1. Cung hoàng đạo tiếng Trung là gì?
12 cung hoàng đạo Trung Quốc gọi là 黄道十二宫 / huángdào shí’èr gōng /.
十二个星座 / shí’èr gè xīngzuò / Mười hai chòm sao
占星术 / zhānxīng shù / Chiêm tinh học
预测 / yùcè / Tiên đoán, dự đoán
算命 / suànmìng / Bói toán, đoán số mệnh
描述 / miáoshù / Miêu tả
十二个区域 / shí’èr gè qūyù / Mười hai khu vực
2. Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung
2.1 Tên tiếng Trung của 12 tháng sinh theo cung hoàng đạo
Cung Ma Kết (20/1-16/2): 山羊座 / shānyánɡzuò /.
Cung Bảo Bình (17/2-11/3): 水瓶座 / shuǐpínɡzuò /.
Cung Song Ngư (12/3-18/4): 双鱼座 / shuānɡyúzuò /.
Cung Bạch Dương (19/4-13/5): 白羊座 / báiyánɡzuò /.
Cung Kim Ngưu (14/5-21/6): 金牛座 / jīnniúzuò /.
Cung Song Tử (22/6-20/7): 双子座 / shuānɡzǐzuò /.
Cung Cự Giải (21/7-10/8):巨蟹座 / jùxièzuò /.
Cung Sư Tử (11/8-16/9): 狮子座 / shīzǐzuò /.
Cung Xử Nữ (17/9-30/10): 处女座 / chǔnǚzuò /.
Cung Thiên Bình (31/10-23/11): 天平座 / tiānpínɡzuò /.
Cung Thiên Yết (24/11-29/11): 天蝎座 / tiānxiēzuò /.
Cung Nhân Mã (18/12-20/1): 人马座 / rénmǎzuò /.
Cung Thứ 13: Xà Phu (30/11-17/12): 蛇夫 / shé fū /.
2.2 Một số tính cách cơ bản của cung hoàng đạo trong tiếng Trung
热情
/ rèqíng / Nhiệt tình
冲动
/ chōngdòng / Kích động
自信
/ zìxìn / Tự tin
固执
/ gùzhí / Cố chấp
耐心
/ nàixīn / Nhẫn nại
慢郎中
/ màn lángzhōng / Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp
多变
/ duō biàn / Hay thay đổi, đa dạng
好奇心
/ hàoqí xīn / Lòng háo kì
花心
/ huāxīn / Hoa tâm
温柔体贴
/ wēnróu tǐtiē / Dịu dàng tận tâm
善良
/ shànliáng / Thiện lương
同情心
/ tóngqíng xīn / Đồng tình
慷慨
/ kāngkǎi / Khẳng khái
大方
/ dàfāng / Hào phóng
自负自大
/ zìfù zì dà / Tự phụ
完美主义
/ wánměi zhǔyì / Chủ nghĩa hoàn mĩ
挑剔
/ tiāotì / Kén chọn
认真
/ rènzhēn / Nghiêm túc
优雅
/ yōuyǎ / Ưu nhã
公正
/ gōngzhèng / Công chính
追求和平
/ zhuīqiú hépíng / Theo đuổi hòa bình
爱恨分明
/ ài hèn fēnmíng / Yêu hận phân minh
冷酷
/ lěngkù / Lạnh lùng
神秘
/ shénmì / Kì bí
乐观
/ lèguān / Lạc quan
热爱自由
/ rè’ài zìyóu / Yêu tự do
粗心
/ cūxīn / Cẩu thả
古板
/ gǔbǎn / Nhà quê
稳重
/ wěnzhòng / Trầm ổn
严肃
/ yánsù / Nghiêm túc
智慧
/ zhìhuì / Trí huệ
独特
/ dútè / Đặc biệt
叛逆
/ pànnì / Phản nghịch
幻想
/ huànxiǎng / Mơ mộng
奉献精神
/ fèngxiàn jīngshén / Tinh thần hiến tặng
多情
/ duōqíng / Đa tình
2.3 Biểu tượng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Hoa
Mỗi cung hoàng đạo sẽ có biểu tượng tượng trưng mang ý nghĩa riêng. Bỏ túi ngay những từ vựng về biểu tượng bằng tiếng Hoa.
3. Mẫu câu tiếng Hoa nói về 12 cung hoàng đạo
你是什么星座的
/ Nǐ shì shénme xīngzuò de? /
Cung hoàng đạo của bạn là gì?
Tôi là Cự Giải.
/ Tôi là cung Cự Giải. /
Mình là cung Cự Giải.
Ví dụ 2:
Tôi không biết mình là cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không?
/ Tôi không biết mình là cung gì, có thể giúp tôi tra xem là cung gì không? /
Mình không biết mình là cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không?
Bạn sinh vào ngày nào tháng nào?
/ Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne? /
Cậu sinh vào ngày nào tháng nào?
Tôi sinh vào ngày 22 tháng 10.
/ Tôi sinh vào ngày 22 tháng 10. /
Tớ sinh ngày 22 tháng 10.
Vậy bạn là cung Xử Nữ nhé.
/ Vậy bạn là cung Xử Nữ nhé. /
Vậy thì là cung Xử Nữ nhé.