Học bảng chữ cái Kanji
Cùng trung tâm giảng dạy tiếng Nhật Mytour học 10 từ Kanji với gốc 言 thường gặp trong tiếng Nhật. Hãy ghi chép hoặc note lại trên giấy để học và ôn tập nhé.
1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện
に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た.
Tôi từng nói chuyện với một người bạn ở Nhật Bản
2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài học, nghiên cứu
だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た
Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học.
3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn
が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た.
Một bác sĩ công bố luận án.
4 談 ダ ン đàm thoại
し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う 談 し ま す.
Tôi thường nói chuyện với người bạn của tôi về tương lai
5 説 セ ツ, と (く) quan điểm, lý thuyết, giải thích, thuyết phục
việc diễn giải về quan điểm về chủ đề này là khó khăn.
Đôi khi rất khó để giải thích về quan điểm ngữ pháp này.
6 語 ゴ, か た (ら う), か た (る) từ, nói chuyện, đàm thoại
học tiếng Nhật
nghiên cứu về học Nhật Bản
7 詞 シ lời
tôi đã quên đi lời của bài hát.
Tôi đã bỏ quên lời bài hát.
8 読 ド ク, ト ク, ト ウ, よ (む) đọc
mo つ う じ き, い っ さ つ ほ ん を 読 み ま す.
Tôi đọc một cuốn sách mỗi tháng.
9 訳 ヤ ク, と (く), わ け dịch thuật, lý do, ý nghĩa, hoàn cảnh
こ の え い 語 を に ほ ん 語 に 訳 す の は か ん た ん で す.
Nó rất dễ dàng để dịch phần tiếng Anh sang tiếng Nhật
き ょ う, ひ な ん 訓 れ ん が あ り ま し た.
Chúng tôi đã có một buổi đào tạo thảm họa ngày hôm nay.