Tuy nhiên, một số bạn vẫn thấy khá phân vân khi gặp phải các bài tập liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn, đặc biệt là trong các bài trắc nghiệm, vì có quá nhiều câu trả lời gần giống nhau. Việc chỉ cần mất cảnh giác một chút là dễ dẫn đến chọn sai đáp án và mất điểm.
Với bài viết dưới đây, tôi sẽ giúp các bạn ôn tập và làm bài 120+ câu trắc nghiệm về thì hiện tại tiếp diễn, giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với các dạng bài này. Chúng ta sẽ đi qua các phần như sau:
- Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại tiếp diễn.
- Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn.
- Xem đáp án và giải thích chi tiết.
Hãy bắt đầu ngay thôi!
1. Lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn
Trước tiên, chúng ta sẽ tổng hợp lại lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh.
Tóm tắt kiến thức |
1. Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous/ present progressive) diễn tả một hành động đang xảy ra trong hiện tại, dùng sau câu đề nghị, mệnh lệnh và còn dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. 2. Cấu trúc: (+) Thể khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing. (-) Thể phủ định: S + am/ is/ are not + V-ing. (?) Thể nghi vấn: – Câu hỏi Yes/ no: Am/ Is/ Are + S + V-ing? – Câu hỏi Wh-: Wh- + am/ is/ are (not) + S + V-ing? 3. Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các từ như: – (Right) now, at the moment, at present, at + giờ cụ thể, … – Tomorrow, this week/ month/ next year, next week/ next month/ next year, … – Look!, listen!, keep silent!, … |
Dưới đây là bản tóm tắt súc tích về bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn, các bạn có thể tham khảo để dễ nhớ hơn:
2. Bài tập thực hành thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh
Tiếp theo, chúng ta sẽ khám phá phần thực hành. Dưới đây là tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy của nhiều câu hỏi trắc nghiệm về thì hiện tại tiếp diễn, giúp bạn làm quen và thành thạo hơn khi làm các bài tập liên quan.
Bên cạnh đó, đây là những bước hướng dẫn bạn khi làm bài tập trắc nghiệm:
- Bước 1: Đọc và hiểu câu hỏi.
- Bước 2: Đọc kỹ các câu trả lời để đảm bảo không sai sót.
- Bước 3: Kiểm tra lại đáp án đã chọn.
Danh sách các bài tập bao gồm:
- 2 bài tập chọn đáp án đúng trong A, B, C hoặc D.
- 1 bài tập chọn đáp án đúng.
Exercise 1: Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D
(Bài số 1: Lựa chọn đáp án đúng từ A, B, C hoặc D)
1. ………. bạn ………. đến dự tiệc tối nay không? (come)
- A. Are/ coming
- B. Am/ coming
- C. Is/ coming
- D. Be/ coming
2. Nhìn kìa! Mặt trời ………. trên bầu trời. (shine)
- A. is shining
- B. are shining
- C. am shining
- D. be shining
3. We ………. going to watch a movie at the cinema tomorrow evening. (watch)
- A. are watching
- B. is watching
- C. am watching
- D. be watching
4. She ………. currently reading a book in the library. (read)
- A. am reading
- B. is reading
- C. are reading
- D. be reading
5. They ………. play basketball every weekend. (play)
- A. am playing
- B. is playing
- C. are playing
- D. be playing
6. What ………. are you ………. having for dinner tonight? (have)
- A. are/ having
- B. is/ having
- C. am/ having
- D. be/ having
7. My parents ………. are planning a trip to Europe next month. (plan)
- A. am planning
- B. is planning
- C. are planning
- D. be planning
8. ………. Could you ………. me with my homework? (help)
- A. Are/ helping
- B. Am/ helping
- C. Is/ helping
- D. Be/ helping
9. The cat ………. is sitting on the roof. (sit)
- A. am sitting
- B. is sitting
- C. are sitting
- D. be sitting
10. I ………. enjoy listening to music while studying. (listen)
- A. am listening
- B. is listening
- C. are listening
- D. be listening
Xem đáp án
Hướng dẫn: Để làm được bài tập này, ta cần nắm rõ công thức thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó, ta xác định chủ ngữ là số ít hay nhiều, ngôi thứ mấy, … để chọn đáp án phù hợp.
Đáp án | Giải thích |
1. A | Trong câu hỏi, chủ ngữ you => Are + S + V-ing? |
2. A | Chủ ngữ the sun => is + V-ing. |
3. A | Chủ ngữ we => are + V-ing. |
4. B | Chủ ngữ she => is + V-ing. |
5. C | Chủ ngữ they => are + V-ing. |
6. A | Trong câu hỏi, chủ ngữ you => Are + S + V-ing? |
7. C | Chủ ngữ my parents => are + V-ing. |
8. A | Trong câu hỏi, chủ ngữ you => Are + S + V-ing? |
9. B | Chủ ngữ the cat => is + V-ing. |
10. A | Chủ ngữ I => am + V-ing. |
Exercise 2: Choose the correct answer
(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng)
- Lilly is/ are helping her mother now.
- They am/ are reading a book at the moment.
- The boys is/ are having lunch at present.
- My cat is/ are sleeping on the chair.
- I is/ am writing the email.
- It is/ are raining heavily.
- The birds is/ are singing.
- My neighbor is/ are washing his car now.
- John is/ am playing a computer game in his room.
- Some dogs is/ are barking outside.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. is | Chủ ngữ Lilly là ngôi thứ ba số ít => is. |
2. are | Chủ ngữ They là ngôi thứ ba số nhiều => are. |
3. are | Chủ ngữ The boys là ngôi thứ ba số nhiều => are. |
4. is | Chủ ngữ My cat là ngôi thứ ba số ít => is. |
5. am | Chủ ngữ I là ngôi thứ nhất số ít => am. |
6. is | Chủ ngữ It là ngôi thứ ba số ít => is. |
7. are | Chủ ngữ The birds là ngôi thứ ba số nhiều => are. |
7. is | Chủ ngữ My neighbor là ngôi thứ ba số ít => is. |
8. is | Chủ ngữ John là ngôi thứ ba số ít => is. |
9. are | Chủ ngữ Some dogs là ngôi thứ ba số nhiều => are. |
10. is | Chủ ngữ The teacher là ngôi thứ ba số ít => is. |
Exercise 3: Select the correct answer
(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng)
1. What ………. (you/ doing) tonight?
- A. are you doing
- B. are you do
- C. do you do
- D. do you doing
2. Look! The kids ………. (playing) in the park.
- A. is playing
- B. are playing
- C. am playing
- D. play
3. I can’t speak right now. I ………. (cooking) dinner.
- A. am cooking
- B. is cooking
- C. are cooking
- D. cook
4. Listen! The telephone ………. (ringing).
- A. is ringing
- B. are ringing
- C. ring
- D. rings
5. We ………. (won't go) to the party tonight.
- A. is not going
- B. don’t go
- C. are not going
- D. not going
6. She ………. (is reading) a book at the moment.
- A. read
- B. are reading
- C. reads
- D. is reading
7. They ………. (are watching) a movie right now.
- A. is watching
- B. are watching
- C. watch
- D. watches
8. What ………. (are you wearing) to the party?
- A. are you wearing
- B. is you wearing
- C. do you wear
- D. do you wearing
9. The baby ………. (is sleeping) in the crib.
- A. is sleeping
- B. are sleeping
- C. sleep
- D. sleeps
10. We ………. (are not studying) for the exam right now.
- A. are not studying
- B. is not studying
- C. not study
- D. not studying
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. A | Chủ ngữ “you” là ngôi 2 số ít/ nhiều => câu hỏi yes/ no HTTD => WH- + are + you + V-ing? |
2. B | Chủ ngữ “the children” là ngôi 3 số nhiều => câu khẳng định HTTD => S + are + V-ing. |
3. A | Chủ ngữ “I” là ngôi 1 số ít => câu khẳng định HTTD => S + am + V-ing. |
4. A | Chủ ngữ “the phone” là ngôi 3 số ít => câu khẳng định HTTD => S + am + V-ing. |
5. C | Chủ ngữ “we” là ngôi 1 số nhiều => câu phủ định HTTD => S + are not/ aren’t + V-ing. |
6. D | Chủ ngữ “she” là ngôi 3 số ít => câu khẳng định HTTD => S + is + V-ing. |
7. B | Chủ ngữ “they” là ngôi 3 số nhiều => câu khẳng định HTTD => S + are + V-ing. |
8. A | Chủ ngữ “you” là ngôi 2 số ít/ nhiều => câu hỏi yes/ no HTTD => WH- + are + you + V-ing? |
9. A | Chủ ngữ “the baby” là ngôi 3 số ít => câu khẳng định HTTD => S + is + V-ing. |
10. A | Chủ ngữ “we” là ngôi 1 số nhiều => câu phủ định HTTD => S + are not/ aren’t + V-ing. |
4. Closing Words
Before we part ways, here are a few small points to note when doing present continuous tense quizzes:
- Thuộc định nghĩa, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
- Chú ý các chủ ngữ để chia to be đúng: Chọn am, is hoặc are.
- Xem lại bài mỗi khi làm xong để tránh sai sót, nhất là ở phần trắc nghiệm.
- Áp dụng thì hiện tại tiếp diễn vào đặt câu, hoặc trong tiếng Anh hằng ngày cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
The experienced teaching team at Mytour is always ready to support you in mastering English grammar. Feel free to leave questions or suggestions in the comments section to have all your queries resolved!
Best of luck with your English studies!Reference materials: