1. 呀 (yā ) : A, á Ồ, chà (biểu thị sự kinh ngạc )
VD :
呀,我们赢了
yā , Wǒmen yíngle
A, Anh ta đã thắng!
Ôi, trời đã mưa rồi
yā , Xià yǔle!
Ô, trời mưa rồi!
天呀 (Tiān ya): Ôi trời
Ví dụ:
天呀, cô ấy thật xinh đẹp
Tiān ya, Tā shì nàme dì měilì
Trời ơi, cô ấy thật là xinh đẹp.
2. 呦 (yōu) : – Úi chà, ôi, ô (tỏ ý kinh ngạc , sợ hãi)
Vd :
呦, chiếc ghế ở đằng kia
yōu, Nà biān yǒu bǎ yǐzi
Ôi, ở đó có một chiếc ghế!
– Ôi (biểu thị đột nhiên phát hiện hoặc nhớ ra)
VD : 呦!Anh cũng đến đây à?
Ôi! Anh cũng đến đây à?
3. 哇!: wow, oa biểu lộ sự ngạc nhiên, kinh ngạc
Ví dụ:
哇! Món ăn trông thật đẹp
Wa! Shíwù zhēn piàoliang
Wow, món ăn nhìn thật đẹp mắt quá!
4. 嗳 (ǎi ) : Ô, y, ấy chết (tỏ ý phủ định hoặc không đồng ý)
VD :
噯,đừng nói như vậy
Āi, bié nàme shuō
Ô, đừng nói thế!
5. 唉 (ài ) : – Ôi, Chao ôi, chao ơi (tỏ ý thương cảm, thất vọng, tiếng dùng khi than thở hay tỏ ý bất mãn, luyến tiếc )
VD :
唉,Cốc nước đã đổ rồi
Āi, Shuǐbēi yǐjīng sǎle
Ôi, cốc nước bị đổ rồi!
– Ôi (tỏ ý nuối tiếc, hối hận )
VD :
唉,Cô ấy đã bị lạc đường
Āi, Tā mílùle
Ôi, Cô ấy đã bị lạc đường!
– Ừ (biểu thị sự đáp lời hoặc không đồng ý)
Vd : 唉,đi đi!
ài ! qù ba
Ừ, đi đi!
6. 嗯 (éng ) : Ủa, hả (biểu thị sự tò mò )
VD :
嗯,bạn vừa mới về nhà
Éng, Nǐ gāng dàojiā
Ủa, bạn vừa mới về nhà?
7. 哎呀 (Āiyā) : Úi chà, ui chà, ái chà (biểu thị sự kinh ngạc )
VD:
哎呀! Món ăn này quá mặn!
Āiyā! Zhè dào cài hěn xián!
Úi chà! Món ăn này quá mặn!
8. 哟 (Yō) : Ôi chà, ôi, ôi chao... (Thán từ này dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn)
VD
哟,我把盘子弄坏了
Yō, wǒ bǎ pán zǐ nòng huàile
Ôi chà, tôi đã làm hỏng cái đĩa
9. 嗨哟 (Hāi yō) : Dô ta, hò dô ta (tiếng hò của những người làm công việc nặng khi cùng thực hiện một hành động nào đó)
VD :
嗨哟!嗨哟!试图做
Hāi yō! Hāi yō! Shìtú zuò
Dô ta! Dô ta! Cố gắng làm lên nào!
10. 嗬 (Hē) : Ơ, ờ (biểu thị sự kinh ngạc)
VD :
嘿, 盘子已经冷却了!
hē , pánzi yǐjīng lěngquèle
Chà, Món ăn đã nguội!
11. 吓( hè ) : Hừ (biểu thị sự không bằng lòng)
VD :
吓,怎么能这样呢?
Hè , zěnme néng zhè yàng ne ?
Hừ, sao có thể như vậy chứ?
12. 嘿( Hēi )
- Này (biểu thị sự nhắc nhở, kêu gọi)
VD :
嘿,上哪儿去?
hēi , shàng nǎr qù ?
Này, đi đâu đấy?
- Chà (biểu thị sự đắc ý, ca ngợi)
VD :
嘿,真了不起!
hēi , zhēn liǎo bù qǐ !
Chà, thật là xuất sắc!
- Ồ, ôi, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)
VD :
嘿,下雪了!
hēi , xià xuě le !
Ồ, tuyết rơi rồi
13. 哼( Hèng ) : Hừm, hừ (tỏ ý bất mãn, khinh thường, phẫn nộ )
VD :
哼,什么都没发生?
hèng , Shénme dōu méi fāshēng
Hừ, chuyện chẳng có gì?
14. 哦 (ó ): Ủa ( biểu thị sự nửa tin nửa ngờ)
VD :
哦,你也来?
ó , Nǐ yě lái ?
Ủa, Anh cũng đến à?
- 哦 (ò ) : Ồ (biểu thị sự hiện ra)
Vd :
哦,我懂了!
ò , wǒ dǒng le !
Ồ, tôi hiểu rồi!
15. 呸 ( pēi ) : Hừ, xì (biểu thị sự trách móc, khinh miệt , phản đối)
VD :
嗯,令人沮丧
Ń, lìng rén jǔsàng
Hừ, thật bực bội
Chúc các bạn học tốt!