What does Wo Ai Ni (我爱你) mean in Chinese? This is a simple expression of love yet profound and emotional. When you want to express your feelings in Chinese, here are some unique ways to confess in Chinese that you can refer to and apply.

I. What does Wo Ai Ni mean?
Wo Ai Ni is known as an extremely popular phrase among the youth. This phrase is the transliteration of a Chinese saying, carrying a very romantic meaning: I love you, You love me, or simply I love you.

You will often come across the phrase Wo Ai Ni when watching Chinese movies. This phrase is like a confession or a statement of affection, mainly for romantic love.
II. Unique ways to confess in Chinese
1. Unique ways to confess in Chinese for boys

Hán tự |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
只 要 你 一 向 在 我 的 身,其 他 东 西 不 在 重 要. |
Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, dōngxi bú zài zhòng yào. |
Chỉ cần em bên cạnh anh, những thứ khác không cần phải bận tâm. |
和 你 在一起,我 才 幸 福. |
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú. |
Được ở bên cạnh em, anh mới biết thế nào là hạnh phúc. |
认 识 你 的 那 一 天 是 我 人 生 中 最 美 好 的 日 子. |
Rènshì nǐ de nà yì tiān shì rénshēng zhōng zuì měihǎo de ri zi. |
Ngày mà anh quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời. |
真 正 的 爱 情 不 是 一 时 好 感,错 过 了 会 很 可 惜. |
Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn, cuò cuò le huì hěn kěxī. |
Tình yêu không phải nhất thời, nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối. |
只 要 看 到 你 的 笑 容,我 就 无 法 控 制 自 己. |
Zhǐ yào kàn dào nǐ xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. |
Khi nhìn thấy nụ cười của em, anh không thể nào kiềm chế bản thân mình. |
我 不 知 道 我 的 将 来 会 怎 样,但 我 希 望 你 在 其 中. |
Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng. |
Anh không biết tương lai mình như thế nào? Nhưng hy vọng em sẽ là một phần trong đó. |
遇 见 你 时,我 就 是 最 好 的 自 己. |
Yùjiàn nǐ shì, wǒ jiù shì zuì hǎo zìjǐ. |
Gặp được em, anh trở thành phiên bản tuyệt vời nhất. |
你 是 一 个 小 偷 吗? 因 为 你 偷 走 了 我 的 心? |
Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi tōu zǒule wǒ de xīn? |
Em có phải là một tên trộm? Vì sao em lại cướp mất trái tim anh? |
你 不 累 吗? 一 天 24 个 小 时 都 在 我 的 脑 子 里 跑 不 累 吗? |
Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? |
Em không cảm thấy mệt sao? Sao một ngày 24 giờ đều chạy trong tâm tr |
2. Unique ways to confess in Chinese for girls
Hán tự |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
你 偷 走 我 的 心 了, 你 还 不 承 认? |
Nǐ tōu zǒu wǒ de xīn le, hái bù chéng rèn? |
Anh đã trộm mất trái tim em rồi, còn không thừa nhận sao? |
你 工 作 的 样 子 真 迷 人. |
Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mí rén. |
Dáng vẻ khi làm việc của anh thật khiến người khác mê muội. |
我 觉 得 和 你 在 一 起 很 开 心, 很 放 松. |
Wǒ juédé hé nǐ zài yīqǐ hěn kāixīn, hěn fàngsōng. |
Ở cạnh anh, em cảm thấy thật vui vẻ, bình yên. |
我 未 来 的 男 朋 友, 你 到 底 在 哪 里? 我 等 了 你 20 多 年 了. |
Zhì wǒ wèi lái, nǐ dào dǐ zài nǎ lǐ? Wǒ děng le nǐ 20 duō nián le. |
Gửi chàng trai tương lai, anh đang ở đâu vậy? Em đã đợi anh 20 xuân xanh rồi đấy. |
可 能 我 只 是 你 生 命 里 的 一 个 过 客 但 你 不 会 遇 见 第 个 我. |
Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ. |
Em chỉ là lữ khách ngang qua cuộc đời anh, nhưng chắc chắn, anh không thể nào tìm được người thứ hai giống em. |
天 是 冷 的,心 是 暖 的,人 是 远 的,心 是 近 的,对 你 的 思 念 是 不 变 的? |
Nǐ yǎng wǒ zhè zhī dān shēn gǒu ma? |
Anh có thể nuôi một bé cún độc thân như em không? |
天 是 冷 的,人 是 远 的,心 是 近 的,对 你 的 思 念 是 不 变 的. |
Tiān shì lěng de, rén shì yuǎn de, xīn shì jìn de. |
Ngoài trời lạnh, người thì ở xa nhưng trái tim lại ở cạnh nhau. |
我 不 会 写 情 书,只 会 写 心. |
Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn. |
Mặc dù không giỏi viết thư tình nhưng em biết vẽ trái tim. |
趁 我 现 在 喜 欢 你,可 不 可 以 不 要 错 过 我. |
Chèn wǒ xiànzài xǐhuān, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ. |
Nhân lúc em còn thích anh thì đừng bỏ lỡ cơ hội. |
你 眼 睛 近 视 对 吗? 怪 不 得 看 不 到 我 喜 欢 你. |
Nǐ yǎnjīng jìn shì duì? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ. |
Mắt của anh bị cận hả? Hèn chi nhìn không ra em thích anh. |
3. Cute and unique ways to confess in Chinese

Hán tự |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
我 们 拉 着 手 走 吧! |
Wǒmen lā zhuóshǒu zǒu ba! |
Chúng ta nắm tay nhau em nhé! |
你 使 我 感 到 幸 福. |
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú. |
Anh mang đến cho em rất nhiều hạnh phúc. |
为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型. |
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān nà zhǒng lèixíng. |
Em chính là hình mẫu mà anh rất thích. |
我 是 一 见 钟 情. |
Wǒ shì yījiànzhōngqíng. |
Anh đã thấy được tình yêu sét đánh của đời mình. |
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗? |
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma? |
Em có đồng ý sống chung với anh đến lúc già không? |
我 们 是 天 生一对. |
Wǒmen shì tiānshēng yí duì. |
Chúng ta sinh ra là để dành cho nhau. |
你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人! |
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén. |
Em là cô gái quan trọng nhất đời anh! |
做 我一生 唯一的 情 人 吧 |
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba. |
Em làm người yêu duy nhất của anh nhé! |
哪怕是世界未日,我都会爱你. |
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ. |
Dù cho đến ngày tận thế, tôi cũng sẽ luôn yêu em. |
做我女朋友吧,我会爱你一辈子. |
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, huì ài nǐ yíbèizi |
Làm bạn gái tôi nhé! Tôi sẽ yêu em suốt đời. |
4. Direct and unique ways to confess in Chinese
Hán tự |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
我爱你! |
Wǒ ài nǐ! |
Anh yêu em! |
我 超 级 爱 你! |
Wǒ chāojí ài nǐ! |
Anh thực sự rất yêu em! |
我爱上你了! |
Wǒ ài shàng nǐle! |
Anh đã yêu em mất rồi! |
我真心爱你! |
Wǒ zhēnxīn ài nǐ! |
Thật lòng anh rất yêu em! |
你是我生命中最重要的人! |
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén! |
Em là cô bé quan trọng nhất đời anh! |
我永远爱你! |
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ! |
Anh yêu em mãi mãi! |
我一生都会爱你的! |
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de! |
Anh nguyện yêu em trọn đời! |
我 爱 你 就 像 爱 生 命! |
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng! |
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình! |
我 想 拥 有 你! |
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ! |
Em muốn có được anh! |
你 是 我 的 惟 一! |
Nǐ shì wǒ de wéiyī! |
Đối với anh, em là duy nhất! |
5. Distinctive and unique ways to confess in Chinese

Hán tự |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
我 愿 意 每 天 做 饭 给 你 吃! |
Wǒ yuàn yì měitiān zuò fàn gěi nǐ chī! |
Em sẽ tình nguyện là người nấu cơm cho anh mỗi ngày! |
我 时 时 刻 刻 都 想 着 你. |
Wǒ shí shí kè kè dōu xiǎngzhe nǐ. |
Mỗi giây, mỗi phút trôi qua, anh đều nhớ đến em. |
我一直 都 说 的 是 真 心 话. |
Wǒ yīzhí dōu shuō de zhēnxīn huà. |
Lời anh nói đều là chân thành. |
没 有 你 我 无 法 活 下 去. |
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xià qù. |
Không có anh bên cạnh, em không biết sống sao. |
你 是 我 的一切. |
Nǐ shì wǒ de yīqiè. |
Em là tất cả của anh. |
我 想 知 道 你 的一切. |
Wǒ xiǎng zhīdào nǐ de yīqiè. |
Anh muốn mình biết mọi thứ về em. |
.我 可 以 牵 你 的 手 吗? |
Wǒ kěyǐ qiān de shǒu ma? |
Anh mượn tay nắm được không? |
In this article, we have compiled for you about What is Wo Ai Ni? Unique ways to confess in Chinese. Have a great day!