
Bạn có biết?
1. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn từ 부터 ~ 까지
부터 ~ 까지 tương đương với from, to trong tiếng Anh và được sử dụng sau các danh từ chỉ nơi chốn, thời gian và quãng đường.
Ví dụ:
하노이 từ Hà Nội đến Hồ Chí Minh 까지 비항, máy bay mất 2 giờ. Đi từ Hà Nội đến Hồ Chí Minh mất 2 tiếng.
하노이 từ Hà Nội đến Hồ Chí Minh mất bao lâu? Đi từ TP. Hà Nội đến HCM mất bao lâu vậy?
아침 8 giờ từ sáng đến tối 8 giờ. Tôi làm việc từ khoảng 8 giờ sáng đến 8 giờ tối
2. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~ ㄹ (을) 줄 알다 / 모르다 có nghĩa là hiểu/biết hoặc không hiểu/biết về điều gì đó.
Ví dụ:
Bạn có biết lái xe không?
Không, tôi không biết lái xe.
Bạn có biết nói tiếng Hàn không?
Vâng, tôi biết nói tiếng Hàn.

Ghi chú để học ngữ pháp nhanh hơn
3. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản ~ 고 싶다 (Muốn)
Cấu trúc ~ 고 싶다 được dùng sau động từ để diễn đạt mong muốn làm gì đó
Ví dụ:
Bạn muốn đọc sách nào?
Tôi muốn đọc sách tiếng Hàn.
Bạn muốn đi đâu vậy?
Tôi muốn đến thư viện.
4. Cấu trúc ngữ pháp ~ 으러 (để)
~ 으러 là dạng liên từ dùng để chỉ việc thực hiện hành động gì đó và được sử dụng trước các động từ 오다 - đến, 가다 - đi, 다니다 - đi tới đi lui. Lưu ý rằng cấu trúc này chỉ áp dụng với 3 động từ nêu trên.
Nếu gốc động từ không có phụ âm cuối thì sử dụng với 러.
Nếu gốc động từ có phụ âm cuối thì sử dụng với 으러.
Ví dụ:
왜 여기에 오셨어요? Tại sao anh/chị lại đến đây?
책을 사러 왔어요. Tôi đến đây để mua sách
어디에 가세요? Anh/chị đi đâu vậy?
밥을 먹으러 갑니다. Tôi đi ăn cơm

Học ngữ pháp tiếng Hàn
5. Cấu trúc trợ từ so sánh ~ 보다
~ 보다 được dùng để so sánh với đại từ và danh từ trong câu.
Ví Dụ
Tiếng Hàn Quốc học khó hơn tiếng Việt Nam
Ớt ở Việt Nam cay hơn so với ớt tại Hàn Quốc
Đi máy bay nhanh hơn so với ô tô
6. ~ 아 (어 / 여) 요
~ 아 (어 / 여) 요 là dạng đuôi dùng để kết thúc câu thể khẳng định và được dùng với bạn bè, gia đình và người thân. Khi gốc tính từ, động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅗ hoặcㅏ thì dùng với đuôi kết thúc câu là 아요
Khi gốc tính từ, động từ kết thúc bằng các nguyên âm ㅡ, ㅣ, ㅓ, ㅜ thì chúng ta dùng với dạng đuôi 어요
Động từ 하다 sẽ được dùng với 여요
Ví dụ:
가다 + 아요 = 가요 đi
하다 + 여요 = 해요 làm
오다 + 아요 = 와요 đến
끄다 + 어요 = 꺼요 tắt
주다 + 어요 = 줘요 cho
기다리다 + 어요 = 기다려요 chờ, đợi
먹다 + 어요 = 먹어요 ăn
마시다 + 어요 = 마셔요 uống
Để học tốt các mẫu câu ngữ pháp tiếng Hàn và những cấu trúc tiếng Hàn sơ cấp này, trung tâm tiếng Hàn Mytour khuyên các bạn nên có phương pháp học tiếng Hàn chi tiết và hiệu quả nhất với mình cùng với việc rèn luyện qua các sách bài tập và vận dụng vào trong thực tế hàng ngày.
Trên đây là tổng hợp 6 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng nhất ở trình độ sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi: Mytour