Kết cấu:
[動]辞書形/ている/ない形 +ことにする[動]辞書形/ない形 +ことにしている
Ý nghĩa:
- Biểu thị ý nghĩa sự quyết định/ đã dứt khoát làm hoặc không làm một việc nào đó.
- Quyết định …
口を出すと怒(おこ)られるので、何も言わないで黙(だま)っていることにした。Mở miệng ra chắc sẽ bị la, nên tớ quyết định làm lơ không nói câu nào.
部長の言葉はいつもとてもきびしいが、わたしは気にしないことにしている。Lời nói của trưởng bộ phận lúc nào cũng nghiêm khắc, nên tớ (quyết định) coi như không để ý đến luôn.
2. ~cách làm・~cách thực hiện
Cấu trúc:
[動]辞書形/ない形 +ようにする・ようにしている
Ý nghĩa:
- Diễn tả ý định làm/ không làm gì đó. Thường trong các câu có tính tích cực
- “Cách thực hiện” còn ám chỉ việc một hành động nào đó đang được thực hiện một cách đều đặn, theo hướng tích cực.
Ví dụ:
水や電気は大切に使うようにしましょう。Hãy cùng nhau sử dụng điện và nước tiêt kiệm nào.
集合(しゅうごう)時間に遅れないようにしてください。Nhớ chú ý không đến muộn hơn thời gian tập trung nghen.
わたしはなるべく自分で料理を作って食べるようにしている。Tớ đang tự nấu ăn tối đa có thể.
3. ~đang cố gắng
Cấu trúc:
[動]う・よう形 + cố gắng
Ý nghĩa:
- Diễn tả ý định thực hiện một hành động hoặc làm một việc gì đó. Thông thường chỉ là những hành động mang tính tức thời (hoặc khoảnh khắc).
- Nỗ lực để làm gì… thì… Nỗ lực để… mà, dự định làm gì… thì
Ví dụ:
きのうの夜は眠(ねむ)ろうとしてもなかなか眠れなかった。Tối qua rang ngủ mà không thể ngủ được.
重い荷物を持ち上げようとしたら、腰(こし)が痛くなってしまった。Cố nâng đồ nặng lên, nên bị đau hông rồi.
いくら勧(すす)めても夫は病院へ行こうとしない。Nói hoài (Nhắc cỡ nào đi nữa), mà ông chồng chẳng có ý định đi viện.
4. ~dự định
Cấu trúc:
普通形([ナ形]だ-な・[名]だ-の) +dự định
Ý nghĩa:
- Định…
- Diễn tả ý định. Thông thường là ý định đã có từ lâu, không phải nhất thời xuất hiện trong lúc nói chuyện.
Ví dụ:
じょうだんで言ったつもりの言葉だったが、彼は怒ったような顔をした。Lời nói định chỉ là đùa, mà anh ấy làm mặt kiểu giận dữ
こんなに汚(きたな)いのに、それでも掃除(そうじ)したつもりですか。Dơ cỡ đó vậy mà vẫn định dọn dẹp (làm sạch) hả?