Khám phá về đơn vị MB
MB là đơn vị đo lường dung lượng thường được sử dụng trong lưu trữ dữ liệu và mạng internet. Được áp dụng cho các loại tập tin như văn bản, hình ảnh nhẹ, và nhiều nội dung khác.
Lưu ý: Đừng nhầm lẫn giữa MB và Mb, MB là Megabyte, còn Mb là Megabit.
Bảng đo lường đơn vị MB, KB, TB, GB
Dưới đây là bảng đơn vị đo lường để bạn hiểu rõ về ký hiệu và dung lượng của các thuật ngữ. Bạn sẽ biết 1MB tương đương bao nhiêu KB, B, TB, GB,...
Ký hiệu | Đơn vị | Tương đương | Quy đổi ra số Byte |
B | byte | 8 bits | 1 byte |
Kb | kilobyte | 1024 b | 1024 bytes
|
MB | megabyte | 1024 KB | 1.048.576 bytes |
GB | gigabyte | 1024 MB | 1.073.741.824 bytes |
TB | terabyte | 1024 GB | 1.099.511.627.776 bytes |
PB | petabyte | 1024 TB | 1.125.899.906.842.624 bytes |
EB | exabyte | 1024 PB | 1.152.921.504.606.846.976 bytes |
ZB | zetabyte | 1024 EB | 1.180.591.620.717.411.303.424 bytes |
YB | yottabyte | 1024 ZB | 1.208.925.819.614.629.174.706.176 bytes |
BB | brontobyte | 1024 YB | 1.237.940.039.285.380.274.899.124.224 bytes |
GB | geopbyte | 1024 BB | 1.267.650.600.228.229.401.496.703.205.376 bytes |
Quy đổi 1MB ra KB, B, GB?
Mytour đã tổng hợp bảng đơn vị đo lường giúp bạn dễ dàng đổi 1MB ra byte, bit, GB. Hãy cùng nhau giải đáp cách quy đổi MB thành các đơn vị khác như thế nào:
Áp dụng bảng đơn vị đo lường, chúng ta có thể quy đổi ra các đơn vị sau:
Ví dụ 1: Để tính 1MB bằng bit, áp dụng công thức sau:
- 1MB = 1.048.576 bytes, 1 byte = 8 bits
- Do đó: 1MB = 1.048.576 x 8 = 8.388.608 bits
Ví dụ 2: 1MB tương đương bao nhiêu KB, byte?
- Theo bảng đơn vị đo lường, 1MB = 1024 KB
- Do đó, 1MB bằng 1.048.576 bytes
- Chuyển đổi tiếp, 1MB tương đương với 0.0009765625 GB.
Ví dụ 3: Để tính 1MB bằng bao nhiêu GB, chúng ta sử dụng công thức sau:
- 1 GB = 1024MB
- Nên 1 MB = 1/1024 = 0.0009765625 GB
Bài viết trên đã giải đáp câu hỏi về 1MB bằng bao nhiêu KB, Byte, GB. Để cập nhật thêm những thủ thuật hữu ích, hãy truy cập trang tin công nghệ Mytour. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.