Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể gặp một số khó khăn khi chia động từ trong thì hiện tại đơn. Những lỗi phổ biến bao gồm: Xác định chủ ngữ chưa đúng, không sử dụng đúng dạng của to be (am/ is/ are), quên thêm s/ es vào động từ thường khi cần, ...
Những sai lầm này có thể dễ dàng được khắc phục bằng cách luyện tập thường xuyên, giúp bạn trở nên thành thạo hơn trong việc chia động từ trong thì hiện tại đơn một cách chính xác.
Dưới đây là bài viết mà chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn qua những dạng bài tập khác nhau về chủ đề chia động từ trong thì hiện tại đơn. Bài viết bao gồm các phần sau:
- Lý thuyết về thì hiện tại đơn.
- Làm các dạng bài tập chia động từ thì hiện tại đơn.
- Xem đáp án, giải thích chi tiết và một số mẹo thêm s/ es.
Bắt đầu ngay thôi!
1. Đề cập đến lý thuyết về chia động từ trong thì hiện tại đơn
Trước khi bắt đầu làm bài tập chia động từ thì hiện tại đơn trong tiếng Anh, chúng ta sẽ cùng nhau xem lại lý thuyết về nó.
Tóm tắt kiến thức |
1. Cách dùng: Thì hiện tại đơn (present simple/ simple present) diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý, đặc điểm hoặc thói quen diễn ra hằng ngày ở thời điểm hiện tại. 2. Cấu trúc: (+) Thể khẳng định: – Động từ thường: S + V (s/ es). – Động từ tobe: S + am/ is/ are + complement (bổ ngữ). (-) Thể phủ định: – Động từ thường: S + do not/ does not + V-infinitive. – Động từ tobe: S + am/ is/ are + not + complement (bổ ngữ). (?) Thể nghi vấn yes/ no: – Động từ thường: Do/ Does + S + V-infinitive? – Động từ tobe: Am/ Is/ Are + S + complement (bổ ngữ)? (?) Thể nghi vấn Wh-: – Động từ thường: Wh- + do/ does + S + V-infinitive? – Động từ tobe: Wh- + am/ is/ are + S + complement (bổ ngữ)? 3. Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: Always, usually, often, sometimes, rarely, hardly ever, never, every day, every month/ year/ …, once/ twice/ … a day/ week/ month/ year, in the morning/ afternoon/ evening, at night, … |
Hãy xem phần tóm tắt về lý thuyết của thì hiện tại đơn được mô tả trong hình ảnh dưới đây:
2. Bài tập thực hành chia động từ thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Dưới đây là các bài tập chia động từ thì hiện tại đơn mà tôi đã tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, giúp bạn thực hành nhiều hơn cách chia động từ để áp dụng vào tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả hơn.
Các dạng bài tập sẽ bao gồm:
- Điền dạng đúng của động từ to be ở thì hiện tại đơn.
- Chọn đáp án đúng.
- Điền dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn.
- Viết dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của câu.
Bài 1: Điền đúng dạng của động từ to-be trong hiện tại đơn
(Bài 1: Điền đúng dạng của động từ to be trong hiện tại đơn)
- ………. (be) she a teacher?
- We ………. (be not) hungry.
- Luke ………. (be) late.
- They ………. (be) Spanish.
- You ………. (be not) happy.
- I ………. (be not) thirsty, I ………. (be) also hungry.
- It ………. (be) cold outside.
- She ………. (be) German.
- ………. (be) he Vietnamese or Chinese?
- We ………. (be) very tired.
- You ………. (be) beautiful.
- I ………. (be) hot.
- I ………. (be not) from London. I’m from Wales.
- You ………. (be) a doctor.
- Emily is my aunt. She ………. (be not) my sister.
- ………. (be) he in the garden?
- They ………. (be) on the bus.
- We ………. (be) friends.
- I ………. (be) 15 years old.
- Maria ………. (be not) sick.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. Is | Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no. |
2. are not | Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều, câu phủ định => are not. |
3. is | Chủ ngữ Luke là ngôi thứ 3 số ít => is. |
4. are | Chủ ngữ they là ngôi thứ 3 số nhiều => are. |
5. are not/ aren’t | Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, câu phủ định => are not/ aren’t. |
6. am not/ ‘m not,am | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít, câu phủ định => am not/ ‘m not. Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am. |
7. is | Chủ ngữ it là ngôi thứ 3 số ít => is. |
8. is | Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => is. |
9. Is | Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no. |
10. are | Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => are. |
11. are | Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => are. |
12. am | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am. |
13. am not/ ‘m not | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít, câu phủ định => am not/ ‘m not. |
14. are | Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => are. |
15. is not/ isn’t | Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít, câu phủ định => is not/ isn’t. |
16. Is | Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => is đảo lên đầu vì là câu hỏi yes/ no. |
17. are | Chủ ngữ they là ngôi thứ 3 số nhiều => are. |
18. are | Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => are. |
19. am | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => am. |
20. is not/ isn’t | Chủ ngữ Maria là ngôi thứ 3 số ít, câu phủ định => is not/ isn’t. |
Bài 2: Chọn đáp án đúng
(Bài 2: Chọn đáp án đúng)
- I don’t stay/ doesn’t stay at home.
- We are not/ is not/ am not students.
- What am/ is/ are your brother’s name?
- Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
- They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
- Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
- Do/ Does Liam and Jason go to the same school?
- Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
- You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
- She aren’t/ isn’t/ ‘m not his wife.
- Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
- The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
- How long do/ does it take to go from your school to the zoo?
- Am/ Is/ Are they our teachers?
- My sister and I don’t like/ likes doing housework.
Xem đáp án
Đáp án |
|
1. don’t | I là ngôi thứ 1 số ít => don’t + V-infinitive. |
2. are not | We là ngôi thứ 1 số nhiều => are not (aren’t). |
3. is | Your brother là ngôi thứ 3 số ít => is. |
4. doesn’t | Doris là ngôi thứ 3 số ít => doesn’t + V-infinitive. |
5. don’t | They là ngôi thứ 3 số nhiều => don’t + V-infinitive |
6. doesn’t | Kevin là ngôi thứ 3 số ít => doesn’t + V-infinitive. |
7. Do | Liam and Jason ngôi thứ 3 số nhiều => Do. |
8. doesn’t | Our hamster là ngôi thứ 3 số ít => doesn’t + V-infinitive. |
9. don’t | You là ngôi thứ 1 số nhiều => don’t + V-infinitive. |
10. isn’t | She là ngôi thứ 3 số ít => isn’t |
11. don’t | Max, Frank and Steve là ngôi thứ 3 số nhiều => don’t + V-infinitive. |
12. don’t | The boy là ngôi thứ 3 số ít => don’t + V-infinitive. |
13. does | Chủ ngữ giả It là ngôi thứ 3 số ít => does. |
14. Are | They là ngôi thứ 3 số nhiều => are. |
15. like | Sau phủ định don’t/ doesn’t là một V-infinitive. |
Bài 3: Điền đúng dạng của động từ trong thì hiện tại đơn
(Bài 3: Điền dạng đúng của động từ trong hiện tại đơn)
- I ………. usually ………. at 11 PM. (not sleep)
- Where ………. you ………. to go? (want)
- You ………. so, but I am not. (think)
- ………. (it/ be) foggy today?
- I ………. he is away. (not think)
- You ………. (find) the weather cold.
- We ………. to go at all. (not like)
- We ………. them to go. (not tell)
- I ………. what he looks like. (not know)
- Ethan ………. for that. (not care)
- I ………. what he said to her. (not understand)
- Why ………. you ………. to make me sad? (want)
- You ………. what I mean? (not get)
- I ………. that he is doing well. (hope)
- She ………. in the same office with him. (work)
- I ………. you to come with me again. (want)
- I ………. of my own life, father. (speak)
- But that’s not what we ……….. (mean)
- I ………. how bad it is. (not realize)
- He ……….. (not be) an accountant.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. do not/ don’t, sleep | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => do được chia phủ định thành do not/ don’t. Động từ sleep giữ nguyên. |
2. do, want | Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, đây là câu hỏi yes/ no => cấu trúc: Do/ Does + S + V? => thêm trợ động từ do và want giữa nguyên. |
3. think | Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => think giữ nguyên. |
4. Is | Chủ ngữ it là ngôi thứ 3 số ít => to be được chia ở dạng is. |
5. do not think/ don’t think | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not think được chia phủ định thành do not think/ don’t think. |
6. find | Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít => find. |
7. do not like/ don’t like | Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do not like/ don’t like. |
8. do not tell/ don’t tell | Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do not tell/ don’t tell. |
9. do not know/ don’t know | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not know được chia phủ định thành do not know/ don’t know. |
10. does not care/ doesn’t care | Chủ ngữ Ethan là ngôi thứ 3 số ít => not care được chia phủ định thành does not care/ doesn’t care. |
11. do not understand/ don’t understand | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not understand được chia phủ định thành do not understand/ don’t understand. |
12. do, want | Cấu trúc câu hỏi Wh- hiện tại đơn: Wh + do/ does + S + V …? Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => trợ động từ do, want giữ nguyên. |
13. do not get/ don’t get | Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => not get được chia phủ định thành do not get/ don’t get. |
14. hope | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => hope. |
15. works | Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít => works. |
16. want | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => want. |
17. speak | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => speak. |
18. mean | Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => mean. |
19. do not realize/ don’t realize | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not realize được chia phủ định thành do not realize/ don’t realize. |
20. is not/ isn’t. | Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => not be được chia phủ định thành is not/ isn’t. |
Bài 4: Viết câu khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của các câu
(Bài 4: Viết câu khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của các câu)
Ví dụ: Alan thích ăn chuối.
Phủ định => Alan không thích ăn chuối.
Nghi vấn => Alan có thích ăn chuối không?
1. Chị tôi chơi đàn guitar.
Negative => .…………………………………………………………………
Interrogative => .…………………………………………………………..
2. Our children do not peruse comic books.
Affirmative => .…………………………………………………………………
Interrogative => What do our children not read?
3. Do cows and goats consume grass?
Affirmative => .…………………………………………………………………
Negative => .…………………………………………………………………….
4. You enjoy coffee in the morning.
Negative => .……………………………………………………………………..
Interrogative => How …………………………………………………………?
5. My father does not travel to work by car.
Affirmative => .…………………………………………………………………..
Interrogative => How …………………………………………………………?
6. I come from Vietnam.
Negative => My sister does not play the guitar.
Interrogative => Does your sister play the guitar?
Interrogative => Do your kids read comics?
Affirmative => Cows and goats consume grass.
My name is John, and I reside in a small town. Every morning, I wake up at 7 o’clock, enjoy breakfast with a cup of coffee, and go for a run in the park. Afterward, I shower and dress before heading to work.
I work as a teacher and attend school Monday through Friday, where I teach Biology. In the evenings, I frequently watch TV or read a book. On weekends, I spend time with my family and friends.
I have a brother named Jim. He is a student at a medical university, where he studies. We enjoy playing football together in our free time.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. am | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => am. |
2. live | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => live. |
3. wake up | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => wake up. |
4. go | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => go. |
5. take | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => take. |
6. get dressed | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => get dressed. |
7. work | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => work. |
8. teach | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => teach. |
9. watch | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => watch. |
10. read | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => read. |
11. spend | I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 1 => spend. |
12. is | His name là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is. |
13. studies | He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => studies. |
14. like | We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 1 => like. |
15. have | We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 1 => have. |
Task 6: Select the correct answer
(Bài tập 6: Lựa chọn đáp án đúng)
- Kathy often go/ goes to her English club on weekends.
- Donna do/ does most sports.
- What do/ does you think of his new album?
- Me and my brothers don’t/ doesn’t usually see each other during the week.
- The train leave/ leaves at 7.30 in the morning.
- Do/ Does James like to play chess?
- I love/ loves playing games in my free time.
- Liam don’t/ doesn’t have Math today.
- We always get up/ gets up at 6 o’clock.
- Amy work/ works as a writer.
- Am/ Is/ Are you from Canada or the US?
- We use/ uses Present Simple for talking about likes and dislikes.
- My dad have/ haves/ has breakfast before us.
- I usually read/ read usually/ usually reads news in the morning.
- What do/ does you want/ wants to ask her?
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. goes | Chủ ngữ Kathy là ngôi thứ 3 số ít => go được chia ở dạng goes trong thì hiện tại đơn. |
2. does | Chủ ngữ Donna là ngôi thứ 3 số ít => do được chia ở dạng does trong thì hiện tại đơn. |
3. do | Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => do giữ nguyên trong thì hiện tại đơn. |
4. don’t | Chủ ngữ Me and my brothers là ngôi thứ 1 số nhiều => do được chia ở dạng phủ định là don’t. |
5. leaves | Chủ ngữ The train là ngôi thứ 3 số ít => leave được chia ở dạng leaves trong thì hiện tại đơn. |
6. Does | Chủ ngữ James là ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ Does trong câu hỏi yes/ no của động từ thường ở thì hiện tại đơn. |
7. love | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => love giữ nguyên trong thì hiện tại đơn. |
8. doesn’t | Chủ ngữ Liam là ngôi thứ 3 số ít => do được chia ở dạng phủ định là doesn’t trong thì hiện tại đơn. |
9. get up | Chủ ngữ We là ngôi thứ 1 số nhiều => get up giữ nguyên trong thì hiện tại đơn. |
10. works | Chủ ngữ Amy là ngôi thứ 3 số ít => work được chia ở dạng works trong thì hiện tại đơn. |
11. Are | Câu hỏi về quốc tịch của người nghe => be được chia ở dạng Are trong thì hiện tại đơn. |
12. We use | Chủ ngữ We là ngôi thứ 1 số nhiều => use giữ nguyên trong thì hiện tại đơn. |
13. has | Chủ ngữ My dad là ngôi thứ 3 số ít => have được chia ở dạng has trong thì hiện tại đơn. |
14. usually read | Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => read giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.Trạng từ usually diễn tả tần suất và đặt trước động từ chính. |
15. do, ask | Câu hỏi Wh- với chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => trợ động từ doĐộng từ ask giữ nguyên. |
Task 7: Rearrange the sentences for correct grammatical structure
(Bài tập 7: Sắp xếp câu để có cấu trúc ngữ pháp chính xác)
1. 9 a.m. The train arrives at the station.
⇒ …………………………………………………………………..
2. She enjoys reading books in her leisure time.
⇒ …………………………………………………………………..
3. They take a walk every day.
⇒ …………………………………………………………………..
4. Cats chase mice.
⇒ …………………………………………………………………..
5. I wake up every morning at 7 a.m.
⇒ …………………………………………………………………..
6. The sun rises in the East.
⇒ …………………………………………………………………..
7. We usually have dinner together.
⇒ …………………………………………………………………..
8. Thomas often plays badminton on Sundays.
⇒ …………………………………………………………………..
9. The Earth orbits around the sun.
⇒ …………………………………………………………………..
10. He works as a teacher at a local school.
⇒ …………………………………………………………………..
Xem đáp án
1. The train arrives at the station at 9 a.m.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + O + time/ place.
“The train” (S) + “arrives” (V) + “at the station” (O) + “at 9 a.m.” (time).
2. She enjoys reading books in her free time.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + V-ing + O + time/ place.
“She” (S) + “enjoys” (V) + “reading books” (V-ing, O) + “in her free time” (time/ place).
3. They go for a walk every day.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + for + Noun + time/ place.
“They” (S) + “go” (V) + “for a walk” (for + Noun, Time) + “every day” (time).
4. Cats chase mice.
=> Giải thích: S + V + O.
“Cats” (S) + “chase” (V) + “mice” (O).
5. I wake up every morning at 7 a.m.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + O + time/ place.
“I” (S) + “wake up” (V) + “every morning” (time) + “at 7 a.m.” (time).
6. The sun rises in the East.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + time/ place.
“The sun” (S) + “rises” (V) + “in the East” (time/ place).
7. We usually have dinner together.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + O + Time/ place.
“We” (S) + “usually have” (V) + “dinner” (O) + “together” (time/ place).
8. Thomas often plays badminton on Sundays.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + object/ activity + Time/ place.
“Thomas” (S) + “often plays” (V) + “badminton” (object/ activity) + “on Sundays” (time/ place).
9. The Earth revolves around the sun.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + Preposition + Noun.
“The Earth” (S) + “revolves” (V) + “around the sun” (preposition + N).
10. He works at a local school as a teacher.
=> Giải thích: S + V (s/ es) + time/ place + as + Noun.
“He” (S) + “works” (V) + “at a local school” (time/ place) + “as a teacher” (as + N).
4. Kết luận
Tóm lại, thì hiện tại đơn là một cấu trúc ngữ pháp cơ bản, không quá khó, tuy nhiên để tránh mất điểm không đáng có khi làm bài, mình cũng muốn nhắc lại một số điểm sau đây:
- Thuộc định nghĩa, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
- Nắm rõ cách chia thì với to be và động từ: Khi nào dùng am/ is/ are, khi nào thêm s/ es, …
- Thường xuyên sử dụng thì hiện tại đơn vào đặt câu, hoặc cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tiếng Anh hằng ngày .
Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về bài tập chia động từ trong hiện tại đơn, hãy để lại câu hỏi trong phần bình luận để được đội ngũ giáo viên tại Mytour hỗ trợ giải đáp.
Chúc các bạn học tiếng Anh tốt nhé!Tài liệu tham khảo:- Present simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/present-simple – Truy cập ngày 30-04-2024
- Present Simple tense | Learn English: https://www.englishclub.com/grammar/present-simple-tense.php – Truy cập ngày 30-04-2024
- Simple Present tense: How to use It, with examples: https://www.grammarly.com/blog/simple-present/ – Truy cập ngày 30-04-2024