Những từ thông dụng trong tiếng hàn
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và được sắp xếp thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Thường thì động từ trong tiếng Hàn có dạng thường gặp là dạng động từ thường ví dụ như 만나다 và động từ 하다 như 좋아하다 và hàng loạt các động từ bất quy tắc khác nữa...
Tuy nhiên để học tiếng Hàn cơ bản và giao tiếp thông thạo tiếng Hàn, bạn cần nắm rõ một danh sách các động từ thông dụng, mà bạn có thể gặp trong bất kỳ tài liệu tiếng Hàn, bài hát Kpop hay bộ phim truyền hình Hàn Quốc nào.
Dưới đây là danh sách các động từ phổ biến trong tiếng Hàn do Mytour thu thập và biên soạn với phiên âm tiếng Việt, phù hợp với việc học tiếng Hàn ở trình độ cơ bản. Hãy cùng theo dõi và ghi chép để nâng cao kỹ năng nhé:
Các thì căn bản trong tiếng Hàn
Các thì trong tiếng Hàn
100 động từ tiếng Hàn thông dụng dành cho giao tiếp:
1. Ăn : 먹다 (mok-tà)
2. Uống : 마시다 (ma-si-tà)
3. Mặc : 입다( ip-tà)
4. Nói : 말하다 (mal-ha-tà)
5. Đánh, đập : 때리다 (t'e-ri-tà)
6. Đứng : 서다 (so-tà)
7. Xem : 보다 (pô-tà)
8. Chết : 죽다 (chuk-tà)
9. Sống : 살다 (sal-tà)
10. Giết : 죽이다 (chu-ki-tà)
11. Say : 취하다 (tsuy-ha-tà)
12. Chửi mắng : 욕하다 (yok-ha-tà)
13. Học : 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
14. Ngồi : 앉다 (an-tà)
15. Nghe : 듣다 (tưt-tà)
16. Đến : 오다 (ô-tà)
17. Đi : 가다 (ka-tà)
18. Làm : 하다 (ha-tà)
19. Nghỉ : 쉬다 (suy-tà)
20. Rửa : cọ rửa (cọ rửa)
21. Giặt : giặt (giặt)
22. Nấu : nấu ăn (nấu ăn)
23. Ăn cơm : ăn cơm (ăn cơm)
24. Dọn vệ sinh : dọn dẹp (dọn dẹp)
25. Mời : mời (mời)
26. Biếu, tặng : tặng (tặng)
27. Yêu : yêu (yêu)
28. Bán : bán (bán)
29. Mua : mua (mua)
30. Đặt, để : đặt (đặt)
31. Viết : viết (viết)
32. Đợi, chờ : chờ đợi (chờ đợi)
33. Trú, ngụ, ở : ở (ở)
34. Đổi, thay, chuyển : thay đổi (thay đổi)
35. Bay : bay (bay)
36. Ăn cắp : lấy cắp (lấy cắp)
37. Lừa gạt : lừa đảo (lừa đảo)
38. Xuống : xuống (xuống)
39. Lên : lên (lên)
40. Cho : đưa (đưa)
41. Mang đến : mới đem (mới đem)
42. Mang đi : mới đi (mới đi)
43. Gọi : gọi (gọi)
44. Thích : thích (thích)
45. Ghét : không thích (không thích)
46. Gửi : mang đi (mang đi)
47. Mong muốn : cầu xin (cầu xin)
48. Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 : muốn (muốn)
49. Muốn làm : muốn (muốn)
50. Chạy : di chuyển nhanh (di chuyển nhanh)
51. Kéo : thu hút (thu hút)
52. Đẩy : đẩy (đẩy)
53. Cháy : đốt cháy (đốt cháy)
54. Trách móc : phê phán (phê phán)
55. Biết : nhận biết (nhận biết)
56. Không biết : không biết (không biết)
57. Hiểu : hiểu biết (hiểu biết)
58. Quên : quên (quên)
59. Nhớ : nhớ (nhớ)
60. Ngủ : nằm (nằm-tà)
61.Thức dậy : thức giấc (túc-tà)
62. Đếm : đếm số (dến-sô-tà)
63. Chuẩn bị : sắp xếp (si-xep-tà)
64. Bắt đầu : bắt đầu (bắt đầu)
65. Gặp : gặp gỡ (gập-tà)
66. Họp : họp (họp)
67. Phê bình : đánh giá (đánh ga-tà)
68. Tán dóc : trò chuyện (chuyến-tà)
69. Nói chuyện : chuyện trò (chuyện trò)
70. Cãi nhau : đấu khẩu (đấu khậu)
71. Cười : cười toe toét (cười toét toét)
72. Khóc : lệ rơi (lệ rơi)
73. Hy vọng : mong chờ (mong chờ)
74. Trở về : lui lại (lui lại)
75. Đi về : quay về (quay về)
76. Đóng : đóng lại (đóng lại)
77. Mở : mở ra (mở ra)
78. Tháo : mở rộng (mở rộng)
79. Chào : chào hỏi (chào hỏi)
80. Hỏi : đặt câu hỏi (đặt câu hỏi)
81. Trả lời : đáp lại (đáp lại)
82. Nhờ, phó thác : mượn (mượn)
83. Chuyển : chuyển (chuyển)
84. Bỏ, từ bỏ : từ chối (từ chối)
Bạn còn biết những động từ phổ biến nào khác? Hãy cùng Mytour bổ sung kiến thức tiếng Hàn mỗi ngày để học hiệu quả nhé!