87104 |
6 |
P. 1 |
87106 |
7 |
P. 4 |
87107 |
8 |
P. 3 |
87108 |
9 |
P. 2 |
87109 |
10 |
P. 5 |
87110 |
11 |
P. 6 |
87111 |
12 |
P. 7 |
87112 |
13 |
P. 8 |
87113 |
14 |
P. 9 |
87114 |
15 |
X. Long Đức |
87115 |
16 |
BCP. Trà Vinh |
87150 |
17 |
BC. Phan Đình Phùng |
87151 |
18 |
BC. Mậu Thân |
87152 |
19 |
BC. HCC Trà Vinh |
87198 |
20 |
BC. Hệ 1 Trà Vinh |
87199 |
(59.2) |
HUYỆN CÀNG LONG |
872 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Càng Long |
87200 |
2 |
Huyện ủy |
87201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87204 |
6 |
TT. Càng Long |
87206 |
7 |
X. Nhị Long |
87207 |
8 |
X. Đại Phước |
87208 |
9 |
X. Nhị Long Phú |
87209 |
10 |
X. Đức Mỹ |
87210 |
11 |
X. Mỹ Cẩm |
87211 |
12 |
X. An Trường A |
87212 |
13 |
X. An Trường |
87213 |
14 |
X. Tân Bình |
87214 |
15 |
X. Tân An |
87215 |
16 |
X. Huyền Hội |
87216 |
17 |
X. Phương Thạnh |
87217 |
18 |
X. Đại Phúc |
87218 |
19 |
X. Bình Phú |
87219 |
20 |
BCP. Càng Long |
87250 |
(59.3) |
HUYỆN CẦU KÈ |
873 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cầu Kè |
87300 |
2 |
Huyện ủy |
87301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87304 |
6 |
TT. Cầu Kè |
87306 |
7 |
X. Hòa Ân |
87307 |
8 |
X. Thạnh Phú |
87308 |
9 |
X. Thông Hòa |
87309 |
10 |
X. Tam Ngãi |
87310 |
11 |
X. An Phú Tân |
87311 |
12 |
X. Hòa Tân |
87312 |
13 |
X. Châu Điền |
87313 |
14 |
X. Phong Thạnh |
87314 |
15 |
X. Phong Phú |
87315 |
16 |
X. Ninh Thới |
87316 |
17 |
BCP Cầu Kè |
87350 |
18 |
BĐVHX Tân Quy |
87351 |
(59.4) |
HUYỆN TIỂU CẦN |
874 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiểu Cần |
87400 |
2 |
Huyện ủy |
87401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87404 |
6 |
TT. Tiểu Cần |
87406 |
7 |
X. Tập Ngãi |
87407 |
8 |
X. Hiếu Tử |
87408 |
9 |
X. Hiếu Trung |
87409 |
10 |
X. Phú Cần |
87410 |
11 |
X. Long Thới |
87411 |
12 |
TT. Cầu Quan |
87412 |
13 |
X. Tân Hòa |
87413 |
14 |
X. Hùng Hòa |
87414 |
15 |
X. Tân Hùng |
87415 |
16 |
X. Ngãi Hùng |
87416 |
17 |
BCP Tiểu Cần |
87450 |
18 |
BC. Cầu Quan |
87451 |
(59.5) |
HUYỆN TRÀ CÚ |
875 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Cú |
87500 |
2 |
Huyện ủy |
87501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87504 |
6 |
TT. Trà Cú |
87506 |
7 |
X. Thanh Sơn |
87507 |
8 |
X. Long Hiệp |
87508 |
9 |
X. Tân Hiệp |
87509 |
10 |
X. Phước Hưng |
87510 |
11 |
X. Tập Sơn |
87511 |
12 |
X. Tân Sơn |
87512 |
13 |
X. An Quảng Hữu |
87513 |
14 |
X. Lưu Nghiệp Anh |
87514 |
15 |
X. Ngãi Xuyên |
87515 |
16 |
X. Kim Sơn |
87516 |
17 |
X. Hàm Tân |
87517 |
18 |
TT. Định An |
87518 |
19 |
X. Định An |
87519 |
20 |
X. Đại An |
87520 |
21 |
X. Hàm Giang |
87521 |
22 |
X. Ngọc Biên |
87522 |
23 |
BCP. Trà Cú |
87550 |
24 |
BC. Phước Hưng |
87551 |
25 |
BC. Đại An |
87552 |
(59.6) |
THỊ XÃ DUYÊN HẢI |
876 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Duyên Hải |
87600 |
2 |
Thị ủy |
87601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87604 |
6 |
P. 1 |
87606 |
7 |
P. 2 |
87607 |
8 |
X. Hiệp Thạnh |
87608 |
9 |
X. Long Hữu |
87609 |
10 |
X. Long Toàn |
87610 |
11 |
X. Dân Thành |
87611 |
12 |
X. Trường Long Hòa |
87612 |
13 |
BCP. Duyên Hải |
87650 |
14 |
BC. Long Hữu |
87651 |
15 |
BC. Dân Thành |
87652 |
(59.7) |
HUYỆN DUYÊN HẢI |
877 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Duyên Hải |
87700 |
2 |
Huyện ủy |
87701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87704 |
6 |
TT. Long Thành |
87706 |
7 |
X. Đôn Xuân |
87707 |
8 |
X. Đôn Châu |
87708 |
9 |
X.Long Khánh |
87709 |
10 |
X. Ngũ Lạc |
87710 |
11 |
X. Long Vĩnh |
87711 |
12 |
X. Đông Hải |
87712 |
13 |
BCP. Duyên Hải |
87750 |
(58.8) |
HUYỆN CẦU NGANG |
878 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cầu Ngang |
87800 |
2 |
Huyện ủy |
87801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87804 |
6 |
TT. Cầu Ngang |
87806 |
7 |
TT. Mỹ Long |
87807 |
8 |
X. Mỹ Long Bắc |
87808 |
9 |
X. Vĩnh Kim |
87809 |
10 |
X. Kim Hòa |
87810 |
11 |
X. Mỹ Hòa |
87811 |
12 |
X. Hiệp Hòa |
87812 |
13 |
X. Trường Thọ |
87813 |
14 |
X. Thuận Hòa |
87814 |
15 |
X. Nhị Trường |
87815 |
16 |
X. Long Sơn |
87816 |
17 |
X. Thạnh Hòa Sơn |
87817 |
18 |
X.Hiệp Mỹ Đông |
87818 |
19 |
X. Hiệp Mỹ Tây |
87819 |
20 |
X. Mỹ Long Nam |
87820 |
21 |
BCP. Cầu Ngang |
87850 |
22 |
BC. Mỹ Long |
87851 |
(58.9) |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
879 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
87900 |
2 |
Huyện ủy |
87901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
87902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
87903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87904 |
6 |
TT. Châu Thành |
87906 |
7 |
X. Phước Hảo |
87907 |
8 |
X. Hưng Mỹ |
87908 |
9 |
X. Hòa Thuận |
87909 |
10 |
X. Hòa Lợi |
87910 |
11 |
X. Đa Lộc |
87911 |
12 |
X. Lương Hòa A |
87912 |
13 |
X. Lương Hòa |
87913 |
14 |
X. Nguyệt Hóa |
87914 |
15 |
X. Song Lộc |
87915 |
16 |
X. Thanh Mỹ |
87916 |
17 |
X. Mỹ Chánh |
87917 |
18 |
X. Hòa Minh |
87918 |
19 |
X. Long Hòa |
87919 |
20 |
BCP. Châu Thành |
87950 |
Guidelines on recording postal codes when sending mail and packages to Trà Vinh

- The address of postal service users (sender and recipient) must be clearly indicated on the mail (envelopes, packages, parcels) or on related materials and documents.
- The postal code is an indispensable element in the address of postal service users (sender and recipient), written following the province/city name and separated from the province/city name by at least 01 blank character.
- The postal code must be printed or handwritten clearly and legibly.
For parcels with a dedicated space for the postal code in the sender's and recipient's address section, clearly write the postal code, with each box containing a single digit, and the digits must be written clearly, legibly, and without erasures.
Sample 1: Parcel without a dedicated space for the Postal Code

Sample 2: Parcel with a dedicated space for the Postal Code
