Sơn La, situated in the Northwestern mountainous region of Vietnam.
Borderlines: to the north, it borders Yên Bái, Điện Biên, and Lai Châu provinces; to the east, it borders Phú Thọ and Hoà Bình provinces; to the west, it borders Điện Biên province; to the south, it borders Thanh Hóa and Huaphanh provinces (Laos); to the southwest, it borders Luangprabang province (Laos).
Sơn La province postal codes consist of 5 digits.
- The first digit determines the area code.
- The first two digits determine the province code: Sơn La.
- The first four digits determine the district, township, and equivalent administrative unit code.
- The five digits specify the entity associated with the code.

Postal Code (Zip Code) for Sơn La: 34000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(52) |
TỈNH SƠN LA |
34 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Sơn La |
34000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
34001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
34002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
34003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
34004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
34005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
34009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
34010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
34011 |
10 |
Báo Sơn La |
34016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
34021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
34030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
34035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
34036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
34040 |
16 |
Sở Công Thương |
34041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
34043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
34044 |
20 |
Sở Tài chính |
34045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34047 |
23 |
Công an tỉnh |
34049 |
24 |
Sở Nội vụ |
34051 |
25 |
Sở Tư pháp |
34052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
34054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34057 |
31 |
Sở Xây dựng |
34058 |
32 |
Sở Y tế |
34060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
34061 |
34 |
Ban Dân tộc |
34062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
34063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
34064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
34065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
34066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
34067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
34070 |
41 |
Cục Thuế |
34078 |
42 |
Cục Hải quan |
34079 |
43 |
Cục Thống kê |
34080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
34081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
34085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
34086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
34087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
34088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
34089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
34090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
34091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
34092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
34093 |
(52.1) |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
341 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Sơn La |
34100 |
2 |
Thành ủy |
34101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34104 |
6 |
P. Chiềng Lề |
34106 |
7 |
P. Chiềng An |
34107 |
8 |
X. Chiềng Xôm |
34108 |
9 |
X. Chiềng Đen |
34109 |
10 |
X. Chiềng Cọ |
34110 |
11 |
P. Chiềng Cơi |
34111 |
12 |
P. Tô Hiệu |
34112 |
13 |
P. Quyết Thắng |
34113 |
14 |
P. Quyết Tâm |
34114 |
15 |
X. Hua La |
34115 |
16 |
P. Chiềng Sinh |
34116 |
17 |
X. Chiềng Ngân |
34117 |
18 |
BCP. Sơn La |
34150 |
19 |
BC. KHL Sơn La |
34151 |
20 |
BC. Chiềng Lề |
34152 |
21 |
BC. Cầu 308 |
34153 |
22 |
BC. Bó Ẩn |
34154 |
23 |
BC. Đại Học Tây Bắc |
34155 |
24 |
BC. Ân Sinh |
34156 |
25 |
BC. Chiềng Sinh |
34157 |
26 |
BC. HCC Sơn La |
34198 |
27 |
BC. Hệ 1 Sơn La |
34199 |
(52.2) |
HUYỆN MƯỜNG LA |
3420-3424 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường La |
34200 |
2 |
Huyện ủy |
34201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34204 |
6 |
TT. Ít Ong |
34206 |
7 |
X. Nậm Păm |
34207 |
8 |
X. Ngọc Chiến |
34208 |
9 |
X. Hua Trai |
34209 |
10 |
X. Chiềng Lao |
34210 |
11 |
X. Nậm Giôn |
34211 |
12 |
X. Mường Trai |
34212 |
13 |
X. Pi Toong |
34213 |
14 |
X. Tạ Bú |
34214 |
15 |
X. Chiềng San |
34215 |
16 |
X. Mường Bú |
34216 |
17 |
X. Mường Chùm |
34217 |
18 |
X. Chiềng Hoa |
34218 |
19 |
X. Chiêng Công |
34219 |
20 |
X. Chiềng Ân |
34220 |
21 |
X. Chiềng Muôn |
34221 |
22 |
BCP. Mường La |
34230 |
23 |
BC. Thủy Điện |
34231 |
24 |
BC. Mường Bú |
34232 |
(52.3) |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
3425-3429 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quỳnh Nhai |
34250 |
2 |
Huyện ủy |
34251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34254 |
6 |
X. Mường Chiên |
34256 |
7 |
X. Chiềng Khay |
34257 |
8 |
X. Cà Nàng |
34258 |
9 |
X. Pá Ma Pha Khinh |
34259 |
10 |
X. Mường Giàng |
34260 |
11 |
X. Chiềng Bằng |
34261 |
12 |
X. Chiềng Khoang |
34262 |
13 |
X. Nậm Ét |
34263 |
14 |
X. Mường Sại |
34264 |
15 |
X. Chiềng On |
34265 |
16 |
X. Mường Giôn |
34266 |
17 |
BCP. Quỳnh Nhai |
34275 |
(52.4) |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
343 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Châu |
34300 |
2 |
Huyện ủy |
34301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34304 |
6 |
TT. Thuận Châu |
34306 |
7 |
X. Chiềng La |
34307 |
8 |
X. Tông Lạnh |
34308 |
9 |
X. Tòng Cọ |
34309 |
10 |
X. Bó Mười |
34310 |
11 |
X. Mường Khiêng |
34311 |
12 |
X. Liệp Tè |
34312 |
13 |
X. Chiềng Ngàm |
34313 |
14 |
X. Noong Lay |
34314 |
15 |
X. Chiềng Ly |
34315 |
16 |
X. Chiềng Pha |
34316 |
17 |
X. Phổng Lái |
34317 |
18 |
X. Mường É |
34318 |
19 |
X. Phổng Lập |
34319 |
20 |
X. Phổng Lăng |
34320 |
21 |
X. Chiềng Bôm |
34321 |
22 |
X. Long Hẹ |
34322 |
23 |
X. É Tòng |
34323 |
24 |
X. Mường Bám |
34324 |
25 |
X. Co Mạ |
34325 |
26 |
X. Co Tòng |
34326 |
27 |
X. Pá Lông |
34327 |
28 |
X. Púng Tra |
34328 |
29 |
X. Thôm Mòn |
34329 |
30 |
X. Chiềng Pấc |
34330 |
31 |
X. Bon Phăng |
34331 |
32 |
X. Nậm Lâu |
34332 |
33 |
X. Bản Lâm |
34333 |
34 |
X. Muổi Nọi |
34334 |
35 |
BCP. Thuận Châu |
34350 |
36 |
BC. Chiềng Pấc |
34351 |
(52.5) |
HUYỆN SÔNG MÃ |
3440-3444 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sông Mã |
34400 |
2 |
Huyện ủy |
34401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34404 |
6 |
TT. Sông Mã |
34406 |
7 |
X. Chiềng Khoong |
34407 |
8 |
X. Nà Ngựu |
34408 |
9 |
X. Nậm Ty |
34409 |
10 |
X. Chiềng Phung |
34410 |
11 |
X. Mường Lầm |
34411 |
12 |
X. Bó Sinh |
34412 |
13 |
X. Pú Bẩu |
34413 |
14 |
X. Chiềng En |
34414 |
15 |
X. Đứa Mòn |
34415 |
16 |
X. Yên Hưng |
34416 |
17 |
X. Chiềng Sơ |
34417 |
18 |
X. Nậm Mằn |
34418 |
18 |
X. Huổi Một |
34419 |
19 |
X. Mường Cai |
34420 |
20 |
X. Mường Hung |
34421 |
21 |
X. Chiềng Khương |
34422 |
22 |
X. Mường Sai |
34423 |
23 |
X. Chiêng Cang |
34424 |
24 |
BCP. Sông Mã |
34430 |
25 |
BC. Chiếng Khương |
34431 |
(52.6) |
HUYỆN SỐP CỘP |
3445-3449 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sốp Cộp |
34450 |
2 |
Huyện ủy |
34451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34454 |
6 |
X. Sốp Cộp |
34456 |
7 |
X. Dồm Cang |
34457 |
8 |
X. Púng Bánh |
34458 |
9 |
X. Sam Kha |
34459 |
10 |
X. Mường Lèo |
34460 |
11 |
X. Nậm Lạnh |
34461 |
12 |
X. Mường Và |
34462 |
13 |
X. Mường Lạn |
34463 |
14 |
BCP. Sốp Cộp |
34475 |
(52.7) |
HUYỆN MAI SƠN |
345 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mai Sơn |
34500 |
2 |
Huyện ủy |
34501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34504 |
6 |
TT. Hát Lót |
34506 |
7 |
X. Nà Bó |
34507 |
8 |
X. Tà Hộc |
34508 |
9 |
X. Chiềng Chăn |
34509 |
10 |
X. Chiềng Sung |
34510 |
11 |
X. Mường Bằng |
34511 |
12 |
X. Mường Bon |
34512 |
13 |
X. Chiềng Mung |
34513 |
14 |
X. Chiềng Ban |
34514 |
15 |
X. Chiếng Chung |
34515 |
16 |
X. Mường Chanh |
34516 |
17 |
X. Chiềng Nơi |
34517 |
18 |
X. Phiêng Cằm |
34518 |
19 |
X. Chiềng Dong |
34519 |
20 |
X. Chiềng Mai |
34520 |
21 |
X. Chiềng Kheo |
34521 |
22 |
X. Chiềng Ve |
34522 |
23 |
X. Nà Ơt |
34523 |
24 |
X. Phiêng Pằn |
34524 |
25 |
X. Hát Lót |
34525 |
25 |
X. Chiềng Lưdng |
34526 |
26 |
X. Cò Nòi |
34527 |
25 |
BCP. Mai Sơn |
34550 |
25 |
BC. Nà Sản |
34551 |
26 |
BC. Cò Nòi |
34552 |
27 |
BĐVHX Chiềng Mai |
34553 |
(52.8) |
HUYỆN BẮC YÊN |
3460-3464 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Yên |
34600 |
2 |
Huyện ủy |
34601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34604 |
6 |
TT. Bắc Yên |
34606 |
7 |
X.Tà Xùa |
34607 |
8 |
X. Háng Đồng |
34608 |
9 |
X. Xím Vàng |
34609 |
10 |
X. Hang Chú |
34610 |
11 |
X. Pắc Ngà |
34611 |
12 |
X. Chim Vàn |
34612 |
13 |
X. Làng Chếu |
34613 |
14 |
X. Mường Khoa |
34614 |
15 |
X. Hua Nhàn |
34615 |
16 |
X. Tạ Khoa |
34616 |
17 |
X. Phiêng Côn |
34617 |
18 |
X. Chiêng Sại |
34618 |
19 |
X. Song Pe |
34619 |
20 |
X. Hổng Ngài |
34620 |
21 |
X. Phiêng Ban |
34621 |
22 |
BCP. Bắc Yên |
34630 |
(52.9) |
HUYỆN YÊN CHÂU |
3465-3469 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Châu |
34650 |
2 |
Huyện ủy |
34651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34654 |
6 |
TT. Yên Châu |
34656 |
7 |
X. Sặp Vạt |
34657 |
8 |
X. Chiềng Đông |
34658 |
9 |
X. Chiềng Sàng |
34659 |
10 |
X. Chiềng Pằn |
34660 |
11 |
X. Viêng Lán |
34661 |
11 |
X. Yên Sơn |
34662 |
12 |
X. Chiềng On |
34663 |
13 |
X. Phiêng Khoài |
34664 |
15 |
X. Chiềng Khoi |
34665 |
16 |
X. Chiềng Hặc |
34666 |
17 |
X. Lóng Phiêng |
34667 |
18 |
X. Chiềng Tương |
34668 |
19 |
X. Tú Nang |
34669 |
20 |
X. Mường Lựm |
34670 |
21 |
BCP. Yên Châu |
34680 |
22 |
BC. Phiêng Khoài |
34681 |
(52.10) |
HUYỆN MỘC CHÂU |
347 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mộc Châu |
34700 |
2 |
Huyện ủy |
34701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34704 |
6 |
TT. Mộc Châu |
34706 |
7 |
TT. NT Mộc Châu |
34707 |
8 |
X. Hua Păng |
34708 |
9 |
X. Nà Mường |
34709 |
10 |
X. Qui Hướng |
34710 |
11 |
X. Tân Hợp |
34711 |
12 |
X. Tà Lại |
34712 |
13 |
X. Tân Lập |
34713 |
14 |
X. Chiềng Hắc |
34714 |
15 |
X. Chiếng Khừa |
34715 |
16 |
X. Mường Sang |
34716 |
17 |
X. Lóng Sập |
34717 |
18 |
X. Chiềng Sơn |
34718 |
19 |
X. Đông Sang |
34719 |
20 |
X. Phiêng Luông |
34720 |
21 |
BCP. Mộc Châu |
34750 |
22 |
BC. Thảo Nguyên |
34751 |
23 |
BC. Chiềng Ve |
34752 |
(52.11) |
HUYỆN VÂN HỒ |
348 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vân Hồ |
34800 |
2 |
Huyện ủy |
34801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34804 |
6 |
X. Vân Hổ |
34806 |
7 |
X. Lóng Luông |
34807 |
8 |
X. Chiềng Yên |
34808 |
9 |
X. Mường Men |
34809 |
10 |
X. Quang Minh |
34810 |
11 |
X. Mường Tè |
34811 |
12 |
X. Song Khủa |
34812 |
13 |
X. Liên Hòa |
34813 |
14 |
X. Suối Bàng |
34814 |
15 |
X. Tô Múa |
34815 |
16 |
X. Chiềng Khoa |
34816 |
17 |
X. Chiềng Xuân |
34817 |
18 |
X. Xuân Nha |
34818 |
19 |
X. Tân Xuân |
34819 |
20 |
BCP. Vân Hồ |
34850 |
(52.12) |
HUYỆN PHÙ YÊN |
349 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phù Yên |
34900 |
2 |
Huyện ủy |
34901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
34902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
34903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
34904 |
6 |
TT. Phù Yên |
34906 |
7 |
X. Huy Thượng |
34907 |
8 |
X. Mường Coi |
34908 |
9 |
X. Mường Thải |
34909 |
10 |
X. Suối Tọ |
34910 |
11 |
X. Quang Huy |
34911 |
12 |
X. Huy Bắc |
34912 |
13 |
X. Huy Tân |
34913 |
14 |
X. Huy Hạ |
34914 |
15 |
X. Tường Phù |
34915 |
16 |
X. Gia Phù |
34916 |
17 |
X. Suối Bau |
34917 |
18 |
X. Sập Xa |
34918 |
19 |
X. Đá Đỏ |
34919 |
20 |
X. Bắc Phong |
34920 |
21 |
X. Kim Bon |
34921 |
22 |
X. Tường Thượng |
34922 |
23 |
X. Tường Hạ |
34923 |
24 |
X. Tường Tiến |
34924 |
25 |
X. Huy Tường |
34925 |
26 |
X. Tân Lang |
34926 |
27 |
X. Mường Lang |
34927 |
28 |
X. Mường Do |
34928 |
29 |
X. Tường Phong |
34929 |
30 |
X. Tân Phong |
34930 |
31 |
X. Nam Phong |
34931 |
32 |
X. Mường Bang |
34932 |
33 |
BCP. Phù Yên |
34950 |
34 |
BC. Gia Phù |
34951 |
Instructions on how to write postal codes (postal codes) when sending mail, goods to Sơn La

- The address of postal service users (senders and recipients) must be clearly indicated on postal items (envelopes, parcels) or on related publications, documents.
- The postal code is an essential element in the address of postal service users (senders and recipients), written immediately after the province/city name and separated from the province/city name by at least 01 blank character.
- The postal code must be printed or handwritten clearly, easy to read.
For postal items with a dedicated section for the postal code in the sender's or recipient's address, clearly state the postal code, in which each box only writes one digit and the digits must be clearly written, easy to read, no crossing out.
Template 1: Postal item without a designated section for the postal code

Template 2: Postal item with a designated section for the postal code
