Tuy nhiên, ngoài cách sử dụng phổ biến ở dạng danh từ, từ vựng này còn có thể dùng dưới dạng cụm động từ và thành ngữ. Bài viết bên dưới sẽ tập trung giới thiệu một số cụm động từ và thành ngữ đi với “spring” và cách áp dụng vào những từ vựng đó vào phần thi IELTS Speaking chủ đề Traveling.
Key Takeaways:
Phương pháp học từ vựng 3R dựa theo nguyên tắc cơ bản Read (Đọc) - Record (Ghi) - Review (Luyện).
10 cụm động từ và thành ngữ đi với từ “spring": spring for something, spring something on somebody, spring up, spring from something, spring back, spring to life, spring out of, spring to mind, a spring in someone's step, spring into action.
Gợi ý câu trả lời phần thi IELTS Speaking Part 1 chủ đề Traveling
-Do you like traveling?
-What kind of places have you visited?
-What places would you like to visit in the future?
-Do you prefer traveling alone or in a group?
The 3R English Vocabulary Learning Method (Read - Record - Review)
Verb phrases and idioms with “Spring'
Invest in something
Loại từ: cụm động từ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: to pay for or buy something, often for someone else
Dịch nghĩa tiếng việt: trả tiền hoặc mua cho ai cái gì
Ví dụ: They offered to spring for the movie tickets (Họ đề nghị trả tiền vé xem phim)
Surprise somebody with something
Loại từ: cụm động từ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: to suddenly tell or ask someone something when they do not expect it
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: làm ai đó bất ngờ về điều gì
Ví dụ: You should try to prepare them for your decision instead of just springing it on them suddenly (Thay vì làm họ bất ngờ, bạn nên cố gắng chuẩn bị cho họ về quyết định của bạn)
Appear suddenly
Loại từ: cụm động từ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: to start to exist suddenly
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: đột nhiên xuất hiện
Ví dụ: Dozens of websites have sprung up to provide information for travelers. (Đột nhiên hàng chục trang web xuất hiện cung cấp thông tin cho khách du lịch)
Originate from something
Loại từ: cụm động từ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: to come from or be a result of something
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: kết quả của vấn đề gì đó
Ví dụ: His need to be liked obviously springs from a deep-rooted insecurity
(Nhu cầu được yêu thích của anh ấy rõ ràng là đến từ những sự bất an sâu bên trong)
Rebound
Loại từ: cụm động từ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: To recover completely from illness or injury very quickly.
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: Phục hồi nhanh và hoàn toàn
Ví dụ: I'm sorry to hear you're so run down with the flu—I hope you spring back soon!
(Tôi rất tiếc khi nghe rằng bạn đang bị cảm cúm, hy vọng bạn sớm khỏe hơn)
Come to life
Loại từ: thành ngữ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: to suddenly become very active or busy
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: đột nhiên trở nên bận rộn
Ví dụ: By nine o’clock, the town had sprung to life with shoppers in the streets. (Trước 9h tối thị trấn trở nên đông đúc, nhộn nhịp với người mua sắm trên đường)
Burst out of
Loại từ: cụm động từ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: To emerge, develop, or issue forth
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: xuất hiện, phát triển, đi ra khỏi
Ví dụ: The kids sprang out of the house and jumped into their mother's arms the moment she got out of the car. (Bọn trẻ chạy ra khỏi nhà và ùa vào vòng tay mẹ bọn chúng khi bà ấy bước ra khỏi xe)
Recall easily
Loại từ: thành ngữ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: if something comes or springs to mind, you suddenly or immediately think of it.
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: điều gì đó đột nhiên xuất hiện trong suy nghĩ, đột nhiên nghĩ về điều gì đó
Ví dụ: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue seas immediately springs to mind. (Khi nhắc đến Australia, hình ảnh về những bãi biển nước xanh ngay lập tức xuất hiện trong đầu tôi)
An energetic walk
Loại từ: thành ngữ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: If you walk with or have a spring in your step, you walk energetically in a way that shows you are feeling happy and confident
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: Người trông vui vẻ và đầy năng lượng
Ví dụ: Joe's been walking with a spring in his step ever since he found out he was getting a promotion. (Joe bước đi trông rất vui vẻ kể từ khi anh ấy biết mình sắp được thăng chức)
Launch into action
Loại từ: thành ngữ
Giải nghĩa:
Theo từ điển Cambridge: to suddenly become active, start moving, or start working
Dịch theo nghĩa tiếng Việt: làm một cái gì đó nhanh chóng và tràn đầy năng lượng
Ví dụ: Firefighters need to be able to spring into action at a moment's notice (Lính cứu hoả cần có khả năng hành động nhanh chóng ngay khi nhận thông báo)
Apply to answering IELTS Speaking topic Traveling
Do you like traveling?
Yes, I am a travel lover. I have been to many places in Vietnam before. From my perspective, traveling is a wonderful way for me to gain more knowledge about culture and tradition from different regions in Vietnam as well as around the world. I am going to have my summer vacation in Singapore with my friends next month. My mom sprang for the flight tickets as a reward for my excellent study performance. I was over the moon when she allowed me to have a trip with my friends and even paid for the tickets. I was so happy that I just sprang out of the house and walked with a spring in my step to my friends houses to tell them the wonderful news.
What kind of places have you visited?
I have visited different types of places before ranging from modern metropolises to hidden gems. In my opinion, each place has its own interests. For example, I love the hustle and bustle of big cities, especially at night. Normally, these types of places spring to life with people in the street after 8 pm. In contrast, traveling to some off-the-beaten-track places would give me a chance to enjoy the fresh atmosphere and tranquility. Recently many off-the-beaten-track coffee shops have sprang up to meet visitors' demand.
What places would you like to visit in the future?
As a travel enthusiast, I desire to travel to many places in the world. And the place that springs to mind now is New York, the most famous city in the world. Last year, my mom sprang on me by planning a family trip to New York City this year. Unfortunately, our traveling plan was canceled since my dad suffered from a head injury in a car accident, and it took a while for him to spring back.
Do you prefer traveling alone or in a group?
I would prefer traveling with a group rather than by myself. I have been on a couple of trips with my best friends and all of them were blasting. When traveling with my friend, I would be more punctual and organized. I mean, if I go traveling with my friend, we will go to sleep and wake up at the same time. We tend to spring into action once the alarm rings. On the other hand, if I go on a solo trip, I usually miss the flight or train, which springs from my procrastination habit, I guess.
Exercise application
Spring for | Spring to mind | Spring up | Spring to life | Spring from |
Spring on | Spring into action | Spring out of | A spring in step | Spring back |
I can’t believe how the client …… that bad news …… us
I'll ………..the drinks tonight.
I bet you'll have a…………. after I tell you this bit of good news
Integrity and honesty are words that …………..when talking of the man
They ………………as soon as they received their orders.
Negative feelings ……………..us as complaints, comparisons, and criticisms and other negative behaviors.
I was amazed at how quickly my mom……….. from her hip replacement.
This idea didn't just…………when I started writing it down—I'd been thinking about it for years.
Cafés and boutique shops ….. ……….all over this part of town in recent months.
My fear of water ………the time my brother nearly drowned when we were kids.
Answers:
Câu | Đáp án |
1 | sprang on (Tôi không thể tin được cách mà khách hàng thông báo tin xấu này tới chúng tôi) |
2 | spring for (Tôi sẽ trả tiền đồ uống tối hôm nay) |
3 | spring in your step (Tôi chắc là bạn sẽ rất vui sau khi nghe tôi kể cái tin tốt này) |
4 | spring to mind (Chính trực và trung thực là những từ xuất hiện trong đầu tôi khi nói về người này) |
5 | sprang into action (Họ hành động ngay khi nhận mệnh lệnh) |
6 | spring out of ( Những cảm xúc tiêu cực sẽ xuất hiện dưới dạng những lời phàn nàn, sự so sánh, sự phê phán, và những vi tiêu cực khác) |
7 | sprang back (Tôi rất ngạc nhiên về sự hồi phục nhanh chóng của mẹ sau cuộc giải phẫu hông) |
8 | spring to life ( Ý tưởng này vẫn chưa được thực hiện sau khi tôi bắt đầu viết nó ra - Tôi vẫn nghĩ về nó qua nhiều năm) |
9 | have sprang up ( Cửa hàng quần áo và quán cà phê bắt đầu xuất hiện trên khắp thị trấn trong những tháng vừa qua) |
10 | springs from (Nỗi sợ nước của tôi bắt nguồn từ khi anh trai tôi sắp bị đuối nước khi chúng tôi còn nhỏ) |
Summary
Through the article, the author has introduced 10 verb phrases and idioms with the word “Spring' and some reference answers to the IELTS Speaking Part 1 topic Traveling. Additionally, the above article also provides exercises to help learners familiarize themselves with these vocabulary words. It is hoped that learners can apply these vocabulary words to the learning process effectively.