1. 1 vêbe = 1 T.m2
Câu hỏi: Một vêbe tương đương với bao nhiêu?
A: 1 T.m2.
B: 1 T/m.
C: 1 T.m.
D: 1 T/ m2.
2. Các khái niệm liên quan đến Vêbe
Định nghĩa từ thông là tổng số đường sức từ đi qua một diện tích S trong một từ trường đồng nhất. Công thức toán học mô tả điều này như sau:
Khi áp dụng cho một cuộn dây có N vòng, công thức sẽ là:
Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một dây dẫn hoặc mạch điện bị cắt qua các đường sức từ hoặc khi từ trường thay đổi. Khi đó, sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch. Định luật Len-xơ mô tả cách xác định chiều của dòng điện cảm ứng này.
Định luật Len-xơ: Dòng điện cảm ứng trong một mạch kín sẽ được tạo ra theo hướng sao cho từ trường cảm ứng do nó sinh ra có tác dụng chống lại sự thay đổi của từ trường gốc mà nó cắt qua.
Ví dụ:
Khi đưa một nam châm lại gần vòng dây kín (C), dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ chảy theo hướng sao cho từ trường do nó tạo ra sẽ chống lại sự gia tăng từ thông ban đầu do nam châm gây ra.
Ngược lại, khi nam châm được đưa ra xa khỏi vòng dây kín (C), dòng điện cảm ứng sẽ chảy theo cách sao cho từ trường do nó sinh ra sẽ chống lại sự giảm của từ thông ban đầu từ nam châm.
Khi từ thông qua vòng dây kín (C) thay đổi do một sự kiện chuyển động, từ trường cảm ứng do dòng điện cảm ứng trong vòng dây tạo ra sẽ làm giảm sự biến thiên của từ thông đó.
Từ thông là đơn vị đo lượng từ trong lĩnh vực điện từ và điện học. Nó thể hiện lượng từ xuyên qua một diện tích cố định trong từ trường. Đơn vị của từ thông là 'Wb' (Weber), ký hiệu là Wb.
Một Wb (từ thông) tương đương với một T.m2 (tesla mét vuông), trong đó:
T là đơn vị đo cường độ từ trường, còn gọi là tesla.
m2 là đơn vị đo diện tích, hay mét vuông.
Từ thông được dùng để mô tả hiện tượng cảm ứng điện từ khi từ trường biến đổi qua một diện tích cụ thể, chẳng hạn như khi nam châm di chuyển gần một cuộn dây. Hiện tượng này là cơ sở cho nhiều ứng dụng quan trọng trong điện tử và động cơ, và đóng vai trò thiết yếu trong vật lý và kỹ thuật.
3. Bài tập thực hành liên quan đến Vêbe
Câu 2: Đơn vị của từ thông trong hệ SI là gì?
A. tesla.
B. ampe.
C. vêbe.
D. vôn.
Câu 3: Từ thông qua một diện tích S không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Cường độ từ trường.
B. Diện tích của khung dây đang được xem xét.
C. Góc giữa pháp tuyến và vectơ từ trường.
D. Nhiệt độ của môi trường.
Câu 4: 1 Vêbe tương đương với bao nhiêu đơn vị?
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/m2.
Câu 5: Điều nào dưới đây là sai khi mô tả hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có khả năng sinh ra dòng điện.
B. Dòng điện cảm ứng có thể được tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch khi có sự thay đổi của từ thông qua mạch.
D. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch kín khi nó đứng yên trong một từ trường không đổi.
Câu 7: Từ thông qua mặt S tỷ lệ với yếu tố nào?
A. Ngược lại với số đường sức từ xuyên qua S.
B. Tỷ lệ thuận với số đường sức từ qua S.
C. Tỷ lệ với chu vi của mặt S.
D. Tỷ lệ với bán kính của khung dây S.
Câu 8: Từ thông qua khung dây có diện tích S trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi nào?
A. Khi các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây.
B. Khi các đường sức từ song song với mặt phẳng của khung dây.
C. Khi các đường sức từ tạo với mặt phẳng của khung dây một góc 0°.
D. Các đường sức từ tạo với mặt phẳng khung dây một góc 40°.
Câu 9: Đơn vị Vêbe (Wb) được biểu diễn bằng ký hiệu nào?
222Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng với định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng?
A. Nếu từ thông qua mạch kín gia tăng, từ trường cảm ứng sẽ ngược chiều với từ trường ban đầu. Ngược lại, khi từ thông giảm, từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều với từ trường ban đầu.
B. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có hướng sao cho từ trường cảm ứng tạo ra tác dụng chống lại sự thay đổi của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín thay đổi do một chuyển động nào đó, từ trường cảm ứng sẽ phản kháng lại sự chuyển động đó.
D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài đã gây ra dòng điện cảm ứng.
Câu 11: Trường hợp nào dưới đây dẫn đến sự thay đổi của từ thông qua vòng dây dẫn (C)?
A. Vòng dây (C) đứng yên trong khi nam châm di chuyển xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng di chuyển đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.
D. Cả nam châm và vòng dây dẫn (C) đều đứng yên.
Câu 12: Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2cm2 đặt trong từ trường với cảm ứng từ B = 5.10-2T, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Tính từ thông qua mặt phẳng khung dây.
A. 10-1Wb
B. 10-2Wb
C. 10-3Wb
D. 10-5Wb
Câu 13: Một khung dây hình vuông với cạnh dài 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-5T, các đường sức từ tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o. Tính từ thông qua mặt phẳng khung dây.
A. 1,6.10-6Wb
B. 1,6.10-8Wb
C. 3,2.10-8Wb
D. 3,2.10-6Wb
Câu 14: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm đặt trong từ trường đều với cảm ứng từ B = 4.10-5T, và mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30o. Tính từ thông qua mặt phẳng khung dây là bao nhiêu?
A. 5,10-8Wb
B. 5,10-6Wb
C. 8,5 x 10-8Wb
D. 8,5 x 10-6Wb
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về từ thông?
B. Đơn vị của từ thông là Weber (Wb)
C. Từ thông là một đại lượng số học
D. Từ thông là một đại lượng có hướng và độ lớn.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
A. Từ thông là một đại lượng không có hướng
B. Từ thông qua mặt phẳng của khung dây sẽ bằng 0 nếu khung dây được đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0
D. Từ thông qua một mặt kín có thể là 0 hoặc khác 0.
Câu 17: Từ thông qua một khung dây có diện tích S trong từ trường đều đạt giá trị tối đa khi
A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây
B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng của khung dây
C. Các đường sức từ tạo với mặt phẳng khung dây một góc 0o
D. Các đường sức từ tạo với mặt phẳng khung dây một góc 40o
Câu 18: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều với B = 4.10-8T. Từ thông qua khung dây là 10-4Wb, chiều rộng của khung dây là
A. 1 cm
B. 10 cm
C. 1 m
D. 10 m
Câu 19: Một hình vuông có cạnh 5 cm nằm trong một từ trường đều với cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông qua diện tích của hình vuông là 10-6Wb. Góc α giữa vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của hình vuông là
A. 90o
B. 0o
C. 30o
D. 60o
Câu 20: Một khung dây có diện tích S được đặt song song với các đường sức từ của một từ trường đều với cảm ứng từ B. Nếu khung dây được xoay một góc 90o, thì từ thông qua khung dây sẽ
A. tăng thêm một lượng B.S
B. giảm đi một lượng B.S
C. tăng thêm một lượng 2B.S
D. giảm đi một lượng 2B.S