
Văn phòng phẩm là gì?
Từ trường học, công ty đến về nhà, từ học tập đến làm việc, chúng ta đều dùng những vật dụng thường gặp như bút, giấy, sổ sách, ghim kẹp giấy, bìa cứng,… Chúng được gọi chung là văn phòng phẩm – trong tiếng Anh là stationery /ˈsteɪʃnəri/.
Từ vựng liên quan đến văn phòng phẩm trong tiếng Anh
Một số loại dụng cụ viết

Tên | IPA | Ý nghĩa |
Ballpoint pen | ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen | Bút bi |
Brush | brʌʃ | Bút lông (để vẽ) |
Colour pencil | ˈkʌlə ˈpɛnsl | Chì màu |
Correction pen | kəˈrek.ʃən.ˈpen | Bút xóa |
Crayon | ˈkreɪən | Sáp màu |
Fountain pen | ˈfaʊntɪn pɛn | Bút máy |
Gel pen | ʤɛl pɛn | Bút gel |
Highlighter | ˈhaɪˌlaɪtə | Bút đánh dấu |
Marker | ˈmɑːkə | Bút lông (bảng) |
Mechanical pencil | prəˈpɛlɪŋ ˈpɛnsl | Bút chì kim |
Pen | ˈpen | Bút mực nói chung |
Pencil | ˈpɛnsl | Bút chì |
Một số sản phẩm văn phòng từ giấy

Tên | IPA | Ý nghĩa |
Carbon paper | ˈkɑːbən ˈpeɪpə | Giấy than |
Document | ˈdɒkjʊmənt | Tài liệu nói chung |
Dot matrix paper | dɒt ˈmeɪtrɪks ˈpeɪpə | Giấy cho máy in kim |
Envelope | ˈɛnvələʊp | Bao thư |
Index card | ˈɪndɛks kɑːd | Phiếu làm mục lục |
Laser paper | ˈleɪzə ˈpeɪpə | Giấy cho máy in lazer |
Letter paper | ˈlɛtə ˈpeɪpə | Giấy viết thư |
Notebook | ˈnəʊtbʊk | Sổ ghi chú |
Photocopy paper | ˈfəʊtəʊˌkɒpi ˈpeɪpə | Giấy phô-tô |
Self-stick flags | sɛlf-stɪk flægz | Giấy đánh dấu |
Self-stick note (pad) | sɛlf-stɪk nəʊt (pæd) | (Tập) giấy ghi chú |
Stamp | stæmp | Tem thư |
Writing pads | ˈraɪtɪŋ pædz | (Tập) giấy ghi chép |
Một số dụng cụ văn phòng phẩm điện tử

Tên
| IPA | Ý nghĩa |
3D Printers | 3diː ˈprɪntəz | Máy in 3D |
Business Inkjet Printers | ˈbɪznɪs ɪŋkʤɛt ˈprɪntəz | Máy in phun kinh doanh |
Calculator | ˈkælkjʊleɪtə | Máy tính |
Computer | kəmˈpjuːtə | Máy vi tính |
Fax machine | fæks məˈʃiːn | Máy fax |
Home Inkjet Printers | həʊm ɪŋkʤɛt ˈprɪntəz | Máy in phun tại nhà |
Keyboard | ˈkiːbɔːd | Bàn phím |
Laser Printers | ˈleɪzə ˈprɪntəz | Máy in laser |
Latop | ˈlæpˌtɒp | Máy tính xách tay |
LED Printers | lɛd ˈprɪntəz | Máy in LED |
Monitor | ˈmɒnɪtə | Màn hình |
Mouse | maʊs | Con chuột |
Mouse pad | maʊs pæd | Bàn di chuột |
Multifunction Printers | ˌmʌltɪˈfʌŋkʃən ˈprɪntəz | Máy in đa chức năng |
Paper shredder | ˈpeɪpə ˈʃrɛdə | Máy hủy giấy |
Power socket | ˈpaʊə ˈsɒkɪt | Ổ cắm điện |
Telephone | ˈtɛlɪfəʊn | Điện thoại |
Typewriter | ˈtaɪpˌraɪtə | Máy đánh chữ |
Một số đồ dùng văn phòng phẩm thông dụng khác

Tên | IPA | Ý nghĩa |
Binder clips | ˈbaɪndə klɪps | Kẹp bướm |
Bulldog clip | ˈbʊldɒg klɪp | Kẹp lò xo để kẹp giấy |
Clipboard | ˈklɪpbɔːd | Bảng ghi tạm |
Desk | dɛsk | Bàn làm việc |
Double sign board | ˈdʌbl saɪn bɔːd | Bìa trình ký đôi |
Double-sided tape | ˈdʌbl-ˈsaɪdɪd teɪp | Băng keo 2 mặt |
Drawing pin/Thumbtack | ˈdrɔːɪŋ pɪn/ˈθʌmtæk | Đinh bấm, ghim bấm |
Duct tape | dʌkt teɪp | Băng keo vải |
Envelope | ˈɛnvələʊp | Phong bì |
Eraser | ɪˈreɪzə | Cục gôm |
Expandable file | ɪksˈpændəbl faɪl | Cặp có nhiều ngăn |
File folder | faɪl ˈfəʊldə | Thư mục tập tin |
File folder | faɪl ˈfəʊldə | Bìa hồ sơ |
Filing cabinet | ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt | Tủ hồ sơ |
Glue | gluː | Keo, hồ dán |
Hole puncher | həʊl ˈpʌnʧə | Dụng cụ bấm lỗ |
Label | ˈleɪbl | Nhãn mác đánh dấu |
Lever arch file | ˈliːvər ɑːʧ faɪl | Bìa còng bật |
Magnet | ˈmægnɪt | Nam châm |
Package mailing tape | ˈpækɪʤ ˈmeɪlɪŋ teɪp | Băng keo niêm phong |
Paper clip | ˈpeɪpə klɪp | Cái kẹp giấy |
Pen holder | pɛn ˈhəʊldə | Ống đựng bút |
Pencil sharpener | ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə | Cái gọt bút chì |
Printer | ˈprɪntə | Máy in |
Ring file/binder | rɪŋ faɪl/ˈbaɪndə | Bìa còng nhẫn |
Rubber bands | ˈrʌbə bændz | Dây thun |
Rubber cement | ˈrʌbə sɪˈmɛnt | Băng keo cao su |
Rubber stamp | ˈrʌbə stæmp | Dấu mộc |
Scissors | ˈsɪzəz | Cây kéo |
Scotch tape/cellophane tape | skɒʧ teɪp/ˈsɛləʊfeɪn teɪp | Băng keo trong |
Staple remover | ˈsteɪpl rɪˈmuːvə | Đồ gỡ ghim |
Stapler | ˈsteɪplə | Bấm kim |
Staples | ˈsteɪplz | Ghim bấm |
Sticky notes | ˈstɪki nəʊts | Giấy ghi nhớ |
Swivel chair | ˈswɪvl ʧeə | Ghế xoay |
Tape | teɪp | Băng dính |
Tape dispenser | teɪp dɪsˈpɛnsə | Dụng cụ cắt băng dính |
Wastebasket | ˈweɪstˌbɑːskɪt | Thùng rác |
Mẫu email đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung vật dụng văn phòng phẩm bằng tiếng Anh
Khi viết email hoặc thư đặt hàng hoặc yêu cầu thêm vật dụng văn phòng tại nơi làm việc, ngoài việc chỉ định loại và số lượng vật dụng cần thiết, bạn cũng nên ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại của công ty hoặc phòng ban, cùng với thời gian dự kiến giao hàng.

Tiêu đề của email yêu cầu vật dụng văn phòng nên đơn giản như “Yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm tại (tên phòng ban/tên công ty)”
Mẫu số 1: Sử dụng để yêu cầu người chịu trách nhiệm quản lý đặt hàng
Dear Mr. / Ms. __________ (Name),
Due to an urgent need in our office, I would like to request some essential stationery. The required items and quantities are as follows: (list your required stationery items and quantities here). Kindly provide the above-mentioned stationery at your earliest convenience to ensure no disruption in our work.
Best regards,
Your Name (please specify your name, position, department at the company, and contact phone number)
Mẫu số 2: Sử dụng để yêu cầu người chịu trách nhiệm quản lý đặt hàng
Dear Mr. / Ms. __________ (Name),
Respectfully, we wish to inform you that our office is running low on stationery, causing operational difficulties. Please promptly provide the following stationery items listed below.
(list your required stationery items and quantities here)
Your urgent attention to this matter would be greatly appreciated. Thank you.
Best regards,
Your Name (please specify your name, position, department at the company, and contact phone number)
Mẫu số 3: Sử dụng để đặt hàng đến các điểm phân phối
Dear Mr. / Ms. __________ / (You can use the name of the sales representative or the distributor of office supplies)
We would like to place an order / purchase the following stationery items for our office as listed below:
(list your required stationery items and quantities here)
Please handle our request by Thursday, August 25th, or as soon as possible.
Warm regards,
(Here you will provide the company name, address, and contact phone number)
Email template in response to purchase order or request for additional office supplies in English
Template 1: For the purchasing manager to send to the department requesting
Dear Mr. / Ms. __________ (name of the requester in the department)
I have compiled a list and placed an order for the necessary office supplies for your department. I will keep you informed once we receive a response from the distributor. Thank you.
Warm regards,
Your Name (here you will specify your name, position, department at the company, and contact phone number)
Template 2: For distributors sending to the company
Dear Mr. / Ms. __________ (name of the recipient at the company or company name)
We are delighted to inform you that your order placed on _________ (order date) has been confirmed, and we will deliver the following office supplies to your office on (delivery date) as per your request.
Warm regards,
(Here you will specify the distributor's name, address, and contact phone number)
A few dialogues about ordering office supplies
Dialogue 1:
A: Pardon me. I'm curious about the procedure for ordering office supplies.
(A: Xin lỗi. Tôi đang băn khoăn không biết làm thế nào để đặt mua đồ dùng văn phòng.)
B: We have an order form available on our company's website. What specific supplies are you looking to procure?
(B: Chúng tôi có một mẫu yêu cầu trên trang web của công ty. Bạn cần loại vật tư nào?)
A: I require A4 paper, staplers, and magnets.
(A: Tôi cần giấy A4, kim bấm và nam châm.)
B: How soon will you need these items delivered?
(B: Bạn có cần gấp không?)
A: I urgently require all my supplies.
(A: Tôi cần tất cả các vật dụng của mình ngay lập tức.)
B: We also need to verify your department's budget. Are you aware of your office supplies allocation?
(B: Chúng tôi cũng sẽ phải kiểm tra ngân sách bộ phận của bạn. Bạn có biết bạn có bao nhiêu tiền cho đồ dùng văn phòng không?)
A: I will check my budget to confirm.
(A: Tôi sẽ kiểm tra xem ngân sách của tôi là bao nhiêu.)
B: Would you prefer delivery or pick-up for these supplies?
(B: Bạn có muốn những nguồn cung cấp này được giao hay bạn muốn nhận chúng?)
A: Please deliver them directly to my office.
(A: Vui lòng giao chúng đến văn phòng của tôi.)
B: Sure, just send the form over, and we'll notify you once your supplies arrive. Have a great day!
(B: Tốt thôi, chỉ cần gửi biểu mẫu cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cho bạn biết ngay sau khi nguồn cung cấp của bạn đến. Chúc một ngày tốt lành!)
A: Thank you very much!
(A: Cảm ơn bạn!)
Conversation 2:
A: How can I place an order for the office supplies I need?
(A: Làm cách nào để đặt mua các đồ dùng văn phòng mà tôi cần?)
B: Complete this form with your requirements. What are your most essential needs?
(B: Điền vào biểu mẫu này với bất cứ điều gì bạn cần. Bạn cần gì nhất?)
A: I require several items: ink cartridges, A5 paper, markers, scissors,…
(A: Tôi cần nhiều thứ: hộp mực, giấy A5, bút dạ, kéo, …)
B: I can obtain some immediately, but may need to place an order for others.
(B: Tôi có thể lấy cho bạn một vài trong số chúng ngay lập tức, nhưng có thể phải đặt một số.)
A: I can wait a few days for these supplies.
(A: Tôi có thể đợi một vài ngày cho những mặt hàng này.)
B: Ensure you have allocated funds for these materials. How much do you have for office supplies?
(B: Đảm bảo rằng bạn có tiền được phân bổ cho những nguồn cung cấp này. Bạn có bao nhiêu để mua vật phẩm văn phòng?)
A: I believe we have limited resources for supplies, though we do possess a small amount.
(A: Tôi không nghĩ rằng chúng tôi có nhiều tiền, nhưng chúng tôi có một ít.)
B: Would you prefer them delivered or can you pick them up here?
(B: Bạn có muốn chúng được giao cho bạn hay bạn có thể đến lấy chúng ở đây?)
A: I haven't decided yet.
(A: Tôi vẫn chưa chắc chắn.)
B: Once you complete the request form, we'll place the order and notify you when the supplies arrive. Have a wonderful day!
(B: Khi bạn hoàn thành biểu mẫu yêu cầu, chúng tôi sẽ đặt hàng và thông báo cho bạn khi hàng đến. Chúc bạn một ngày tốt lành!)Hopefully after reading this article, you've added more vocabulary and English phrases related to office supplies – a topic familiar in our daily lives. Mytour wishes you successful learning and stay tuned for our upcoming articles!