Để giúp bạn hiểu sâu sắc hơn, mình đã tổng hợp lý thuyết và các loại bài tập như sau:
- Quy tắc đổi danh từ số ít sang số nhiều.
- Thực hành 150 bài tập danh từ số ít và danh từ số nhiều.
- Nghiên cứu phần giải thích chi tiết để học cách nhận biết danh từ số ít và số nhiều.
Cùng làm bài tập nhé!
1. Tổng hợp lại lý thuyết về danh từ số ít và danh từ số nhiều
Mình sẽ cùng bạn đánh giá lại kiến thức ngữ pháp về danh từ số ít và danh từ số nhiều khi chúng ta bắt đầu làm các bài tập:
Tóm tắt lý thuyết |
1. Cách dùng: – Danh từ số ít (Singular noun): là danh từ chỉ một sự vật, sự việc duy nhất, hoặc danh từ không đếm. – Danh từ số nhiều (Plural noun): là danh từ chỉ sự vật hoặc sự việc có số lượng lớn hơn một. 2. Quy tắc chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều: – Quy tắc 1: Thêm -s vào cuối danh từ. – Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x thì thêm -es vào cuối. – Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y thì đổi thành -ies. – Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o thì thêm -es vào cuối. – Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f, -fe, -ff thì đổi thành -ves. – Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us thì đổi thành -i. – Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is thì đổi thành -es. – Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -um thì đổi thành -a. – Quy tắc 9: Danh từ tận cùng là -ix, -ex thì đổi thành -ices. – Quy tắc 10: Danh từ tận cùng là -on thì đổi thành -a. – Quy tắc 11: Danh từ thay đổi nguyên âm hoặc cách viết. – Quy tắc 12: Danh từ không thay đổi. (*) Lưu ý: Danh từ tận cùng là -y, -f mà trước đó là một nguyên âm thì ta sẽ giữ nguyên đuôi -y, -f chuyển sang số nhiều thêm -s. |
Để sinh động và dễ hiểu hơn, mình đã tập hợp lý thuyết về danh từ số ít và danh từ số nhiều dưới dạng hình ảnh để bạn có thể lưu lại và học bài mọi lúc:

2. Bài tập về danh từ số ít và danh từ số nhiều
Dưới đây có hơn 150+ câu đề bài tập về danh từ số ít và danh từ số nhiều mà tôi đã tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy để giúp các bạn học hiệu quả. Một số dạng bài tập để bạn ôn luyện bao gồm:
- Chuyển đổi các danh từ số ít sang danh từ số nhiều.
- Chuyển đổi các câu sau sang dạng số nhiều.
- Điền vào chỗ trống với danh từ số nhiều.
- Chọn dạng đúng của danh từ.
- Trắc nghiệm chọn đáp án đúng A, B, C, D.
- Hoàn thành đoạn văn với danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều.
- Gạch chân và sửa lỗi sai trong các câu sau. Viết “True” nếu câu đó đúng.
Bài 1: Đổi danh từ số ít thành danh từ số nhiều
(Bài tập 1: Biến đổi câu thành dạng số nhiều)
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều thêm -s
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | laugh | |
2 | craft | |
3 | orange | |
4 | boy | |
5 | roof |
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều thêm -es
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | dish | |
2 | watch | |
3 | bus | |
4 | miss | |
5 | potato |
Danh từ số ít kết thúc bằng phụ âm y chuyển sang số nhiều bằng thêm -ies
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | cherry | |
2 | butterfly | |
3 | penny | |
4 | spy | |
5 | enemy |
Danh từ bất quy tắc (biến đổi hoàn toàn khi chuyển sang số nhiều)
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | child | |
2 | woman | |
3 | foot | |
4 | mouse | |
5 | goose | |
6 | cactus | |
7 | analysis | |
8 | phenomenon | |
9 | datum | |
10 | wife |
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều không đổi
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | sheep | |
2 | fish | |
3 | deer | |
4 | species | |
5 | aircraft |
Xem đáp án
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều thêm -s
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | laugh | laughs |
2 | craft | crafts |
3 | orange | oranges |
4 | boy | boys |
5 | roof | roofs |
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều thêm -es
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | dish | dishes |
2 | watch | watches |
3 | bus | buses |
4 | miss | misses |
5 | potato | potatoes |
Danh từ số ít kết thúc bằng phụ âm y chuyển sang số nhiều bằng thêm -ies
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | cherry | cherries |
2 | butterfly | butterflies |
3 | penny | pennies |
4 | spy | spies |
5 | enemy | enemies |
Danh từ bất quy tắc (biến đổi hoàn toàn khi chuyển sang số nhiều)
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | child | children |
2 | woman | women |
3 | foot | feet |
4 | mouse | mice |
5 | goose | geese |
6 | cactus | cacti |
7 | analysis | analyses |
8 | phenomenon | phenomena |
9 | datum | data |
10 | wife | wives |
Danh từ số ít chuyển sang số nhiều không đổi
Câu | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
1 | sheep | sheep |
2 | fish | fish |
3 | deer | deer |
4 | species | species |
5 | aircraft | aircraft |
Bài 2: Biến đổi các câu sau thành số nhiều
(Bài tập 2: Chuyển đổi câu thành dạng số nhiều)

1. Một người chơi đàn Violoncello biểu diễn một cách tuyệt vời.
=> ……………………………………………………………………
2. Một con kiến lửa bò trên mặt đất.
=> ……………………………………………………………………
3. Em bé đang ăn kẹo.
=> ……………………………………………………………………
4. Sư tử là một loài động vật hoang dã.
=> ……………………………………………………………………
5. Một nhân viên thu ngân làm việc tại cửa hàng.
=> ……………………………………………………………………
6. Một người mẹ yêu con mình.
=> ……………………………………………………………………
7. Một vận động viên chạy trong công viên.
=> ……………………………………………………………………
8. Chiếc xe đó là của tôi.
=> ……………………………………………………………………
9. Có một trái xoài trên bàn.
=> ……………………………………………………………………
10. A youngster is flying a kite.
=> ..................................................................
Xem đáp án
1. Cellists perform beautifully with cellos.
=> Giải thích: “cellist” and “cello” do not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “play”.
2. Fire ants move across the ground.
=> Giải thích: “fire ant” does not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “crawl”.
3. Infants were enjoying candies.
=> Giải thích: “baby” ends with -y preceding a consonant, so change to plural by substituting –y with –i then add -es, and use the plural verb “were”.
4. Lions are wild creatures.
=> Giải thích: “lion” and “animal” do not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “are”.
5. Store cashiers are working.
=> Giải thích: “cashier” does not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “work”.
6. Mothers cherish their offspring.
=> Giải thích: “mother” does not undergo any special pluralization, “child” is an irregular noun, changed to “children”, and use the plural verb “love”.
7. Athletes are running in the park.
=> Giải thích: “athlete” does not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “run”.
8. Those cars belong to me.
=> Giải thích: “These” changes to plural as “those”, “car” does not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “are”.
9. There are mangoes on the table.
=> Giải thích: “mango” ends with -o, so change to plural by adding -es, and use the plural verb “are”.
10. Children are flying kites.
=> Giải thích: “child” is an irregular noun, changed to “children”, “kite” does not undergo any special pluralization, so add -s and use the plural verb “are”.
Exercise 3: Fill in the blanks with plural nouns
(Bài tập 3: Điền vào chỗ trống với danh từ số nhiều)
- The (wolf) ………. caught the (sheep) ………..
- (Cat) ………. chase (mouse) ………. for fun.
- Hang (picture) ………. on the (wall) ………..
- Put the (book) ………. on the (shelf) ………..
- He ate a fish but his brother ate a lot of (fish) ………..
- The (chief) ………. of the (army) ………. got ready for a war.
- The (lady) ………. took out the (key) ………. from the (wallet) ………. and opened the (lock) ………..
- The (criterion) ………. for acceptance into the program were stringent.
- I bought an apple but my friend bought six (apple) ………..
- (Diagnosis) ………. help identify and understand medical (condition) ………. or (ailment) ………. in patients.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. wolves/ sheep | “wolf” có đuôi tận cùng là -f nên chuyển sang số nhiều thành -v rồi thêm -es; “sheep” là danh từ bất quy tắc giữ nguyên là “sheep”. |
2. Cats/ mice | “cat” chuyển sang số nhiều không thuộc trường hợp nào đặc biệt nên thêm -s; “mouse” thuộc danh từ bất quy tắc nên chuyển sang số nhiều là “mice”. |
3. pictures/ walls | “picture” và “wall” chuyển sang số nhiều không thuộc trường hợp nào đặc biệt nên thêm -s. |
4. books/ shelves | “picture” và “wall” chuyển sang số nhiều không thuộc trường hợp nào đặc biệt nên thêm -s; “shelf” có đuôi tận cùng là f nên đổi thành -v rồi thêm -es. |
5. fish | “fish” là danh từ bất quy tắc nên chuyển sang số nhiều vẫn giữ nguyên là “fish”. |
6. chiefs/ armies | “chief” có đuôi -f đứng trước một nguyên âm nên chuyển sang số nhiều thì ta sẽ giữ nguyên -f chuyển sang số nhiều thêm -s, “army” có đuôi -y đứng trước một phụ âm nên đổi y dành i rồi thêm -es. |
7. ladies/ keys/ wallets/ locks | “lady” có đuôi -y đứng trước một phụ âm nên chuyển sang số nhiều thì đổi y dành i rồi thêm -es; “key”, “wallet” và “lock” không thuộc trường hợp nào đặc biệt nên thêm -s. |
8. criteria | “criterion” là danh từ bất quy tắc nên chuyển sang danh từ số nhiều đổi thành “criteria”. |
9. apples | “apple” chuyển sang số nhiều không thuộc trường hợp nào đặc biệt nên thêm -s. |
10. Diagnoses/ conditions/ ailments | “diagnosis” là danh từ bất quy tắc chuyển sang số nhiều là “diagnoses”, “condition” và “ailment” không thuộc trường hợp nào đặc biệt nên thêm -s. |
Exercise 4: Select the correct noun form in each sentence
(Exercise 4: Choose the correct form of the noun)

- They have ten ruler/ rulers.
- She is 30 year/ years old.
- My mother baked a cake/ cakes for me.
- He has a lot of candy/ candies.
- I heard that there were a lot of mouse/ mice at the restaurant.
- How many loaf/ loaves of bread are there on the table?
- This piano/ pianos is expensive.
- The school bus/ buses leaves early.
- The child/ children are happy because they have new doll/ dolls.
- It is a phenomenon/ phenomena that people watch Tiktok a lot.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. rulers | “ten” là số nhiều nên “ruler” thêm -s. |
2. years | Số năm tuổi là 30 nên “year” thêm -s. |
3. cake | Có mạo từ “a” nên cần danh từ số ít là “cake”. |
4. candies | “a lot of” là rất nhiều nên “candy” đổi -y thành -i và thêm -es. |
5. mice | “a lot of” là rất nhiều nên danh từ số nhiều của “mouse” là “mice”. |
6. loaves | How many + danh từ số nhiều nên “loaf” đổi -f thành -v, thêm -es. |
7. piano | Có mạo từ “a”, động từ to be “is” nên cần danh từ số ít là “piano”. |
8. bus | Động từ “leaves” đang chia theo số ít nên cần danh từ số ít là “bus”. |
9. children/ dolls | Động từ to be “are” nên cần danh từ số nhiều là “children”, mệnh đề 2 là “they have” và không có mạo từ “a” nên cần danh từ số nhiều là “dolls”. |
10. phenomenon | Có mạo từ “a”, động từ to be “is” nên cần danh từ số ít là “phenomenon”. |
Exercise 5: Choose the correct answers A, B, C, D
(Exercise 5: Multiple-choice selecting the correct answer A, B, C, D)
1. Three ………. honk loudly.
- A. geese
- B. geeses
- C. goose
- D. gooses
2. Your little ………. is playing on the playground.
- A. child
- B. childs
- C. children
- D. childrens
3. Are there two ………. scurrying across the floor because of a cat?
- A. mouse
- B. mouses
- C. mice
- D. mices
4. My ………. is going on a trip.
- A. family
- B. familys
- C. familyes
- D. families
5. You should wash these ………. and ………..
- A. dishes/ knifes
- B. dishs/ knives
- C. dishs/ knives
- D. dishes/ knives
6. The ………. need brushing twice a day.
- A. teeth
- B. teeths
- C. tooth
- D. tooths
7. The ………. have strong horns.
- A. ox
- B. oxes
- C. oxs
- D. oxen
8. The ………. carry heavy loads.
- A. donkey
- B. donkeies
- C. donkeys
- D. donkeyes
9. ………. in the sand indicated someone had walked along the beach earlier.
- A. Feetprint
- B. Footprint
- C. Footprints
- D. Feetprints
10. The ………. possess magical abilities.
- A. fairy
- B. fairies
- C. fairys
- D. fairis
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. A | “three” là số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “geese”. |
2. A | Động từ to be “is” nên cần danh từ số ít là “child”. |
3. C | “two” là số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “mice”. |
4. A | Động từ to be “is” nên cần danh từ số ít là “family”. |
5. D | “these” là dùng để chỉ số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “dishes” và “knives”. |
6. A | Động từ “need” đang chia theo số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “teeth”. |
7. D | Động từ “have” đang chia theo số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “oxen”. |
8. C | Động từ “carry” đang chia theo số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “donkeys”. |
9. C | Câu này nghĩa là một ai đó đã đi bộ dọc biển nên sẽ có nhiều dấu chân => Cần danh từ số nhiều là “footprints”. |
10. B | Động từ “have” đang chia theo số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “fairies”. |
Exercise 6: Fill in the passage with singular or plural nouns
(Bài tập 6: Điền vào đoạn văn với danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều)
This is Lisa. She is my pal. She has two (1) ………. (child). They are (2) ………. (girl) and their (3) ………. (name) are Mary and Rita. They reside in distinct (4) ………. (place). Mary goes to school by (5) ………. (bus). She often prepares (6) ………. (dish) for lunch. She enjoys chopping (7) ………. (potato) with a pair of (8) ………. (knife). Rita’s passion is painting. She likes sketching (9) ………. (tree) and (10) ………. (flower). They cherish each other deeply.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. children | “two” là số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “children”. |
2. girls | Động từ to be “are” nên cần danh từ số nhiều là “girls”. |
3. names | Sau “their” cần danh từ số nhiều là “names”. |
4. places | Không có mạo từ “a” nên cần danh từ số nhiều là “place”. |
5. bus | Câu này có chủ ngữ chỉ người số ít nên sau “by” cần danh từ số ít là “bus”. |
6. dishes | Không có mạo từ “a” nên cần danh từ số nhiều là “dishes”. |
7. potatoes | Không có mạo từ “a” nên cần danh từ số nhiều là “potatoes”. |
8. knives | “two” là số nhiều nên cần danh từ số nhiều là “knives”. |
9. trees | Không có mạo từ “a” nên cần danh từ số nhiều là “trees”. |
10. flowers | Không có mạo từ “a” nên cần danh từ số nhiều là “flowers”. |
Exercise 7: Identify and correct errors in these statements. Indicate “True” if the statement is accurate
(Bài tập 7: Underline and correct errors in the following sentences. Write “True” if the sentence is correct)
- The babies are cute, aren’t they?
- I have to wear glass.
- In Autumn, leafs fall from the trees.
- Please keep your hands and foot inside the car.
- She likes eating fishes.
- I’ve got a pair of jeans.
- Can you buy some boxs for me?
- Sheeps were grazing in the fields.
- The story has many twists.
- Spiderman and Superman are his heros.
View answer
1. True
=> Explanation: The verb to be “are” requires a plural noun “babies”, “baby” with the ending -y before a consonant changes y to i and adds -es, so this sentence is correct.
2. glass -> glasses
=> Explanation: Without the article “a”, it needs a plural noun “glasses”.
3. leafs -> leaves
=> Explanation: Without the article “a”, it needs a plural noun, “leaf” ends with -f changes to plural by changing to -v then adding -es.
4. foot -> feet
=> Explanation: “your hands” is a plural noun, after the linking word “and” it needs a plural noun “feet”.
5. fishes -> fish
=> Explanation: “fish” is an irregular noun so the plural form remains “fish”.
6. True
=> Explanation: “jeans” whether singular or plural remains unchanged, with the article “a” pair does not add -s, so this sentence is correct.
7. boxs -> boxes
=> Explanation: “some” is a few so it needs a plural noun, “box” ends with -x changes to plural by adding -es.
8. sheeps -> sheep
=> Explanation: The verb to be “were” requires a plural noun, “sheep” is an irregular noun remains “sheep”.
9. True
=> Explanation: “has” is a singular verb so it requires a singular noun “story”, “many” is plural so it requires a plural noun “twists”.
10. heros -> heroes
=> Explanation: “Spiderman and Superman” are two subjects so after to be “are” change to a plural noun, “hero” ends with -o changes to plural by adding -es.
4. Conclusion
After practicing all the exercises on singular and plural nouns above, you have mastered the rules for transforming singular nouns into plural nouns. However, this is just the first step before delving deeper into other grammar aspects.
To use English fluently, you need to thoroughly understand how to use these nouns such as:
- Chuyển thành dạng danh từ sở hữu.
- Chia động từ khi có danh từ số ít hoặc số nhiều làm chủ ngữ.
- Sử dụng mạo từ “a, an” cho danh từ số ít.
- Plural nouns: https://www.grammarly.com/blog/plural-nouns/ – Accessed 23 Feb. 2023.
- Count nouns: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/count-nouns/ – Accessed 23 Feb. 2023.