Từ vựng tiếng Anh Nhà hàng về các loại thực đơn phổ biến
Xếp thứ tự món ăn trong danh sách menu
Từ vựng tiếng Anh phục vụ trong ngành Nhà hàng
Thuật ngữ về chức danh nghề nghiệp trong nhà hàng
Từ vựng về dụng cụ ăn uống
Từ vựng về các món ăn và đồ uống
Từ vựng về hương vị và tình trạng món ăn
Một số từ vựng khác
Các cụm từ tiếng Anh thông dụng sử dụng trong nhà hàng
Khi đặt chỗ ăn
Khi đặt món ăn
Khi phàn nàn
Sau khi ăn và lúc rời khỏi nhà hàng
Khi thanh toán hóa đơn
Các câu chúc ngon miệng bằng tiếng Anh
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- Trong thời đại hội nhập hiện nay, nhân viên trong ngành Nhà hàng cần cải thiện từ vựng tiếng Anh để làm việc hiệu quả và ghi điểm với khách hàng cũng như cấp trên.
- Nhân viên làm việc tại các nhà hàng và khu nghỉ dưỡng cần có kiến thức vững chắc về từ vựng tiếng Anh để hoàn thành công việc một cách thuận lợi và nâng cao cơ hội thăng tiến.
- Bài viết chia sẻ kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Anh trong ngành nhà hàng, bao gồm từ vựng về các loại nhà hàng, thực đơn, chức danh nghề nghiệp, dụng cụ ăn uống, món ăn, hương vị và tình trạng món ăn.
- Các câu nói thông dụng và chúc ngon miệng bằng tiếng Anh cũng được cung cấp để sử dụng trong nhà hàng.
Trong thời đại hội nhập hiện nay, nhân viên trong ngành Nhà hàng cần cải thiện từ vựng tiếng Anh để làm việc hiệu quả và ghi điểm với khách hàng cũng như cấp trên. Bạn đến từ lĩnh vực này chứ?
Nhân viên làm việc tại các nhà hàng và khu nghỉ dưỡng cần có kiến thức vững chắc về từ vựng tiếng Anh để hoàn thành công việc một cách thuận lợi và nâng cao cơ hội thăng tiến. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ những kiến thức cơ bản nhất về từ vựng tiếng Anh trong ngành này.
Vốn từ vựng tiếng Anh phục vụ trong Nhà hàng
Từ vựng tiếng Anh Nhà hàng về các loại thực đơn phổ biến
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Buffet restaurant
ˈbʌfɪt ˈrɛstrɒnt
Nhà hàng buffet
Cafeteria
ˌkæfɪˈtɪərɪə
Nhà hàng tự phục vụ
Casual dining
ˈkæʒjʊəl ˈdaɪnɪŋ
Nhà hàng bình dân phổ biến
Ethnic restaurant
ˈɛθnɪk ˈrɛstrɒnt
Nhà hàng dân tộc
Family style restaurant
ˈfæmɪli staɪl ˈrɛstrɒnt
Nhà hàng phong cách gia đình
Fast casual
fɑːst ˈkæʒjʊəl
Nhà hàng ăn nhanh bình dân
Fast food
fɑːst fuːd
Nhà hàng thức ăn nhanh
Fine dining
faɪn ˈdaɪnɪŋ
Nhà hàng ăn uống cao cấp
Popup restaurant
ˈpɒpˌʌp ˈrɛstrɒnt
Nhà hàng thời vụ
Premium casual
ˈpriːmiəm ˈkæʒjʊəl
Nhà hàng cao cấp phổ biến
Xếp thứ tự món ăn trong danh sách menu
Tên món
IPA
Ý nghĩa
Appetizer
ˈæpɪtaɪzə
món khai vị
Main course
meɪn kɔːs
món chính
Side dish
saɪd dɪʃ
món ăn kèm như salad, rau trộn,…
Dessert
dɪˈzɜːt
món tráng miệng
Cold starter
kəʊld ˈstɑːtə
đồ uống trước bữa ăn
Drinks
drɪŋks
đồ uống nói chung
Từ vựng tiếng Anh phục vụ trong ngành Nhà hàng
Thuật ngữ về chức danh nghề nghiệp trong nhà hàng
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí công việc trong Nhà hàng
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Baker
ˈbeɪkə
Người làm bánh
Banquet manager
ˈbæŋkwɪt ˈmænɪʤə
Người quản lý tiệc
Barista
bɑːrˈiːs.tə
Người pha chế cà phê
Bartender
ˈbɑːˌtɛndə
Người pha chế
Cashier
kæˈʃɪə
Nhân viên thu ngân
Catering manager
ˈkeɪtərɪŋ ˈmænɪʤə
Người quản lý các dịch vụ tiệc
Dishwasher
ˈdɪʃˌwɒʃə
Nhân viên rửa bát
Executive chef
ɪgˈzɛkjʊtɪv ʃɛf
Bếp trưởng
Food & Beverage manager
fuːd & ˈbɛvərɪʤ ˈmænɪʤə
Người quản lý bộ phận ẩm thực
Food and beverage manager
fuːd ænd ˈbɛvərɪʤ ˈmænɪʤə
Quản lý dịch vụ ăn uống
General manager
ˈʤɛnərəl ˈmænɪʤə
Tổng quản lý
Human resources manager
ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə
Quản lý nhân sự
Kitchen manager
ˈkɪʧɪn ˈmænɪʤə
Quản lý bếp
Pantry cook
ˈpæntri kʊk
Nhân viên chế biến các món ăn như salad, tráng miệng
Pastry chef
ˈpeɪstri ʃɛf
Bếp trưởng bếp bánh
Prep cook
prɛp kʊk
Trợ lý đầu bếp
Public relations manager
ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈmænɪʤə
Quản lý quan hệ công chúng
Restaurant manager
ˈrɛstrɒnt ˈmænɪʤə
Quản lý nhà hàng
Server
ˈsɜːvə
Nhân viên phục vụ
Sous chef
suːz ʃɛf
Bếp phó
Top Chef and Head Cook
tɒp ʃɛf ænd hɛd kʊk
Tổng bếp trưởng
Waiter / waitress
ˈweɪtə / ˈweɪtrɪs
Nhân viên phục vụ
Wine steward
waɪn stjʊəd
Chuyên gia rượu vang
Từ vựng về dụng cụ ăn uống
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Barspoon
bɑː spuːn
Muỗng khuấy
Bowls
bəʊlz
Bát
Butter knife
ˈbʌtə naɪf
Dao phết bơ
Cake Fork
keɪk fɔːk
Nĩa ăn bánh
Casseroles
ˈkæsərəʊlz
Nồi hầm, nồi đất
Chopsticks
ˈʧɒpstɪks
Đũa
Cocktail fork
ˈkɒkteɪl fɔːk
Nĩa tráng miệng
Coffee spoon
ˈkɒfi spuːn
Muỗng cà phê
Crab cracker
kræb ˈkrækə
Dụng cụ kẹp cua, ghẹ
Cup
kʌp
Ly/ Tách
Dessert bowls
dɪˈzɜːt bəʊlz
Bát tráng miệng
Dessert Knife (starter)
dɪˈzɜːt naɪf (ˈstɑːtə)
Dao tráng miệng
Dessert/ pasta spoon
dɪˈzɜːt/ ˈpæstə spuːn
Muỗng tráng miệng
Fish Fork
fɪʃ fɔːk
Nĩa cá
Fish Knife
fɪʃ naɪf
Dao món cá
Fork to Start
fɔːk tuː stɑːt
Nĩa ăn khai vị
Forks
fɔːks
Nĩa
Knives
naɪvz
Dao
Ladles
ˈleɪdlz
Muôi/ Vá múc canh
Lobster pick
ˈlɒbstə pɪk
Dụng cụ khiêu/ nảy tôm
Main course knife/ dinner knife
meɪn kɔːs naɪf/ ˈdɪnə naɪf
Dao món chính
Main course spoon
meɪn kɔːs spuːn
Muỗng chính
Main Dish Fork
meɪn dɪʃ fɔːk
Nĩa chính
Napkin
ˈnæpkɪn
Khăn ăn
Pair of tongs
peər ɒv tɒŋz
Kẹp thức ăn
Parfait
Parfait
Muỗng dùng để ăn kem, bánh
Pastry fork
ˈpeɪstri fɔːk
Nĩa bánh ngọt
Pastry slicer
ˈpeɪstri ˈslaɪsə
Dao cắt bánh
Pepper shaker
ˈpɛpə ˈʃeɪkə
Lọ đựng tiêu
Plate
pleɪt
Đĩa
Salad bowls
ˈsæləd bəʊlz
Bát đựng salad
Salad Serving Fork
ˈsæləd ˈsɜːvɪŋ fɔːk
Nĩa phục vụ salad
Salad Spoon
ˈsæləd spuːn
Muỗng ăn salad
Service Fork
ˈsɜːvɪs fɔːk
Nĩa phục vụ
Silver tea tongs
ˈsɪlvə tiː tɒŋz
Dụng cụ gắp đường, túi trà
Snail tongs and forks
sneɪl tɒŋz ænd fɔːks
Kẹp/ nĩa gắp ốc
Soup pots
suːp pɒts
Nồi canh
Soup Spoon
suːp spuːn
Muỗng ăn súp
Spoons
spuːnz
Muỗng
Steak Knife
steɪk naɪf
Dao ăn thịt
Straw
strɔː
Ống hút
Sugar spoon
ˈʃʊgə spuːn
Muỗng đường
Tea pots
tiː pɒts
Bình trà
Teaspoon
ˈtiːˌspuːn
Muỗng trà
Từ vựng về các món ăn và đồ uống
Một số loại thịt
Từ vựng tiếng Anh về các loại thịt trong Nhà hàng
Tên
IPA
Ý nghĩa
bacon
ˈbeɪkən
thịt xông khói
beef
biːf
thịt bò
beef brisket
biːf ˈbrɪskɪt
gầu bò
beef chuck
biːf ʧʌk
nạc vai
beef plate
biːf pleɪt
ba chỉ bò
beefsteak
ˈbiːfˈsteɪk
bít tết bò
breast fillet
brɛst ˈfɪlɪt
thăn ngực
chicken
ˈʧɪkɪn
thịt gà
chicken breast
ˈʧɪkɪn brɛst
ức gà
chicken drumstick
ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk
tỏi gà
chicken gizzard
ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd
diều, mề gà
chicken leg
ˈʧɪkɪn lɛg
chân gà
chicken liver
ˈʧɪkɪn ˈlɪvə
gan gà
chicken tail
ˈʧɪkɪn teɪl
phao câu
chicken wing
ˈʧɪkɪn wɪŋ
cánh gà
chicken wing tip
ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp
đầu cánh
Chinese sausage
ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ
lạp xưởng
chop
ʧɒp
thịt sườn
cutlet
ˈkʌtlɪt
thịt cốt lết
fat
fæt
thịt mỡ
goat
gəʊt
thịt dê
ham
hæm
giăm bông
heart
hɑːt
tim
inner fillet
ˈɪnə ˈfɪlɪt
thăn trong
kidney
ˈkɪdni
cật
lamb
læm
thịt cừu
lamb chop
læm ʧɒp
sườn cừu
lard
lɑːd
mỡ heo
lean meat
liːn miːt
thịt nạc
liver
ˈlɪvə
gan
meat
miːt
thịt
meat ball
miːt bɔːl
thịt viên
minced pork
mɪnst pɔːk
thịt heo băm nhỏ
mutton
ˈmʌtn
thịt cừu già
pig’s skin
pɪgz skɪn
da heo
pig’s tripe
pɪgz traɪp
bao tử heo
pork
pɔːk
thịt heo
pork cartilage
pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ
sụn heo
pork shank
pɔːk ʃæŋk
thịt chân giò
pork side
pɔːk saɪd
thịt ba rọi
quail
kweɪl
chim cút
ribs
rɪbz
sườn
roast
rəʊst
thịt quay
sausage
ˈsɒsɪʤ
xúc xích
spare ribs
speə rɪbz
sườn non
thigh
θaɪ
mạng sườn
tongue
tʌŋ
lưỡi
veal
viːl
thịt bê
venison
ˈvɛnzn
thịt nai
wild boar
waɪld bɔː
thịt heo rừng
Các loại hải sản phổ biến
Tên
IPA
Ý nghĩa
cod
kɒd
cá tuyết
crab
kræb
cua
fish
fɪʃ
cá
haddock
ˈhædək
cá tuyết chấm đen
herring
ˈhɛrɪŋ
cá trích
lobster
ˈlɒbstə
tôm
mackerel
ˈmækrəl
cá thu
mussels
ˈmʌslz
con trai
octopus
ˈɒktəpəs
bạch tuộc
oysters
ˈɔɪstəz
hàu
salmon
ˈsæmən
cá hồi
salmon
ˈsæmən
cá hồi
sardine
sɑːˈdiːn
cá mòi
shrimps
ʃrɪmps
tôm
snail
sneɪl
ốc sên
squid
skwɪd
mực ống
trout
traʊt
cá hồi
tuna
ˈtuːnə
cá ngừ
Đồ uống đa dạng
Tên
IPA
Ý nghĩa
Beer
bɪə
bia
Chocolate milk
ˈʧɒkəlɪt mɪlk
sô cô la sữa
Cocoa
ˈkəʊkəʊ
ca cao
Coconut milk
ˈkəʊkənʌt mɪlk
sữa dừa
Coffee
ˈkɒfi
cà phê
Fruit juice
fruːt ʤuːs
nước hoa quả
Green tea
griːn tiː
trà xanh
Hot chocolate
hɒt ˈʧɒkəlɪt
sô cô la nóng
Iced tea
aɪst tiː
trà đá
Juice
ʤuːs
nước ép
Lemonade
ˌlɛməˈneɪd
nước chanh
Milk
mɪlk
sữa
Milkshake
ˈmɪlkʃeɪk
sữa lắc
Orange juice
ˈɒrɪnʤ ʤuːs
nước cam
Smoothie
ˈsmuːði
sinh tố
Soda
ˈsəʊdə
nước ngọt
Tea
tiː
trà
Tea bag
tiː bæg
trà túi lọc
Tomato juice
təˈmɑːtəʊ ʤuːs
nước ép cà chua
Water
ˈwɔːtə
nước uống
Wine
waɪn
rượu
Các loại gia vị và nước chấm
Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị và nước chấm trong Nhà hàng
Tên
IPA
Ý nghĩa
(cooking) oil
(ˈkʊkɪŋ) ɔɪl
dầu ăn
(tomato) ketchup/catsup
(təˈmɑːtəʊ) ˈkɛʧəp/ˈkætsəp
sốt cà chua
basil
ˈbæzl
húng quế
black pepper
blæk ˈpɛpə
tiêu đen
cayenne
keɪˈɛn
ớt bột nguyên chất
chilli oil
ˈʧɪli ɔɪl
dầu ớt
chilli paste
ˈʧɪli peɪst
ớt sa tế
chilli powder
ˈʧɪli ˈpaʊdə
ớt bột
chilli sauce
ˈʧɪli sɔːs
tương ớt
cinnamon
ˈsɪnəmən
quế
cloves
kləʊvz
đinh hương
coarse salt
kɔːs sɒlt
muối hột
coconut milk / coconut cream
ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm
nước cốt dừa
cooking oil
ˈkʊkɪŋ ɔɪl
dầu ăn
curry
ˈkʌri
cà ri
fish sauce
fɪʃ sɔːs
nước mắm
garlic
ˈgɑːlɪk
tỏi
herbs
hɜːbz
các loại thảo mộc
mayonnaise
ˌmeɪəˈneɪz
sốt mayonaise
mint
mɪnt
cây bạc hà
msg (monosodium glutamate)
ɛm-ɛs-ʤiː
bột ngọt
mustard
ˈmʌstəd
mù tạc
nutmeg
ˈnʌtmɛg
nhục đậu khấu
olive oil
ˈɒlɪv ɔɪl
dầu ô liu
parsley
ˈpɑːsli
mùi tây
pepper
ˈpɛpə
hạt tiêu
pickled onions
ˈpɪkld ˈʌnjənz
hành
rosemary
ˈrəʊzməri
cây mê điệt
salad dressing
ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ
rau xà lách
salad dressing
ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ
dầu giấm
salt
sɒlt
muối
salt
sɒlt
muối
sauce
sɔːs
nước xốt
sauce of macerated fish or shrimp
sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp
mắm
seasoning
ˈsiːznɪŋ
đồ gia vị
shrimp pasty
ʃrɪmp ˈpæsti
mắm tôm
soy sauce
sɔɪ sɔːs
nước tương
soya cheese
ˈsɔɪə ʧiːz
chao
spices
ˈspaɪsɪz
gia vị
sugar
ˈʃʊgə
đường
sunflower oil
ˈsʌnˌflaʊər ɔɪl
dầu hướng dương
vinegar
ˈvɪnɪgə
giấm
Các món ăn truyền thống Việt Nam
Tên món tiếng Anh
IPA
Tên món tiếng Việt
Beef seasoned with chili oil and broiled
biːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪld
Bò sa tế
Beef soaked in boiling vinegar
biːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgə
Bò nhúng giấm
Bread / Banh Mi
brɛd / Banh miː
Bánh mì
Bread with fried eggs
brɛd wɪð fraɪd ɛgz
Bánh mì trứng ốp la
Broken rice
ˈbrəʊkən raɪs
Cơm tấm
Chicken fried with citronella
ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella
Gà xào sả ớt
Clam rice
klæm raɪs
Cơm hến
Curry chicken on steamed-rice
ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs
Cơm cà-ri gà
Fried egg
fraɪd ɛg
Trứng chiên
Fried rice
fraɪd raɪs
Cơm chiên
Grab fried on salt
græb fraɪd ɒn sɒlt
Cua rang muối
Grilled fish
grɪld fɪʃ
Chả cá/cá nướng
Grilled pork rib with rice
grɪld pɔːk rɪb wɪð raɪs
Cơm sườn
Grilled squid
grɪld skwɪd
Mực nướng
Hot pot
hɒt pɒt
Lẩu
Rice
raɪs
Cơm
Rice gruel
raɪs grʊəl
Cháo
Rice with Stir-fried Vegetables
raɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz
Cơm xào rau cải
Salted egg – plant
ˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːnt
Cà pháo muối
Salted vegetables
ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz
Dưa muối
Shrimp floured and fried
ʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪd
Tôm lăn bột
Steamed pork loaf
stiːmd pɔːk ləʊf
Chả lụa
Stew fish
stjuː fɪʃ
Cá kho
Sweet and sour fish broth
swiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθ
Canh chua
Sweet and sour pork ribs
swiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbz
Sườn xào chua ngọt
Tofu
ˈtəʊfuː
Tàu hũ, đậu phụ
Vietnamese Caramelized Pork and Eggs
ˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgz
Thịt kho trứng
Vietnamese raw blood soup
ˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːp
Tiết canh
House special beef noodle soup
haʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːp
Phở đặc biệt
Medium-rare beef
ˈmiːdiəm-reə biːf
Phở nạm tái bò viên
Medium-rare beef and well-done flanks
ˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋks
Phở tái nạm
Rice noodle soup with beef
raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf
Phở bò
Seafood noodle soup
ˈsiːfuːd ˈnuːdl suːp
Phở hải sản
Sliced medium-rare beef
slaɪst ˈmiːdiəm-reə biːf
Phở tái
Sliced well-done flanks noodle soup
slaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːp
Phở chín
Sliced-chicken noodle soup
slaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːp
Phở gà
Well-done flanks and meatballs
wɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlz
Phở nạm tái bò viên
Noodle soup
ˈnuː.dəl suːp
Hủ tiếu
Crab rice noodles
kræb raɪs ˈnuːdlz
Bún cua, bánh canh cua
Kebab rice noodles
kəˈbæb raɪs ˈnuːdlz
Bún chả
Hue style beef noodles
hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz
Bún bò Huế
Prawn crackers
prɔːn ˈkrækəz
Bánh phồng tôm
Rice paper
raɪs ˈpeɪpə
Bánh tráng
Round sticky rice cake
raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk
Bánh dày
Shrimp in batter
ʃrɪmp ɪn ˈbætə
Bánh tôm
Stuffed pancake
stʌft ˈpænkeɪk
Bánh cuốn
Stuffed sticky rice balls
stʌft ˈstɪki raɪs bɔːlz
Bánh trôi nước
Stuffed sticky rice cake
stʌft ˈstɪki raɪs keɪk
Bánh chưng
Young rice cake
jʌŋ raɪs keɪk
Bánh cốm
Plain rice flan
pleɪn raɪs flæn
Bánh đúc
Stuffed Pancake
stʌft ˈpænkeɪk
Bánh cuốn
Steamed Layer cake
stiːmd ˈleɪə keɪk
Bánh da lợn
Round Sticky rice cake
raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk
Bánh dày
Ash rice Cake
æʃ raɪs keɪk
Bánh tro
Young rice cake
jʌŋ raɪs keɪk
Bánh cốm
Mixed rice paper salad
mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd
Bánh tráng trộn
Baked girdle cake
beɪkt ˈgɜːdl keɪk
Bánh tráng nướng
Sizzling crepe/pan cake
ˈsɪzlɪŋ kreɪp/pæn keɪk
Bánh xèo
Dumpling/ Steamed wheat flour cake
ˈdʌmplɪŋ/ stiːmd wiːt ˈflaʊə keɪk
Bánh bao
Stuffed sticky rice cake
stʌft ˈstɪki raɪs keɪk
Bánh chưng
Pia cake
Pia keɪk
Bánh pía
Toasted coconut cake
ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk
Bánh dừa nướng
Green bean
griːn biːn
Bánh đậu xanh
Sticky rice cake
ˈstɪki raɪs keɪk
Bánh tét
Bloating fern – shaped cake
ˈbləʊtɪŋ fɜːn – ʃeɪpt keɪk
Bánh bèo chén
Cassava gruel
kəˈsɑːvə grʊəl
Chè sắn
Green/Black/Red beans sweet gruel
griːn/blæk/rɛd biːnz swiːt grʊəl
Chè đậu xanh/đen/đỏ
Khuc Bach sweet gruel
Khuc Bach swiːt grʊəl
Chè khúc bạch
Rice ball sweet soup
raɪs bɔːl swiːt suːp
Chè trôi nước
Sweet banana with coconut gruel
swiːt bəˈnɑːnə wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl
Chè chuối
Sweet lotus seed gruel
swiːt ˈləʊtəs siːd grʊəl
Chè hạt sen
Sweet Pudding with coconut gruel
swiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəl
Chè khoai môn với nước dừa
Three colored sweet gruel
θriː ˈkʌləd swiːt grʊəl
Chè ba màu
Các món ăn đa dạng
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn khác trong Nhà hàng
Tên
IPA
Ý nghĩa
biscuit/cookie
ˈbɪskɪt/ˈkʊki
bánh quy / bánh quy
cake
keɪk
bánh
pancake
ˈpænkeɪk
bánh kếp
sandwich
ˈsænwɪʤ
bánh mì sandwich
boiled egg
bɔɪld ɛg
trứng luộc
bread
brɛd
bánh mì
butter
ˈbʌtə
bơ
cereal
ˈsɪərɪəl
ngũ cốc
cheese
ʧiːz
phô mai
chewing gum
ˈʧuːɪŋ gʌm
kẹo cao su
chocolate
ˈʧɒkəlɪt
sô cô la
cottage cheese
ˈkɒtɪʤ ʧiːz
pho mát
potato chips
pəˈteɪtəʊ ʧɪps
khoai tây chiên
dairy product
ˈdeəri ˈprɒdʌkt
sản phẩm từ sữa
egg
ɛg
trứng
flour
ˈflaʊə
bột
French fries
frɛnʧ fraɪz
khoai tây chiên
fried egg
fraɪd ɛg
trứng chiên
honey
ˈhʌni
mật ong
jam
ʤæm
mứt
low-fat
ləʊ-fæt
ít béo
margarine
ˌmɑːʤəˈriːn
bơ thực vật
omelette
ˈɒmlɪt
ốp lết
pasta
ˈpæstə
mỳ ống
pastry
ˈpeɪstri
bánh ngọt
pie
paɪ
bánh
poached egg
pəʊʧt ɛg
trứng luộc
oatmeal
ˈəʊtmiːl
cháo bột yến mạch
jam
ʤæm
mứt
rice
raɪs
cơm
scrambled eggs
ˈskræmbld ɛgz
trứng bác
sliced bread
slaɪst brɛd
bánh mì cắt lát
soup
suːp
súp
sugar
ˈʃʊgə
đường
candies
ˈkændiz
kẹo
tart
tɑːt
bánh tart
toast
təʊst
nướng
butter
ˈbʌtə
bơ
cheese
ʧiːz
phô mai
cream
kriːm
kem
milk
mɪlk
sữa
yoghurt
ˈjɒgə(ː)t
sữa chua
Từ vựng về hương vị và tình trạng món ăn
Một số từ vựng liên quan đến hương vị của thực phẩm
Tên
IPA
Ý nghĩa
Acerbity
əˈsɜːbɪti
vị chua
Acrid
ˈækrɪd
chát
Aromatic
ˌærəʊˈmætɪk
thơm ngon
Bitter
ˈbɪtə
đắng
Bittersweet
ˈbɪtəswiːt
vừa đắng vừa ngọt
Bland
blænd
nhạt nhẽo
Cheesy
ˈʧiːzi
béo vị phô mai
Delicious
dɪˈlɪʃəs
thơm tho, ngon miệng
Garlicky
ˈgɑːlɪki
có vị tỏi
Harsh
hɑːʃ
vị chát của trà
Highly-seasoned
ˈhaɪli-ˈsiːznd
đậm vị
Honeyed sugary
ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri
ngọt vị mật ong
Horrible
ˈhɒrəbl
khó chịu (mùi)
Hot
hɒt
nóng, cay nồng
Insipid
ɪnˈsɪpɪd
nhạt
Luscious
ˈlʌʃəs
ngon ngọt
Mild
maɪld
mùi nhẹ
Mild sweet
maɪld swiːt
ngọt thanh
Poor
pʊə
chất lượng kém
Salty
ˈsɔːlti
có muối, mặn
Sickly
ˈsɪkli
mùi tanh
Smoky
ˈsməʊki
vị xông khói
Sour
ˈsaʊə
chua / ôi thiu
Spicy
ˈspaɪsi
cay
Stinging
ˈstɪŋɪŋ
chua cay
Sugary
ˈʃʊgəri
nhiều đường, ngọt
Sweet
swiːt
ngọt
Sweet-and-sour
swiːt-ænd-ˈsaʊə
chua ngọt
Tangy
ˈtæŋi
hương vị hỗn độn
Tasty
ˈteɪsti
đầy hương vị, ngon
Terrible
ˈtɛrəbl
vị kinh khủng
Unseasoned
ʌnˈsiːznd
chưa thêm gia vị
Một số từ vựng về tình trạng của món ăn
Tên
IPA
Ý nghĩa
Cool
kuːl
nguội
Dry
draɪ
khô
Fresh
frɛʃ
tươi, mới, sống (nói về rau, củ)
Juicy
ˈʤuːsi
có nhiều nước
Mouldy
ˈməʊldi
bị mốc, lên meo
Off
ɒf
ôi, ương
Over-done/over-cooked
ˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊkt
nấu quá chín
Ripe
raɪp
chín
Rotten
ˈrɒtn
thối, rữa, hỏng
Stale
steɪl
ôi, thiu, cũ, hỏng
Tainted
ˈteɪntɪd
có mùi hôi
Tender
ˈtɛndə
mềm, không dai
Tough
tʌf
dai, khó nhai, khó cắt
Under-done
ˈʌndə-dʌn
chưa thật chín, tái
Unripe
ʌnˈraɪp
chưa chín
Một số động từ liên quan đến nấu nướng và ăn uống
Động từ
IPA
Ý nghĩa
to add
tuː æd
thêm vào
to be hungry
tuː biː ˈhʌŋgri
đói
to be thirsty
tuː biː ˈθɜːsti
khát nước
to eat in
tuː iːt ɪn
ăn ở nhà
to eat out
tuː iːt aʊt
ăn ở ngoài
to drink
tuː drɪŋk
uống
to fill
tuː fɪl
đổ đầy
to flavour (with)
tuː ˈfleɪvə (wɪð)
nêm hương vị (với)
to fry
tuː fraɪ
chiên
to get drunk
tuː gɛt drʌŋk
say
to have breakfast / lunch / dinner / supper
tuː hæv ˈbrɛkfəst / lʌnʧ / ˈdɪnə / ˈsʌpə
ăn sáng / trưa / chiều tối / ăn tối
to order
tuː ˈɔːdə
gọi món
to pour
tuː pɔː
đổ
to season (with)
tuː ˈsiːzn (wɪð)
nêm nếm (với)
to spread
tuː sprɛd
mở rộng, làm lan ra
to sprinkle
tuː ˈsprɪŋkl
rắc
to take out
tuː teɪk aʊt
lấy cái gì đó
to taste
tuː teɪst
nếm thử
Một số từ vựng khác
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Alarm
əˈlɑːm
Báo động
Amenities
əˈmiːnɪtiz
Tiện nghi
Dining area
ˈdaɪnɪŋ ˈeərɪə
Khu vực ăn
Emergency exits
ɪˈmɜːʤənsi ˈɛksɪts
Lối thoát hiểm
Maximum capacity
ˈmæksɪməm kəˈpæsɪti
Số lượng người tối đa cho phép
Parking lots
ˈpɑːkɪŋ lɒts
Bãi đỗ xe
Parking pass
ˈpɑːkɪŋ pɑːs
Thẻ giữ xe
The bar area
ðə bɑːr ˈeərɪə
Quầy bar
The entrance
ði ˈɛntrəns
Cổng vào/lối vào
The kitchen
ðə ˈkɪʧɪn
Nhà bếp
The restrooms
ðə ˈrɛstrʊmz
Nhà vệ sinh
The waiting area
ðə ˈweɪtɪŋ ˈeərɪə
Khu vực chờ
View
vjuː
Quang cảnh bên ngoài nhìn từ bàn
Các cụm từ tiếng Anh thông dụng sử dụng trong nhà hàng
Các câu nói tiếng Anh thường dùng trong nhà hàng
Khi đặt chỗ ăn
Câu nói
Ý nghĩa
Could we have a non-smoking table, please?
Làm ơn cho chúng tôi một bàn không hút thuốc được không?
Could we have a table away from the kitchen/toilets, please?
Làm ơn cho chúng tôi một cái bàn xa nhà bếp / nhà vệ sinh được không?
Could we have a table by the window, please?
Chúng tôi có thể có một cái bàn bên cửa sổ, làm ơn?
Could you make sure it’s a quiet table, please?
Bạn có thể đảm bảo rằng đó là một chỗ yên tĩnh được không?
I’d like to book a table for (number of people) at (time) in the name of (name), please.
Tôi muốn đặt bàn cho (số người) tại (thời điểm) với tên của (tên), làm ơn.
I’d like to reserve / book a table for (number of people) at (time), please.
Tôi muốn đặt chỗ / đặt bàn cho (số lượng người) tại (thời điểm), vui lòng.
I’d like to reserve / book a table for a party of (number of people) at (time), please.
Tôi muốn đặt chỗ / đặt bàn cho một bữa tiệc gồm (số lượng người) tại (thời điểm).
Khi đặt món ăn
Câu nói
Ý nghĩa
Could I have chips instead of new potatoes, please?
Làm ơn cho tôi ăn khoai tây chiên thay vì khoai tây mới?
Could I see the wine menu, please?
Vui lòng cho tôi xem thực đơn rượu vang được không?
For starters I’ll have the soup and for the main course I’d like the roast beef.
Để bắt đầu, tôi sẽ ăn súp và cho món chính, tôi muốn thịt bò nướng.
I’d like the (name of food) please.
Tôi muốn món (tên thức ăn), làm ơn.
I’ll have a bottle of (name of the drink)
Tôi muốn một chai (tên đồ uống)
I’ll have a glass of (name of the drink), please.
Vui lòng cho tôi một ly (tên thức uống).
Is there anything you would recommend?
Có món gì bạn muốn giới thiệu không?
What is the house special today?
Quán ta hôm nay có gì đặc biệt?
Which wine would you recommend?
Bạn muốn giới thiệu loại rượu nào?
Khi phàn nàn
Câu nói
Ý nghĩa
Excuse me this steak is overdone, I ordered rare.
Xin lỗi, miếng bít tết này đã chín rồi, tôi đã gọi món tái.
Excuse me this wine isn’t chilled properly.
Xin lỗi, rượu này không được ướp lạnh đúng cách.
Excuse me, but my meal is cold.
Xin lỗi, nhưng bữa ăn của tôi bịnguội lạnh.
Excuse me, we’ve been waiting for over half an hour for our drinks.
Xin lỗi, chúng tôi đã đợi đồ uống hơn nửa giờ rồi.
I’m sorry but I ordered the side salad not the vegetables.
Tôi xin lỗi nhưng tôi đã gọi món salad ăn kèm, không phải rau.
Sau khi ăn và lúc rời khỏi nhà hàng
Câu nói
Ý nghĩa
Could we have some more bread, please?
Làm ơn cho chúng tôi thêm chút bánh mì được không?
Do you have a pepper mill?
Bạn có đồ xay tiêu không?
Could I have some tissue, please?
Làm ơn cho tôi chút khăn giấy được không?
Could you pass me the salt, please?
Bạn có thể chuyển cho tôi lọ muối được không?
That was delicious. My compliments to the chef!
Đồ ăn ngon thật. Hãy chuyển lời khen của tôi tới đầu bếp!
Khi thanh toán hóa đơn
Câu nói
Ý nghĩa
Could I have the bill, please?
Vui lòng cho tôi hóa đơn nhé?
Do you take Visa?
Ở đây có nhận quẹt thẻ Visa không?
We’d like separate bills, please.
Chúng tôi muốn tách hóa đơn.
Is service included?
Có tính phí dịch vụ luôn không?
No, please. This is on me.
Không. Để tôi mời. (khi muốn thanh toán tiền cho cả phần ai đó)
Các câu chúc ngon miệng bằng tiếng Anh
Câu
Ý nghĩa
Bon appetit!
Chúc ngon miệng!
Enjoy your meal!
Thưởng thức bữa ăn thật ngon nhé!
Have you a good, fun working day and delicious meal!
Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa ăn ngon miệng!
Have you a really good meal!
Chúc bạn có một bữa ăn thật tuyệt vời!
Help yourself!
Cứ tự nhiên!
Tuck in!
Ngon miệng nhé!
Wishing you a good meal!
Chúc bạn có bữa ăn ngon miệng!
Bài viết trước đã cung cấp từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng. Hãy tìm những chủ đề quen thuộc và yêu thích để học, từ vựng tiếng Anh sẽ được ghi nhớ nhiều hơn.Mytourist
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
4
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]