Chinese names are rich in meaning and uniqueness, offering a wide array of beautiful options. If you're searching for a cool and elegant Chinese name for a girl, you're in the right place. Below, Mytour shares a curated list of stunning and sophisticated Chinese names for girls that you won't want to miss.

I. Cool and Elegant Chinese Names for Girls
- Ngọc Băng (玉邦): A name symbolizing noble, cold, and refined beauty.
- Tuyết Bích (雪碧): Represents a mysterious and icy allure.
- Hải Băng (海榜): Evokes the image of an iceberg in the sea, signifying strength and resilience.
- Bảo Tuyết (包雪): A name that conveys rarity and preciousness.
- Bảo Châu (宝洲): Embodies elegance and sophistication.
- Kim Tuyết (金雪): A name that reflects noble and icy beauty.
- Thiên Tuyết (天雪): Symbolizes endless purity and grace.

- Băng Sương: 冰霜 (Bīng Shuāng)
- Lâm Nhiên: 凛然 (Lǐn Rán)
- Lãnh Nguyệt: 冷月 (Lěng Yuè)
- Hàn Sương: 寒霜 (Hán Shuāng)
- Mạc Hàn: 漠寒 (Mò Hán)
- Tuyết Băng: 绝冰 (Jué Bīng)
- Băng Tâm: 冰心 (Bīng Xīn)

II. Other Chinese Names with a Cold and Mysterious Meaning
- 冰心 (Bīng Xīn): A heart of ice
- 寒梅 (Hán Méi): Cold plum blossom
- 岷岫 (Mín Xiù): Cold mountain
- 霜儿 (Shuāng Ér): A cold and mysterious character
- 幽冥 (Yōu Míng): Dark and cold
- 冷蓝 (Lěng Lán): Cold blue
- 凛冽 (Lǐn Liè): Bitterly cold
- 漠寒 (Mò Hán): Desert-like cold
- 绝冰 (Jué Bīng): Frozen ice
- 冷月 (Lěng Yuè): Cold moon
- 寒霜 (Hán Shuāng): Frosty cold
- 冷烟 (Lěng Yān): Cold smoke

- 傲冷 (Ào Lěng): Proud and cold
- 冽雪 (Liè Xuě): Cold snow
- 冰霜 (Bīng Shuāng): Frost and ice
- 凛然 (Lǐn Rán): Cold and solemn
- 寒冷 (Hán Lěng): Freezing cold
- 冰凛 (Bīng Lǐn): Cold and harsh
- 霜儿 (Shuāng Ér): Cold-hearted girl
- 冷风 (Lěng Fēng): Cold wind
- 冷艳 (Lěng Yàn): Cold and elegant
- 冷酷 (Lěng Kù): Cold and ruthless
- 无情 (Wú Qíng): Heartless
- 冷冰冰 (Lěng Bīng Bīng): Ice-cold
- 冷傲 (Lěng Ào): Cold and arrogant
- 傲然 (Ào Rán): Proud and aloof
- 寒心 (Hán Xīn): Cold-hearted
- 冷漠 (Lěng Mò): Indifferent
- 冷眸 (Lěng Móu): Cold gaze
- 凛凛 (Lǐn Lǐn): Cold and stern
- 凛冷眸 (Lǐn Lěng Móu): Cold and piercing gaze
- 冷儿 (Lěng Ér): Cold child

- 冰霜之心 (Bīng Shuāng Zhī Xīn): A heart as cold as ice
- 冷血女王 (Lěng Xuè Nǚ Wáng): The cold-blooded queen
- 傲雪 (Ào Xuě): Proud as snow
- 冰刺 (Bīng Cì): Ice-cold arrow
- 寒冷冰霜 (Hán Lěng Bīng Shuāng): Cold as frost and ice
- 冰姬 (Bīng Jī): The ice queen
- 冷语 (Lěng Yǔ): Cold words
- 凛冷心 (Lǐn Lěng Xīn): A cold and stern heart
- 冷傲雪 (Lěng Ào Xuě): Proud and icy snow
- 凛冷月 (Lǐn Lěng Yuè): A cold and distant moon
- 寒冷心 (Hán Lěng Xīn): A heart chilled by cold
- 冷血女 (Lěng Xuè Nǚ): A cold-blooded woman
III. The Best Chinese Names for Girls

STT |
Tên tiếng Việt |
Phiên âm |
Tên tiếng Trung |
Ý nghĩa |
1 |
Quân Dao |
Jùn Yáo |
珺 瑶 |
Xinh đẹp, rạng rỡ. |
2 |
Kha Nguyệt |
Kē Yuè |
珂 玥 |
Xinh đẹp và thuần khiết như ngọc. |
3 |
Mộng Phạn |
Mèng Fàn |
梦 梵 |
Thanh tịnh, bình an và nhẹ nhàng. |
4 |
Hâm Đình |
Xīn Tíng |
歆 婷 |
Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc. |
5 |
Hân Nghiên |
Xīn Yán |
欣 妍 |
Xinh đẹp, vui vẻ. |
6 |
Uyển Dư |
Wǎn Yú |
婉 玗 |
Xinh đẹp, ôn thuận. |
7 |
Mỹ Lâm |
Měi Lín |
美 琳 |
Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
8 |
Như Tuyết |
Rú Xuě |
茹雪 |
Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết. |
9 |
Thi Tịnh |
Shī Jìng |
诗 婧 |
Xinh đẹp như thi họa. |
10 |
Mỹ Liên |
Měi Lián |
美 莲 |
Xinh đẹp như hoa sen. |
11 |
Nguyệt Thiền |
Yuè Chán |
月 婵 |
Cô gái có nhan sắc xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, tính tình dịu dàng hơn ánh trăng. |
12 |
Hải Quỳnh |
Hǎi Qióng |
海 琼 |
Xinh đẹp như hoa. |
13 |
Lộ Khiết |
Lù Jié |
露 洁 |
Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm. |
14 |
Ngọc Trân |
Yù Zhēn |
玉 珍 |
Trân quý như ngọc. |
15 |
Họa Y |
Huà Yī |
婳 祎 |
Thùy mị, xinh đẹp. |
16 |
Tú Ảnh |
Xiù Yǐng |
秀 影 |
Thanh tú, xinh đẹp. |
17 |
Giai Kỳ |
Jiā Qí |
佳琦 |
Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý – đẹp. |
18 |
Di Giai |
Yí Jiā |
怡佳 |
Xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, luôn vui vẻ, thong dong. |
19 |
Nhã Tịnh |
Yǎ Jìng |
雅静 |
Điềm đạm,nho nhã, thanh nhã. |
20 |
Thường Hi |
Cháng Xī |
嫦曦 |
Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi. |
21 |
Hiểu Khê |
Xiǎo Xī |
曉 溪 |
Chỉ sự thông tuệ, người hiểu rõ mọi thứ. |
22 |
Tư Hạ |
Sī Xiá |
思 暇 |
Vô tư, vô lo, vô nghĩ. Lòng không vướng bận về điều gì, tâm không toan tính. |
23 |
Á Hiên |
Yà Xuān |
亚 轩 |
Khí chất hiên ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể vươn cao, vươn xa hơn trong cuộc sống. |
24 |
Thục Tâm |
Shū Xīn |
淑 心 |
Cô gái hiền thục, đức hạnh, đoan trang, tâm tính nhẹ nhàng, nhu mì. |
25 |
Giai Tuệ |
Jiā Huì |
佳慧 |
Thể hiện sự tài chí và thông minh hơn người. |
26 |
Bạch Dương |
Bái Yáng |
白羊 |
Tựa như chú cừu ngây thơ, non nớt đáng để che chở, âu yếm. |
27 |
Bội Sam |
Bèi Shān |
琲杉 |
Bảo bối, quý giá tựa như miếng ngọc bội |
28 |
Cẩn Y |
Jǐn Yì |
谨意 |
Thường là người cẩn thận và suy nghĩ thấu đáo |
29 |
Châu Sa |
Zhū Shā |
珠沙 |
Ngọc trai, cát. Đây đều là món quà quý giá của biển cả,. |
30 |
Diễm An |
Yàn Ān |
艳安 |
“Diễm” trong từ “diễm lệ” nghĩa là đẹp. “An” trong từ “an nhàn” có nghĩa là bình lặng, không có sóng gió. Tên Diễm An mong ước con gái luôn xinh đẹp và an yên. |
31 |
Diệu Hàm |
Miào Hán |
妙涵 |
Người con gái sở hữu những điều tốt đẹp. |
32 |
Mẫn Văn |
Mǐn Wén |
敏文 |
Chỉ những cô gái thông minh, nhanh nhẹn, sáng suốt. |
33 |
Mộng Khiết |
Méng Jié |
梦洁 |
Cái tên dành cho những cô nàng trong sáng, ngây thơ và lạc quan. |
34 |
Mộng Đình |
Méng Tíng |
梦婷 |
Gợi lên hình ảnh những cô gái xinh đẹp, mộng mơ. |
35 |
Nghệ Giai |
Yì Jiā |
艺佳 |
Tượng trưng cho vẻ đẹp hoàn mỹ, vừa có tài vừa có sắc. |
36 |
Thư Nhiễm |
Shū Rǎn |
舒苒 |
Thường được sử dụng trong văn thơ để tả cỏ cây xanh tươi, mềm mại. |
37 |
Tư Mỹ |
Zī Měi |
姿美 |
Chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp. |
38 |
Uyển Đình |
Wǎn Tíng |
婉婷 |
Thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng. |
39 |
Châu Hoa |
Zhū Huā |
珠花 |
Vừa thể hiện cho nét đẹp cao sang quý phái. Vừa thể hiện sự giản dị, phóng khoáng. |
40 |
Linh Châu |
Líng Zhū |
玲珠 |
Nghĩa là “viên ngọc sáng” |
41 |
Mộng Dao |
Mèng Yáo |
梦瑶 |
Có nghĩa là viên ngọc mơ. Mộng Dao là sự kết hợp giữa “Mộng” trong “mộng mơ”, “Dao” trong “dao cầm”. |
42 |
Tĩnh Tuyền |
Jìng Xuán |
静璇 |
Hàm nghĩa cho sự thông minh và trầm tĩnh. |
43 |
Trân Dao |
Zhēn Yáo |
珍瑶 |
Viên ngọc quý giá. |
44 |
Hân Mỹ |
Xīn Měi |
昕美 |
Bình minh tuyệt đẹp. |
45 |
Hi Nhiễm |
Xī Rǎn |
曦冉 |
Tia sáng mong manh. |
46 |
Linh Vân |
Luò Yún |
落云 |
Là đám mây rơi xuống. |
47 |
Nhật Hà |
Rì Xiá |
日霞 |
Chỉ những tia sáng mặt trời xuyên qua những lớp khí mờ như sương, tạo thành màu sắc rực rỡ. |
48 |
Thiên Di |
Tiān Yí |
天怡 |
Chỉ cô gái có tính tình vui vẻ, dễ chịu. |
49 |
Thường Hi |
Cháng Xī |
嫦曦 |
Kết hợp giữa hai vật sáng nhất của bầu trời là mặt trời và mặt trăng. |
In summary, Mytour has shared with you the most beautiful and meaningful Chinese names for girls, including cool and elegant options. We hope these suggestions help you find the perfect Chinese name for a girl that embodies both beauty and a cold, mysterious charm. Thank you for reading and following this article.