Mytour đã cung cấp kèm theo phiên âm tiếng Anh của các từ vựng này. Hãy chú ý cách phát âm và bắt đầu luyện tập ngay nhé. Cùng bắt đầu ngay thôi!
1. Danh sách từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh.
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập phổ biến nhất. Hãy kiểm tra xem bạn đã biết được bao nhiêu từ rồi nhé.
- điểm chuyên cần /əˈtendəns/ - attendance
- ba lô /ˈbækpæk/ - backpack
- cặp sách /bæɡ/ - bag
- bút bi /ˈbɔːlpɔɪnt pen/ - ballpoint pen
- cốc becher dùng trong phòng thí nghiệm /ˈbiːkər/ - beaker
- kẹp giấy đôi /ˈbaɪndə klɪp/ - binder clip
- bảng đen /ˈblækbɔːrd/ - blackboard
- bảng /bɔːrd/ - board
- sách /bʊk/ - book
- giá để sách /ˈbʊkkeɪs/ - bookcase
- giá để sách /ˈbʊkʃelf/ - bookshelf
- máy tính /ˈkælkjuleɪtər/ - calculator
- giấy than /ˈkɑːrbən peɪpər/ - carbon paper
- chứng chỉ /sərˈtɪfɪkət/ - certificate
- cái ghế /tʃer/ - chair
- phấn viết bảng /tʃɔːk/ - chalk
- bảng viết phấn /ˈtʃɔːkbɔːrd/ - chalkboard
- cái kẹp /klæmp/ - clamp
- bảng ghi chép /ˈklɪpbɔːd/ - clipboard
- đồng hồ treo tường /klɑːk/ - clock
- bút chì màu /ˈkʌlər ˈpensl/ - coloured pencil
Từ vựng về đồ dùng học tập
- com-pa /ˈkʌmpəs/ - compass
- máy tính /kəmˈpjuːtə/ - computer
- bút xóa /kəˈrekʃn pen/ - correction pen
- khóa học /kɔːrs/ - course
- sách giáo khoa /ˈkɔːrsbʊk/ - coursebook
- bút sáp màu /ˈkreɪɑːn/ - crayon
- dao rọc giấy /ˈkʌtər/ - cutter
- bàn làm việc /desk/ - desk
- từ điển /ˈdɪkʃəneri/ - dictionary
- cặp đựng hồ sơ /ˈdɑːkjumənt keɪs/ - document case
- hồ sơ /ˈdɔːsieɪ/ - dossier
- băng dính 2 mặt /ˌdʌbl ˈsaɪdɪd teɪp/ - double-sided tape
- giấy nháp /ˌdræft /ˌdræft giấy nháp - draft paper
- khăn lau bảng /ˈdʌstər/ - duster
- tai nghe trong /ˈɪrfəʊnz/ - earphone
- phong bì /ˈɑːnvələʊp/ - envelope
- tẩy chì /ɪˈreɪzə/ - eraser
- kính cận /ˈaɪɡlæs/ - eyeglasses
- vở bài tập /ˈeksərsaɪz bʊk/ - exercise book
- bút dạ /ˌfelt tɪp ˈpen/ - felt pen
- bút dạ /ˌfelt tɪp/ - felt tip
- tủ đựng tài liệu /ˈfaɪl kæbɪnət/ - file cabinet
- tập hồ sơ /ˈfaɪl həʊldər/ - file holder
- giá đựng tài liệu /faɪl treɪ/ - file tray
- thẻ ghi nhớ /ˈflæʃ kɑːrd/ - flash card
- thiết bị lưu trữ dữ liệu di động /flæʃ draɪv/ - flash drive
- bìa kẹp tài liệu /ˈfəʊldər/ - folder
- bút mực /ˈfaʊntn pen/ - fountain pen
- cái phễu /ˈfʌnl/ - funnel
- kính mắt /ˈɡlæsɪz/ - glasses
- quả địa cầu /ɡləʊb/ - globe
- keo dính /gluː/ - glue
- tai nghe /ˈhedfəʊnz/ - headphone
- bài tập về nhà /ˈhəʊmwɜːrk/ - homework
- bàn phím máy tính /ˈkiːbɔːrd/ - keyboard
- dây đeo thẻ /ˈlænjərd/ - lanyard
- máy tính xách tay /ˈlæpˌtɒp/ - laptop
- kính lúp /ˈmæɡnɪfaɪɪŋ ɡlæs/ - magnifying glass
- bản đồ /mæp/ - map
- bút đánh dấu, bút viết bảng /ˈmɑːrkər/ - marker
- chuột /maʊs/ - mouse
- tấm lót chuột /maʊs pæd/ - mouse pad
- cốc /mʌg/ - mug
- nhãn vở /ˈneɪm tæɡ/ - name tag
- sổ ghi chép /ˈnəʊtbʊk/ - notebook
- bút tô màu /peɪnt brʌʃ/ - paint brush
- màu vẽ /peɪnt/ - paint
- bảng màu /ˈpælət/ - palette
- giấy /ˈpeɪpə/ - paper
- kẹp giấy /ˈpeɪpə klɪp/ - paper clip
- ống cắm bút /pen ˈhəʊldə/ - pen holder
- bút chì /ˈpensl/ - pencil
- hộp bút /ˈpensl keɪs/ - pencil case
- cái gọt bút chì /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/ - pencil sharpener
- dụng cụ làm sạch ống /ˈpaɪp kliːnər/ - pipe cleaner
- kẹp giấy bằng nhựa /ˈplæstɪk klɪp/ - plastic clip
- giấy nhớ /ˈpəʊst ɪt ˌnəʊt/ - post-it note
- máy in /ˈprɪntər/ - printer
- máy chiếu /prəˈdʒektər/ - projector
- thước đo góc /prəʊˈtræktər/ - protractor
- đinh ghim /ˈpʊʃpɪn/ - pushpin
- keo dán /ˈrʌbər sɪˈment/ - rubber cement
- cái tẩy /ˈrʌbər/ - rubber
- thước /ˈruːlə/ - ruler
- balo /ˈskuːl bæɡ/ - school bag
- kéo /ˈsɪzərz/ - scissors
- băng dính trong suốt /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ - scotch tape
- thước ê ke /ˈset ˌskwer/ - set square
- hệ thống âm thanh /ˈsaʊnd sɪstəm/ - sound system
- dụng cụ gỡ ghim /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə / - staple remover
- dập ghim /ˈsteɪplə/ - stapler
- giấy nhớ /ˈstɪki nəʊts/ - sticky notes
- băng dính /ˈstɪki teɪp/ - sticky tape
- ghế quay /ˈswɪvl ʧeə/ - swivel chair
- lịch để bàn /ˈteɪbl ˈkælɪndə/ - table calendar
- đồng hồ /ˈteɪbll klɒk/ - table clock
- máy tính bảng /ˈtæblɪt/ - tablet
- dụng cụ cắt băng dính /teɪp dɪˈspensər/ - tape dispenser
- thước cuộn /ˈteɪp ˌmeʒər/ - tape measure
- băng dính /teɪp/ - tape
- giấy kiểm tra /test ˈpeɪpər/ - test paper
- ống thí nghiệm /ˈtest ˌtjuːb/ - test tube
- sách giáo khoa /ˈtekstbʊk/ - textbook
- đinh ghim (loại ngắn) /ˈθʌmtæk/ - thumbtack
- thời khóa biểu /ˈtaɪmteɪbl/ - timetable
- hộp đựng giấy ăn /ˈtɪʃuː bɑːks/ - tissue box
- thùng rác /ˈweɪstbæskɪt/ - wastebasket
- màu nước /ˈwɔːtərkʌlər/ - watercolour
- bảng trắng /ˈwaɪtbɔːrd/ - whiteboard
2. Đoạn văn mẫu áp dụng từ vựng liên quan đến đồ dùng học tập tiếng Anh.
I own various textbooks, including literature with meaningful stories, poems, or novels; math books covering calculations and equations, which enhance our logical thinking; science books aiding our understanding of real-life phenomena;...
These textbooks come in various shapes and sizes. They are often larger than standard textbooks, featuring colorful covers and illustrations.
The covers of the textbooks are adorned with images relevant to their respective subjects. For example, math textbooks frequently showcase numbers, algebraic symbols, and equations. Rectangles, squares, or triangles are also commonly depicted on the cover.
Music coursebooks often depict students singing on their covers. Each cover indicates the grade level it is designed for. Students typically affix a name tag to the cover to write their names, class number, or other essential details.
If you happen to find some lost textbooks, you can utilize the information on the name tag to return them to the owner.
Lược dịch tiếng Việt:
Em có rất nhiều cuốn sách giáo khoa khác nhau: sách giáo khoa tiếng Việt với những câu chuyện ý nghĩa, các bài thơ hoặc tiểu thuyết nổi tiếng; sách toán học với quy tắc tính, phương trình và biểu thức dạy chúng ta về sự logic.
Hay sách về khoa học chứa những kiến thức giúp chúng ta hiểu được về các sự vật, sự việc ngoài đời thực. Sách giáo khoa có rất nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Nhưng thường thì chúng sẽ to hơn vở ghi bình thường, phần bìa có màu sắc sặc sỡ và các hình ảnh minh họa bên trong.
Phần bìa sách được trang trí với những hình ảnh có liên quan tới môn học đó. Bạn sẽ thấy sách toán có hình các con số, dấu phép toán hay phương trình. Chúng ta cũng dễ bắt gặp hình chữ nhật, hình vuông hoặc hình tam giác trên bìa sách.
Sách giáo khoa âm nhạc sẽ có hình các học sinh đang hát. Mỗi bìa sách sẽ bao gồm cả phần số thể hiện số lớp mà sách dành cho. Các học sinh thường gắn nhãn vở lên trên bìa và viết họ tên, tên lớp và các thông tin cơ bản khác.
Nếu bạn tìm thấy quyển sách nào đó bị thất lạc, bạn có thể dựa theo các thông tin trên bìa đó để gửi trả lại cho chủ nhân của chúng nhé.
Trên đây là tổng hợp hơn 100 từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh phổ biến nhất trong cuộc sống. Mọi người hãy cùng học và luyện tập gọi tên những món đồ này bằng tiếng Anh nhé. Đây là phương pháp học rất hiệu quả đấy. Tôi tin rằng mọi người sẽ thành công trong thời gian ngắn thôi.