Trên thực tế thì có cả hàng trăm cách khác nhau để dùng thay cho Good Job / Amazing đấy nhé. Nay Mytour giới thiệu 100+ cách nói thay cho Good job phổ biến trong tiếng Anh để các bạn tham khảo.
1. Cách tiến bộ!
(phrase) Mang nghĩa tương tự Congratulations / Well done!
Thuật ngữ này bắt nguồn từ lĩnh vực thể thao từ những năm 1960s, dùng để khích lệ các vận động viên đang thi đấu tốt. Hiện nay, nó được sử dụng rộng rãi như một cách để khen ngợi!
Everyone was amazed by your performance. Well done!
How do you say “Không ai sánh bằng” in English?
2. Hats off to you
Vốn dĩ từ lóng này ‘kudos’ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp (Greek) và mang nghĩa là ‘khen ngợi’. Khi nói ‘kudos to someone’ hay ‘kudos to something’ tức là ta đang muốn thể hiện sự tán thưởng, sự công nhận.
Congratulations to you on achieving a band 8 in the IELTS test!
Sử dụng bài Reading để học từ vựng IELTS
3. You're amazing!
(phrase) Nghĩa tương tự như ‘You are really great!‘ hoặc dùng để khích lệ người nghe ‘You can do it!’
That presentation was excellent, you're amazing!
4. Outstanding
(adjective/ phrase) Quá tuyệt, tuyệt vời. Lưu ý phân biệt từ này với từ “terryfying” – đáng sợ nhé!
Suboi appeared incredibly impressive during the latest performance.
5. Outstanding!
Một từ rất tuyệt mà cách phát âm cũng rất... tuyệt: /suːˈpɜːb/. Nếu bạn chưa biết cách phát âm /ɜː/ thì hãy xem video dưới đây:
Bây giờ chúng ta sẽ đi vào một số bối cảnh cụ thể hơn nhé. Tùy theo từng tình huống, ta sẽ có nhiều cách khen ngợi khác nhau.
Cách ca ngợi năng lực bằng tiếng Anh
Trang trọng (Formal)
- I must say you really know how to communicate.
- If you don’t mind me saying, you are an excellent public speaker.
- I totally admire your spontaneity. (sự tự nhiên)
- I admire your ability to think on your feet.
- I really must express my admiration for your speech.
Không trang trọng (Informal)
- You can really argue. That was amazing debate!
- Wow! You’re great at delivering a pep talk!
- You’re an awesome rapper.
- It’s a mesmerizing performance.
- You sure can play badminton. Great Skills!
- I love the way you play piano.
- You really have some special talent.
Phương pháp khen ngợi ngoại hình / trang phục trong tiếng Anh
Trang trọng (Formal)
- May I pay you a compliment Trang? You really look fantastic today.
- I hope you don’t mind, but I just had to say how wonderful you look today.
- Ms. Linh, may I be so bold as to compliment you on your skirt?
Không trang trọng (Informal)
- You look great/ phenomenal / amazing
- The vest looks stunning.
- What a lovely outfit!
- I like your new haircut. It makes you look like a celebrity.
-
- I love your new dress.
- You look very good in that suit.
- This color looks nice on you.
- You’re looking very gorgeous today.
- You have a lovely voice.
- Wow, you look hot!
- What a beautiful dress!
- Cool shoes, totally suit you.
Phương pháp khen ngợi vật dụng trong tiếng Anh
Trang trọng:
- I couldn’t help but notice your iPhone 13. It’s a beauty!
- I have to admit I’m jealous of your stunning dress.
- You have such a majestic table in your room.
- I have no words to describe your brand new car.
Không trang trọng:
- Nice car! Is it yours?
- Kudos on the new airpod dude. Where did you get it?
- Your camera is superb.
- Awesome headphones man, they look stunning.
Phương pháp khen ngợi món ăn trong tiếng Anh
- The dish is delicious.
- This is best Pho bowl I ever had.
- This soup is very tasty.
- Great chicken! It’s finger licking good.
- You’re a fantastic cook.
- Did you make this cake from scratch?
- You’ve got to give me the recipe for this chicken dish!
- This banh mi is out of this world.
- That was delicious. My compliments to the chef!
Phương pháp khen ngợi căn nhà trong tiếng Anh
- What a nice housse!
- You have a beautiful apartment.
- You have a lovely home Minh.
- I love what you have done with the place.
- Where did you get that lovely painting?
- I love the decor. Did you do it yourself?
Phương pháp khen ngợi trẻ em trong tiếng Anh
- She’s darn cute.
- What a cute and cuddly boy.
- Your child is very well-behaved.
- Your son is a smart cookie.
- Oh, what an adorable nose!
- Your kid is a lot of fun.
- She’s well-mannered daughter.
Phương pháp đáp lại khi nhận được lời khen
- How kind of you/ It’s nice of you to say so.
- Really? I’m not sure about that, actually.
- Thank you so much
- Thanks a bunch.
- Thanks for your compliment.
- Seriously, you liked it that much.
- I’m glad you like it.
- I’m delighted to hear that.
(Theo Peptalkindia)
Các cách nói Good Job / Amazing / Great Job khác
- Bạn đang đi đúng hướng!
- Bạn đã làm được.
- Tôi rất tự hào về bạn.
- Bạn đang làm việc chăm chỉ hôm nay.
- Bạn rất giỏi điều đó.
- Công việc đang tiến triển tốt.
- Tôi rất vui khi thấy bạn làm việc như thế.
- Điều đó cải thiện rất nhiều!
- Bạn đã thành thạo nó!
- Đó là tốt hơn bao giờ hết.
- Bạn chắc chắn đã luyện tập rất nhiều.
- Bạn đã làm rất tốt điều đó.
- Bạn đang làm việc rất tích cực.
- Xuất sắc!
- Đúng như vậy.
- Bạn đang làm tốt hơn hôm nay.
- Bạn gần như đã làm được điều đó.
- Đó là lần bạn làm tốt nhất.
- Bạn đang làm một công việc tốt.
- Đó là điều này!
- Bây giờ bạn đã hiểu được.
- Đó là sự cải thiện rất lớn.
- Tôi biết bạn có thể làm được.
- Hãy tiếp tục làm việc như vậy.
- Bạn đang cải thiện.
- Bây giờ bạn đã có nó!
- Bạn đang học nhanh lên.
- Bây giờ đó là điều tôi gọi là một công việc tốt đẹp.
- Đúng vậy!
- Bạn đang cải thiện thật đấy.
- Thật tốt đấy.
- Bạn đã thực sự nhớ rất tốt.
- Điều đó thật đẹp.
- Đó là cách thực hiện đúng.
- Bạn đang làm rất tốt!
- Bạn đang học rất nhiều.
- Tiếp tục như vậy.
- Bạn đã làm rất nhiều công việc hôm nay.
- Rất tốt.
- Nhìn bạn đi thật nhanh.
- Đó là điều đấy.
- Bạn nhớ được!
- Đó thật tuyệt.
- Đó là cách thực hiện đúng.
- Bạn đang làm rất tốt!
Cùng chủ đề:
- Cách phân biệt Outbreak, Pandemic, Epidemic