Khi đứng một mình, từ “GET” có ý nghĩa là “nhận” hoặc “lấy”, nhưng khi kết hợp với các giới từ khác như: get above, get across,... thì sẽ mang những ý nghĩa khác nhau, vậy những ý nghĩa đó là gì? Hãy cùng Mytour khám phá một số Phrasal Verb với Get thông dụng trong tiếng Anh dưới đây nhé!
I. Tổng hợp 10+ Phrasal Verb với Get thường gặp trong Tiếng Anh
Dưới đây Mytour tổng hợp cho bạn 15 Phrasal Verb với Get giúp bạn có thể có nguồn tư liệu tự học từ vựng giúp bạn tăng điểm trong mọi loại bài luyện thi ielts nhanh chóng nhé
1. Get away (with/ from)
Phrasal Verb đầu tiên mà Mytour sẽ chia sẻ với bạn là Get Away. Get Away có nghĩa là thoát khỏi, trốn thoát khỏi hoặc tránh được cái gì đó.
Ví dụ: She got away with her son because she felt someone was following her.
2. Get above
Get above có ý nghĩa là tự hào.
Ví dụ: She feels above with her friends because her father is the sheriff in town.
3. Acquire at
Acquire at có nghĩa là chỉ trích. Ví dụ: People acquire at his mistake when he caused 3 people to go missing.
4. Get along
- Get along có nghĩa là rời khỏi/ đi khỏi. Ví dụ: The robbers had already get along when the police arrived at the scene of the robbery.
- Get along có nghĩa là có tiến bộ, giải quyết thành công một vấn đề gì đó. Ví dụ: Very quickly, Mary's exam team get along the presenter's quiz in less than 2 minutes.
5. Acquire ahead
Chúng ta hãy cùng khám phá Phrasal Verb với Get tiếp theo là Get Ahead.
15+ Phrasal verbs với Bring thường gặp trong tiếng Anh!
5. Acquire back
Return back có nghĩa là quay về/ trở về. Ví dụ: It's been a long time since the children from abroad have been able to return back to their homeland.
6. Get down
- Get down có nghĩa là khiến cho ai đấy nản chí, thất vọng. Ví dụ: Don't let the negativity get you down, keep hoping and keep trying and you will be rewarded.
- Get down có nghĩa là bắt tay vào làm một cái gì đấy. Ví dụ: We started to get down this project from the initial sketch ideas.
7. Get over
Tiếp đến chúng ta hãy cùng khám phá ý nghĩa của Phrasal Verb với Get - Get over. Get over có nghĩa là Khỏi bệnh, bình phục, vượt qua. Ví dụ: It's lucky that everyone was able to overcome that difficult and arduous time.
8. Continue with
Keep going with có nghĩa là có quan hệ tốt với ai đó = CONTINUE GETTING ALONG WITH. Ví dụ: Adam and Eve keep going with after being reconciled by their mother.
9. Get away from
Leave behind có nghĩa là Từ bỏ, loại bỏ. Ví dụ: What you need to do is leave behind all the bad things in your life.
10. Connect with someone
Connect with someone có nghĩa là giải thích thành công cho ai điều gì đó, giúp ai ai hiểu điều gì đó. Ví dụ: In the end, he managed to connect everything with her.
11. Engage in
Engage in có nghĩa là làm điều gì đó mà không được ủng hộ. Ví dụ: She still engages in follow her dream even though everyone disagrees.
12. Become agitated
Phrasal Verb với Get cuối cùng trong bộ từ vựng Phrasal Verb với Get đó là Become agitated. Become agitated có nghĩa là tức giận, cáu gắt vì điều gì đó.. Ví dụ: Don't make them become agitated with seemingly small things.
II. Phrasal Verbs Exercise with Get
Complete the sentences with appropriate Phrasal verbs with Get and verb forms:
|
Đáp án:
|
III. Conclusion
Here are 10+ common Phrasal verbs with Get in English, Mytour wishes you effective studying and achieving high scores in the upcoming English exam!