từ vựng về cơ thể người tiếng Trung
I. Danh sách từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung đầy đủ
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các bộ phận cơ thể người rất đa dạng, bao gồm cả các cơ quan bên ngoài và bên trong cơ thể. Để hỗ trợ quá trình học tiếng Trung hiệu quả nhất, hãy tích cực mở rộng vốn từ vựng theo nhiều chủ đề khác nhau nhé. Dưới đây là hệ thống từ vựng chi tiết về bộ phận cơ thể người tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp.
1. Các bộ phận trên khuôn mặt
Bạn đã biết cách gọi tên các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy cùng Mytour học các từ vựng về các bộ phận cơ thể người tiếng Trung trên gương mặt dưới đây nhé!
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 头面部 | Tóu miànbù | Các bộ phận trên gương mặt/đầu |
2 | 脸颊 | liǎnjiá | Hai gò má |
3 | 下巴/下颌 | xiàbā/xiàhé | Cằm |
4 | 头 | tóu | Đầu |
5 | 头发 | tóufa | Tóc |
6 | 眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
7 | 角膜 | jiǎomó | Giác mạc |
8 | 眼窝 | yǎnwō | Hốc mắt |
9 | 眼球 | yǎnqiú | Nhãn cầu |
10 | 虹膜 | hóngmó | Tròng mắt |
11 | 视网膜 | shìwǎngmó | Võng mạc |
12 | 瞳孔 | tóngkǒng | Con ngươi, đồng tử |
13 | 眉毛 | méimáo | Chân mày |
14 | 睫毛 | jiémáo | Lông mi |
15 | 眼睑 | yǎnjiǎn | Mí mắt |
16 | 耳朵 | ěrduo | Tai |
17 | 耳膜 | ěrmó | Lỗ tai |
18 | 耳垂 | ěrchuí | Dái tai |
19 | 额头 | étóu | Trán |
20 | 嘴唇 | zuǐchún | Môi |
21 | 嘴巴 | zuǐbā | Miệng |
22 | 喉咙 | hóulóng | Họng |
23 | 鼻子 | bízi | Mũi |
24 | 舌头 | shétou | Lưỡi |
25 | 牙齿 | yáchǐ | Răng |
2. Các bộ phận bên ngoài cơ thể
Trong quá trình học từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung, bạn sẽ được tiếp cận với các chi tiết về các bộ phận bên ngoài cơ thể. Dưới đây là bảng từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp, hãy lưu lại và học nhé!
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Nửa thân trên 上半身 /shàngbànshēn/ | |||
1 | 喉结 | hóujié | Yết hầu |
2 | 腋窝 | yèwō | Nách |
3 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
4 | 背 | bèi | Lưng |
5 | 胸/胸口 | xiōng/xiōngkǒu | Ngực |
6 | 手 | shǒu | Tay |
7 | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
8 | 指甲 | zhǐjiǎ | Móng tay |
9 | 前臂 | qiánbì
| Cẳng tay |
10 | 指关节 | zhǐ guānjié | Khớp ngón tay |
11 | 指节 | zhǐ jié | Đốt ngón tay |
12 | 手心 | shǒuxīn | Lòng bàn tay |
13 | 手背 | shǒubèi | Mu bàn tay |
14 | 肘 | zhǒu | Khuỷu tay |
15 | 胳膊 | gēbó | Cánh tay |
16 | 手腕关节 | shǒuwàn guānjié | Khớp cổ tay |
17 | 拇指/大拇指 | mǔzhǐ /dà mǔzhǐ | Ngón tay cái, ngón chân cái |
18 | 食指 | shízhǐ | Ngón trỏ |
19 | 中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
20 | 无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón áp út |
21 | 小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
22 | 肚脐 | dùqí | Cái rốn |
23 | 肚子 | dùzi | Bụng |
24 | 脖子 | bózi | Cái cổ |
25 | 腰 | yāo | Eo |
26 | 脚 | jiǎo | Chân |
27 | 脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
28 | 屁股/ 臀部 | pìgu / túnbù | Mông |
29 | 小腿 | xiǎo tuǐ | Cẳng chân |
30 | 脚后跟 | jiǎohòugēn | Gót chân |
31 | 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
32 | 脚掌 | jiǎozhǎng | Bàn chân |
33 | 大腿 | dàtuǐ | Đùi, bắp đùi |
34 | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
35 | 脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ | Móng chân |
3. Các bộ phận bên trong cơ thể
Các bộ phận bên trong cơ thể con người được phân loại theo các hệ cơ quan như hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ xương, hệ cơ, hệ thần kinh, hệ bài tiết, hệ nội tiết, hệ sinh sản. Tham khảo các từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung trong bảng dưới đây:
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Các bộ phận trong hệ tuần hoàn | |||
1 | 心脏 | xīnzàng | Tim |
2 | 肺 | fèi | Phổi |
3 | 大脑 | dànǎo | Não |
4 | 肾脏 | shènzàng | Thận |
5 | 动脉 | dòngmài | Động mạch |
6 | 脉络 | màiluò | Tĩnh mạch |
7 | 毛细血管 | máoxì xiěguǎn | Mao mạch |
Các bộ phận trong hệ hô hấp | |||
8 | 气管 | qìguǎn | Khí quản |
9 | 声带 | shēngdài | Dây thanh quản |
10 | 扁桃体 | biǎntáotǐ | Amidan |
11 | 呼吸 | hūxī | Hô hấp |
Các bộ phận trong hệ tiêu hóa | |||
12 | 消化系统 | xiāohuà xìtǒng | Hệ thống tiêu hóa |
13 | 结肠 | jiécháng | Đại tràng |
14 | 胆囊 | dǎnnáng | Túi mật |
15 | 大肠 | dàcháng | Ruột già |
16 | 小肠 | xiǎocháng | Ruột non |
17 | 肝 | gān | Gan |
18 | 食道 | shídào | Thực quản |
19 | 胰腺 | yíxiàn | Tuyến tụy |
20 | 直肠 | zhícháng | Trực tràng |
21 | 胃 | wèi | Dạ dày |
22 | 肛门 | gāngmén | Hậu môn |
Các bộ phận trong hệ thống xương | |||
23 | 骨骼 | gǔgé | Bộ xương |
24 | 锁骨 | suǒgǔ | Xương quai xanh |
25 | 股骨 | gǔgǔ | Xương đùi |
26 | 肱骨 | gōnggǔ | Xương cánh tay |
27 | 膝盖骨 | xīgàigǔ | Xương đầu gối |
28 | 骨盆 | gǔpén | Xương chậu |
29 | 肋骨 | lèigǔ | Xương sườn |
30 | 骨架 | gǔjià | Khung xương |
31 | 头盖骨 | tóugàigǔ | Xương sọ |
Các bộ phận trong hệ thống bài tiết | |||
32 | 尿液 | niào yè | Nước tiểu |
33 | 膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
34 | 尿道 | niàodào | Niệu đạo |
Cơ quan sinh sản | |||
35 | 子宫 | zǐgōng | Tử cung |
36 | 前列腺 | qiánlièxiàn | Tuyến tiền liệt |
37 | 生殖器 | shēngzhíqì | Bộ phận sinh dục |
38 | 卵巢 | luǎncháo | Buồng trứng |
39 | 输精管 | shūjīngguǎn | Ống dẫn tinh |
40 | 输卵管 | shūluǎnguǎn | Ống dẫn trứng |
41 | 阴道 | yīndào | Âm đạo |
4. Các giác quan của con người
Giác quan của con người bao gồm vị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, thị giác. Bạn đã biết gọi tên các giác quan này bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng từ vựng về các giác quan của con người tiếng Trung dưới đây nhé!
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 官能 | guānnéng | Giác quan |
2 | 视觉 | shìjué | Thị giác |
3 | 听觉 | tīngjué | Thính giác |
4 | 嗅觉 | xiùjué | Khứu giác |
5 | 触觉 | chùjué | Xúc giác |
6 | 味觉 | wèijué | Vị giác |
II. Mẫu câu giao tiếp về bộ phận cơ thể người tiếng Trung
Sau khi đã học các từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung, bạn có thể áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng sử dụng từ vựng này trong cuộc sống, được Mytour chia sẻ dưới đây:
STT | Câu giao tiếp bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你的头发很漂亮。 | Nǐ de tóufǎ hěn piàoliang. | Tóc của bạn thật đẹp. |
2 | 这些天我的身体更强壮了。 | Zhèxiē tiān wǒ de shēntǐ gèng qiángzhuàng le. | Mấy ngày nay cơ thể của tôi đã khỏe hơn rồi. |
3 | 你的脸颊红了! | Nǐ de liǎnjiá hóngle. | Má của bạn đỏ rồi. |
4 | 我们每只手上有4个手指和1个拇指。 | Wǒmen měi zhī shǒu shàng yǒu 4 gè shǒuzhǐ hé 1 gè mǔzhǐ | Mỗi bàn tay của chúng ta đều có 4 ngón tay và 1 ngón cái. |
5 | 运动后我的胸部越来越大。 | Yùndòng hòu wǒ de xiōngbù yuè lái yuè dà. | Sau khi tập thể dục, ngực của tôi càng ngày càng to. |
6 | 我的肚子很痛。 | Wǒ de dùzi hěn tòng | Bụng của tôi rất đau. |
7 | 我奶奶有心脏问题。 | Wǒ nǎinai yǒu xīnzàng wèntí | Bà của tôi mắc bệnh tim. |
8 | 她长着一双忧郁的眼睛。 | Tā zhǎngzhe yīshuāng yōuyù de yǎnjīng | Cô ấy có đôi mắt đượm buồn. |
9 | 鼻子可以感觉气味,耳朵可以感觉声音。 | Bízi kěyǐ gǎnjué qìwèi, ěrduo kěyǐ gǎnjué shēngyīn. | Mũi có thể cảm nhận được mùi hương, tai có thể cảm nhận được âm thanh. |
10 | 心脏衰弱的人不能做剧烈的运动。 | Xīnzàng shuāiruò de rén bùnéng zuò jùliè de yùndòng. | Những người bị yếu tim không nên vận động quá sức. |
11 | 我身后响起了李明粗重的呼吸。 | Wǒ shēnhòu xiǎngqǐle Lǐmíng cūzhòng de hūxī. | Hô hấp nặng nề của Lý Minh phả vào vai tôi. |
Vừa rồi, Mytour đã chia sẻ toàn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể người tiếng Trung cùng với các mẫu câu giao tiếp phổ biến. Hy vọng những kiến thức trong bài viết sẽ hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung.