Trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt là khi học chữ Hán, không thể bỏ qua 214 bộ thủ. Chúng góp phần giúp chúng ta học chữ Hán một cách hiệu quả hơn, nhanh chóng nhận biết các từ mới. Hãy cùng Mytour khám phá ý nghĩa và nội dung của các bộ thủ.
Bộ thủ trong tiếng Trung là gì?
Ví dụ:
- 人 /rén/ (người) do 1 bộ thủ cấu thành là bộ 人 (bộ nhân - bộ thủ 9)
- 要 /yào/ (muốn , cần) do 2 bộ thủ cấu thành là bộ thủ 女 (bộ nữ - bộ thủ 38) và bộ thủ 覀 (bộ Á - bộ thủ 146)
- 坐 /Zuò/ (ngồi) do 2 bộ thủ cấu thành là bộ 人 (bộ nhân - bộ thủ 9) và bộ 土 (bộ thổ - bộ thủ 32)
Tác dụng của 214 bộ thủ trong việc học chữ Hán
-
Phân loại các Hán tự, giúp đỡ trong việc xây dựng và tra cứu từ điển tiếng Trung dễ dàng hơn
-
Căn cứ vào các bộ thủ cấu thành, người đọc có thể suy ra nghĩa đại khái của từ mới
Phân loại và Ý nghĩa 214 Bộ thủ trong tiếng Trung
Các bộ thủ tiếng Trung đã được sử dụng từ năm 121 trong thời nhà Hán, qua sách Thuyết văn giải tự (説文解字) của Hứa Thận, với 540 bộ thủ nguyên thủy. Đến nay, 214 bộ thủ được giản lược và giữ lại theo sách Khang Hi tự điển (1716).
Mỗi bộ thủ trong tiếng Trung mang một ý nghĩa riêng biệt. Hiểu rõ các bộ thủ sẽ giúp chúng ta phân loại chữ Hán dễ dàng hơn, nhớ được cấu trúc và ý nghĩa của từng chữ trong quá trình học tập và sử dụng.
6 Bộ thủ 1 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1 | 一 | Nhất | yi | Số một |
2 | 〡 | Cổn | gǔn | Nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | zhǔ | Điểm, chấm |
4 | 丿 | Phiệt | piě | Nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | Ất | yǐ | Vị trí thứ hai trong thiên can |
6 | 亅 | Quyết | jué | Nét sổ có móc |
23 Bộ thủ 2 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
7 | 二 | Nhị | ér | Số hai |
8 | 亠 | Đầu | tóu | Nét trên đầu của một chữ |
9 | 人 | Nhân | rén | Người |
10 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con |
11 | 入 | Nhập | rù | Vào |
12 | 八 | Bát | bā | Số tám |
13 | 冂 | Quynh | jiǒng | Vùng biên giới xa; hoang địa |
14 | 冖 | Mịch | mì | Trùm khăn lên |
15 | 冫 | Băng | bīng | Nước đá |
16 | 几 | Kỷ | jī | Ghế dựa |
17 | 凵 | Khảm | kǎn | Há miệng |
18 | 刀 (刂) | Đao | dāo | Con dao, cây đao (vũ khí) |
19 | 力 | Lực | lì | Sức mạnh |
20 | 勹 | Bao | bā | Bao bọc |
21 | 匕 | Chuỷ | bǐ | Cái thìa (cái muỗng) |
22 | 匚 | Phương | fāng | Tủ đựng |
23 | 匸 | Hệ | xǐ | Che đậy, giấu giếm |
24 | 十 | Thập | shí | Số mười |
25 | 卜 | Bốc | bǔ | Xem bói |
26 | 卩 | Tiết | jié | Đốt tre |
27 | 厂 | Hán | hàn | Sườn núi, vách đá |
28 | 厶 | Khư, tư | sī | Riêng tư |
29 | 又 | Hựu | yòu | Lại nữa, một lần nữa |
21 Bộ thủ 3 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
30 | 口 | Khẩu | kǒu | Cái miệng |
31 | 囗 | Vi | wéi | Vây quanh |
32 | 土 | Thổ | tǔ | Đất |
33 | 士 | Sĩ | shì | Người có học |
34 | 夊 | Truy | zhǐ | Đến sau |
35 | 夂 | Tuy | sūi | Đi chậm |
36 | 夕 | Tịch | xì | Đêm tối |
37 | 大 | Đại | dà | To lớn |
38 | 女 | Nữ | nǚ | Nữ giới, con gái, đàn bà |
39 | 子 | Tử | zǐ | Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
40 | 宀 | Miên | mián | Mái nhà mái che |
41 | 寸 | Thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 | 小 | Tiểu | xiǎo | Nhỏ bé |
43 | 尢 | Uông | wāng | Yếu đuối |
44 | 尸 | Thi | shī | Xác chết, thây ma |
45 | 屮 | Triệt | chè | Mầm non |
46 | 山 | Sơn | shān | Núi non |
47 | 川、巛 | Xuyên | chuān | Sông ngòi |
48 | 工 | Công | gōng | Người thợ, công việc |
49 | 己 | Kỷ | jǐ | Bản thân mình |
50 | 巾 | Cân | jīn | Cái khăn |
51 | 干 | Can | gān | Thiên can, can dự |
52 | 幺 | Yêu | yāo | Nhỏ nhắn |
53 | 广 | Nghiễm | ān | Mái nhà |
54 | 廴 | Dẫn | yǐn | Bước dài |
55 | 廾 | Củng | gǒng | Chắp tay |
56 | 弋 | Dặc | yì | Bắn, chiếm lấy |
57 | 弓 | Cung | gōng | Cái cung (để bắn tên) |
58 | 彐 | Kệ | jì | Đầu con nhím |
59 | 彡 | Sam | shān | Lông tóc dài |
60 | 彳 | Xích | chì | Bước chân trái. |
34 Bộ thủ 4 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
61 | 心 (忄) | Tâm | xīn | Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 戈 | Qua | gē | Cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 | 戶 | Hộ | hù | Cửa một cánh |
64 | 手 (扌) | Thủ | shǒu | Tay |
65 | 支 | Chi | zhī | Cành nhánh |
66 | 攴 (攵) | Phộc | pù | Đánh khẽ |
67 | 文 | Văn | wén | Văn, văn hóa, văn học |
68 | 斗 | Đẩu | dōu | Cái đấu để đong |
69 | 斤 | Cân | jīn | Cái búa, rìu |
70 | 方 | Phương | fāng | Vuông |
71 | 无(旡) | Vô | wú | Không |
72 | 日 | Nhật | rì | Ngày, mặt trời |
73 | 曰 | Viết | yuē | Nói rằng |
74 | 月 | Nguyệt | yuè | Tháng, mặt trăng |
75 | 木 | Mộc | mù | Gỗ, cây cối |
76 | 欠 | Khiếm | qiàn | Khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 | 止 | Chỉ | zhǐ | Dừng lại |
78 | 歹 | Đãi | dǎi | Xấu xa, tệ hại |
79 | 殳 | Thù | shū | Binh khí dài |
80 | 毋 | Vô | wú | Chớ, đừng |
81 | 比 | Tỷ | bǐ | So sánh |
82 | 毛 | Mao | máo | Lông |
83 | 氏 | Thị | shì | Họ |
84 | 气 | Khí | qì | Hơi nước |
85 | 水 (氵、氺) | Thủy | shǔi | Nước |
86 | 火 (灬) | Hỏa | huǒ | Lửa |
87 | 爪 | Trảo | zhǎo | Móng vuốt cầm thú |
88 | 父 | Phụ | fù | Cha |
89 | 爻 | Hào | yáo | Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 | 爿 (丬) | Tường | qiáng | Mảnh gỗ, cái giường |
91 | 片 | Phiến | piàn | Mảnh, tấm, miếng |
92 | 牙 | Nha | yá | Răng |
93 | 牛(牜) | Ngưu | níu | Trâu |
94 | 犬 (犭) | Khuyển | quǎn | Con chó |
23 Bộ thủ 5 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
95 | 玄 | Huyền | xuán | Màu đen huyền, huyền bí |
96 | 玉 | Ngọc | yù | Đá quý, ngọc |
97 | 瓜 | Qua | guā | Quả dưa |
98 | 瓦 | Ngõa | wǎ | Ngói |
99 | 甘 | Cam | gān | Ngọt |
100 | 生 | Sinh | shēng | Sinh sôi,nảy nở |
101 | 用 | Dụng | yòng | Dùng |
102 | 田 | Điền | tián | Ruộng |
103 | 疋 (匹) | Thất | pǐ | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 | 疒 | Nạch | nǐ | Bệnh tật |
105 | 癶 | Bát | bǒ | Gạt ngược lại, trở lại |
106 | 白 | Bạch | bái | Màu trắng |
107 | 皮 | Bì | pí | Da |
108 | 皿 | Mãnh | mǐn | Bát dĩa |
109 | 目(罒) | Mục | mù | Mắt |
110 | 矛 | Mâu | máo | Cây giáo để đâm |
111 | 矢 | Thỉ | shǐ | Cây tên, mũi tên |
112 | 石 | Thạch | shí | Đá |
113 | 示 (礻) | Thị, kỳ | shì | Chỉ thị; thần đất |
114 | 禸 | Nhựu | róu | Vết chân, lốt chân |
115 | 禾 | Hòa | hé | Lúa |
116 | 穴 | Huyệt | xué | Hang lỗ |
117 | 立 | Lập | lì | Đứng, thành lập |
29 Bộ thủ 6 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
118 | 竹 | Trúc | zhú | Tre trúc |
119 | 米 | Mễ | mǐ | Gạo |
120 | 糸 (糹, 纟) | Mịch | mì | Sợi tơ nhỏ |
121 | 缶 | Phẫu | fǒu | Đồ sành |
122 | 网 (⺳, 罓) | Võng | wǎng | Cái lưới |
123 | 羊 | Dương | yáng | Con dê |
124 | 羽 | Vũ | yǚ | Lông vũ |
125 | 老 | Lão | lǎo | Già |
126 | 而 | Nhi | ér | Mà, và |
127 | 耒 | Lỗi | lěi | Cái cày |
128 | 耳 | Nhĩ | ěr | Lỗ tai |
129 | 聿 | Duật | yù | Cây bút |
130 | 肉 | Nhục | ròu | Thịt |
131 | 臣 | Thần | chén | Bầy tôi |
132 | 自 | Tự | zì | Tự bản thân, kể từ |
133 | 至 | Chí | zhì | Đến |
134 | 臼 | Cữu | jiù | Cái cối giã gạo |
135 | 舌 | Thiệt | shé | Cái lưỡi |
136 | 舛 | Suyễn | chuǎn | Sai lầm |
137 | 舟 | Chu | zhōu | Cái thuyền |
138 | 艮 | Cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng |
139 | 色 | Sắc | sè | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | 艸 (艹) | Thảo | cǎo | Cỏ |
141 | 虍 | Hổ | hū | Vằn vện của con hổ |
142 | 虫 | Trùng | chóng | Sâu bọ |
143 | 血 | Huyết | xuè | Máu |
144 | 行 | Hành | xíng | Đi, thi hành, làm được |
145 | 衣 (衤) | Y | yī | Áo |
146 | 襾 | Á (Tây) | yà | Che đậy, úp lên |
20 Bộ thủ 7 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
147 | 見 (见) | Kiến | jiàn | Trông thấy |
148 | 角 | Giác | jué | Góc, sừng thú |
149 | 言 | Ngôn | yán | Nói |
150 | 谷 | Cốc | gǔ | Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 | 豆 | Đậu | dòu | Hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | Thỉ | shǐ | Con heo, con lợn |
153 | 豸 | Trãi | zhì | Loài sâu không chân |
154 | 貝 (贝) | Bối | bèi | Vật báu |
155 | 赤 | Xích | chì | Màu đỏ |
156 | 走 (赱) | Tẩu | zǒu | Đi, chạy |
157 | 足 | Túc | zú | Chân, đầy đủ |
158 | 身 | Thân | shēn | Thân thể, thân mình |
159 | 車 (车) | Xa | chē | Chiếc xe |
160 | 辛 | Tân | xīn | Cay |
161 | 辰 | Thần | chén | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 | 辵 (辶) | Sước | chuò | Chợt bước đi chợt dừng lại |
163 | 邑 (阝) | Ấp | yì | Vùng đất, đất phong cho quan |
164 | 酉 | Dậu | yǒu | Một trong 12 địa chi |
165 | 釆 | Biện | biàn | Phân biệt |
166 | 里 | Lý | lǐ | Dặm; làng xóm |
9 Bộ thủ 8 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
167 | 金 | Kim | jīn | Kim loại nói chung, vàng |
168 | 長 (镸 , 长) | Trường | cháng | Dài, lớn (trưởng) |
169 | 門 (门) | Môn | mén | Cửa hai cánh |
170 | 阜 (阝) | Phụ | fù | Đống đất, gò đất |
171 | 隶 | Đãi | dài | Kịp, kịp đến |
172 | 隹 | Truy, chuy | zhuī | Chim non |
173 | 雨 | Vũ | yǔ | Mưa |
174 | 青 (靑) | Thanh | qīng | Màu xanh |
175 | 非 | Phi | fēi | Không |
11 Bộ thủ 9 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
176 | 面 (靣) | Diện | miàn | Mặt, bề mặt |
177 | 革 | Cách | gé | Da thú, thay đổi |
178 | 韋 (韦) | Vi | wéi | Da đã thuộc rồi |
179 | 韭 | Phỉ, cửu | jiǔ | Rau hẹ |
180 | 音 | Âm | yīn | Âm thanh, tiếng |
181 | 頁 (页) | Hiệt | yè | Đầu; trang giấy |
182 | 風 (凬, 风) | Phong | fēng | Gió |
183 | 飛 (飞 ) | Phi | fēi | Bay |
184 | 食 (飠, 饣 ) | Thực | shí | Ăn |
185 | 首 | Thủ | shǒu | Đầu |
186 | 香 | Hương | xiāng | Mùi thơm |
8 Bộ thủ 10 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
187 | 馬 (马) | Mã | mǎ | Con ngựa |
188 | 骨 | Cốt | gǔ | Xương |
189 | 高 | Cao | gāo | Cao |
190 | 髟 | Bưu, tiêu | biāo | Tóc dài |
191 | 鬥 (斗) | Đấu | dòu | Đánh nhau |
192 | 鬯 | Sưởng | chàng | Ủ rượu nếp |
193 | 鬲 | Cách | gé | Nồi, chõ |
194 | 鬼 | Quỷ | gǔi | Con quỷ |
6 Bộ thủ 11 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
195 | 魚 (鱼) | Ngư | yú | Con cá |
196 | 鳥 (鸟) | Điểu | niǎo | Con chim |
197 | 鹵 | Lỗ | lǔ | Đất mặn |
198 | 鹿 | Lộc | lù | Con hươu |
199 | 麥 (麦) | Mạch | mò | Lúa mạch |
200 | 麻 | Ma | má | Cây gai |
4 Bộ thủ 12 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
201 | 黃 | Hoàng | huáng | Màu vàng |
202 | 黍 | Thử | shǔ | Lúa nếp |
203 | 黑 | Hắc | hēi | Màu đen |
204 | 黹 | Chỉ | zhǐ | May áo, khâu vá |
4 Bộ thủ 13 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
205 | 黽 | Mãnh | mǐn | Loài bò sát |
206 | 鼎 | Đỉnh | dǐng | Cái đỉnh |
207 | 鼓 | Cổ | gǔ | Cái trống |
208 | 鼠 | Thử | shǔ | Con chuột |
2 Bộ thủ 14 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
209 | 鼻 | tỵ | bí | Cái mũi |
210 | 齊 (斉 , 齐) | tề | qí | Mằng nhau |
1 Bộ thủ 15 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
211 | 齒 (齿, 歯 ) | Xỉ | chǐ | Răng |
2 Bộ thủ 16 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
212 | 龍(龙 ) | long | lóng | Con rồng |
213 | 龜 (亀, 龟 ) | quy | guī | Con rùa |
1 Bộ thủ 17 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
214 | 龠 | Dược | yuè | Sáo ba lỗ |
-
Download file: 214 bộ thủ tiếng Trung pdf
50 bộ thủ tiếng Trung phổ biến nhất
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ tiếng Trung sau:
-
Bộ Nhân 人 (亻) – bộ thủ 9
-
Bộ Đao 刀 (刂) – bộ thủ 18
-
Bộ Lực 力 – bộ thủ 19
-
Bộ Khẩu 口 – bộ thủ 30
-
Bộ Vi 囗 – bộ thủ 31
-
Bộ Thổ 土 – bộ thủ 32
-
Bộ Đại 大 – bộ thủ 37
-
Bộ Nữ 女 – bộ thủ 38
-
Bộ Miên 宀 – bộ thủ 40
-
Bộ Sơn 山 – bộ thủ 46
-
Bộ Cân 巾 – bộ thủ 50
-
Bộ Nghiễm 广 – bộ thủ 53
-
Bộ Xích 彳 – bộ thủ 60
-
Bộ Tâm 心 (忄) – bộ thủ 61
-
Bộ Thủ 手 (扌) – bộ thủ 64
-
Bộ Phộc 攴 (攵) – bộ thủ 66
-
Bộ Nhật 日 – bộ thủ 72
-
Bộ Mộc 木 – bộ thủ 75
-
Bộ Thuỷ 水 (氵) – bộ thủ 85
-
Bộ Hoả 火 (灬) – bộ thủ 86
-
Bộ Ngưu 牛 – bộ thủ 93
-
Bộ Khuyển 犬 (犭) – bộ thủ 94
-
Bộ Ngọc 玉 – bộ thủ 96
-
Bộ Điền 田 – bộ thủ 102
-
Bộ Nạch 疒 – bộ thủ 104
-
Bộ Mục 目 – bộ thủ 109
-
Bộ Thạch 石– bộ thủ 112
-
Bộ Hoà 禾 – bộ thủ 115
-
Bộ Trúc 竹 – bộ thủ 118
-
Bộ Mễ 米 – bộ thủ 119
-
Bộ Mịch 糸 – bộ thủ 120
-
Bộ Nhục 肉 (月 ) – bộ thủ 130
-
Bộ Thảo 艸 (艹) – bộ thủ 140
-
Bộ Trùng 虫 – bộ thủ 142
-
Bộ Y 衣 (衤) – bộ thủ 145
-
Bộ Ngôn 言 – bộ thủ 149
-
Bộ Bối 貝 – bộ thủ 154
-
Bộ Túc 足 – bộ thủ 157
-
Bộ Xa 車 – bộ thủ 159
-
Bộ Sước 辵 (辶) – bộ thủ 162
-
Bộ Ấp 邑 (阝) – bộ thủ 163
-
Bộ Kim 金 – bộ thủ 167
-
Bộ Môn 門 – bộ thủ 169
-
Bộ Phụ 阜 (阝) – bộ thủ 170
-
Bộ Vũ 雨 – bộ thủ 173
-
Bộ Hiệt 頁 – bộ thủ 181
-
Bộ Thực 食 – bộ thủ 184
-
Bộ Mã 馬 – bộ thủ 187
-
Bộ Ngư 魚 – bộ thủ 195
-
Bộ Điểu 鳥 – bộ thủ 196
Tải xuống: File pdf về 50 bộ thủ tiếng Trung phổ biến
Cách ghi nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung hiệu quả
Học các bộ thủ tiếng Trung qua thơ ca
Thơ | bộ thủ đề cập |
MỘC – cây, THỦY – nước, KIM – vàng | 木 - 水 - 金 |
HỎA – lửa, THỔ – đất, NGUYỆT - trăng, NHẬT – trời | 火 – 土 – 月 – 日 |
XUYÊN – sông, SƠN – núi, PHỤ – đồi | 川 – 山 – 阜 |
TỬ – con, PHỤ – bố, NHÂN – người, SỸ – quan | 子 – 父 – 人 – 士 |
MIÊN – mái nhà, HÁN – sườn non | 宀 – 厂 |
NGHIỄM – hiên, HỘ – cửa, cổng – MÔN , LÝ – làng | 广 – 戶 – 門 – 里 |
CỐC - thung lũng, HUYỆT - cái hang | 谷 – 穴 |
TỊCH – khuya, THẦN – sớm, dê – DƯƠNG, HỔ – hùm | 夕 – 辰 – 羊 – 虍 |
NGÕA – ngói đất, PHẪU – sành nung | 瓦 – 缶 |
ruộng – ĐIỀN , thôn – ẤP, què – UÔNG, LÃO – già | 田 – 邑 – 尢 – 老 |
DẪN - đi gần, SƯỚC – đi xa | 廴 – 辶 |
BAO – ôm, TỶ – sánh, CỦNG – là chắp tay | 勹 – 比 – 廾 |
ĐIỂU – chim, TRẢO – vuốt, PHI – bay | 鳥 – 爪 – 飛 |
TÚC – chân, DIỆN – mặt, THỦ – tay, HIỆT – đầu | 足 – 面 – 手 – 頁 |
TIÊU là tóc, NHI là râu | 髟 – 而 |
NHA – nanh, KHUYỂN – chó, NGƯU - trâu, GIÁC – sừng | 牙 – 犬 – 牛 – 角 |
DỰC – cọc trâu, KỶ – dây thừng | 弋 – 己 |
QUA – dưa, CỬU – hẹ, MA – vừng, TRÚC – tre | 瓜 – 韭 – 麻 – 竹 |
HÀNH – đi, TẨU – chạy, XA – xe | 行 – 走 – 車 |
MAO – lông, NHỤC – thịt, da – Bì, CỐT – xương. | 毛 – 肉 – 皮 – 骨 |
KHẨU là miệng, Xỉ là răng | 口 – 齒 |
Ngọt CAM, mặn LỖ, dài TRƯỜNG, kiêu CAO | 甘 – 鹵 – 長 – 高 |
CHÍ là đến, NHẬP là vào | 至 – 入 |
BỈ môi, CỮU cối, ĐAO dao, MÃNH bồn | 匕 – 臼 – 刀 – 皿 |
VIẾT rằng, LẬP đứng, lời NGÔN | 曰 – 立 – 言 |
LONG rồng, NGƯ cá, QUY con rùa rùa | 龍 – 魚 – 龜 |
LỖI cày ruộng, TRỈ thêu thùa | 耒 – 黹 |
HUYỀN đen, YÊU nhỏ, MỊCH tơ, HOÀNG vàng | 玄 – 幺 – 糸 – 黃 |
CÂN rìu, THẠCH đá, THỐN gang | 斤 – 石 – 寸 |
NHỊ hai, BÁT tám, PHƯƠNG vuông, THẬP mười | 二 – 八 – 方 – 十 |
NỮ con gái, NHÂN chân người | 女 – 儿 |
KIẾN nhìn, MỤC mắt, XÍCH dời chân đi | 見 – 目 – 彳 |
Tay cầm que gọi là CHI | 支 |
dang chân là BÁT, cong thì là Tư | 癶 – 厶 |
Tay cầm búa gọi là THÙ | 殳 |
KHÍ không, PHONG gió, VŨ mưa, TỀ đều | 气 – 風 – 雨 – 齊 |
LỘC hươu, MÃ ngựa, THỈ heo | 鹿 – 馬 – 豕 |
sống SINH, LỰC khoẻ, ĐÃI theo bắt về | 生 – 力 – 隶 |
VÕNG là lưới, CHÂU thuyền bè | 网 – 舟 |
HẮC đen, BẠCH trắng, XÍCH thì đỏ au | 黑 – 白 – 赤 |
THỰC đồ ăn, Đấu đánh nhau | 食 – 鬥 |
THỈ tên, CUNG nỏ, MÂU mâu, QUA đòng | 矢 – 弓 – 矛 – 戈 |
ĐÃI xương, HUYẾT máu, TÂM lòng | 歹 – 血 – 心 |
THÂN mình, THI xác, ĐỈNH chung, CÁCH nồi | 身 – 尸 – 鼎 – 鬲 |
KHIẾM thiếu thốn, THẦN bầy tôi | 欠 – 臣 |
VÔ đừng, PHI chớ, MÃNH thời ba ba | 毋 – 非 – 黽 |
NHỮU chân, THIỆT lưỡi, CÁCH da | 禸 – 舌 – 革 |
MẠCH mỳ, HÒA lúa, THỬ là cây ngô | 麥 – 禾 – 黍 |
TIỂU là nhỏ, ĐẠI là to | 小 – 大 |
TƯỜNG giường, SUYỄN dẫm, PHIẾN tờ, VI vây | 爿 – 舛 – 片 – 韋 |
TRỈ bàn chân, TUY rễ cây, | 夂 – 夊 |
TỰ từ, TỴ mũi, NHĨ tai, THỦ đầu. | 自 – 鼻 – 耳 – 首 |
THANH xanh, THẢO cỏ, SẮC màu, | 青 – 艹 – 色 |
TRĨ loài hổ báo, KỆ đầu con heo. | 豸 – 彑 |
THỬ là chuột, rất sợ mèo, | 鼠 |
HƯƠNG thơm, MỄ gạo, TRIỆT rêu, DỤNG dùng. | 香 – 米 – 屮 – 用 |
ĐẤU là cái đấu để đong, | 斗 |
chữ CAN lá chắn, chữ CÔNG thợ thuyền. | 干 – 工 |
THỊ bàn thờ cúng tổ tiên, | 示 |
NGỌC là đá quý, BỐI tiền ngày xưa. | 玉 – 貝 |
ĐẬU là bát đựng đồ thờ, | 豆 |
SƯỞNG chung rượu nghệ, DẬU vò rượu tăm. | 鬯 – 酉 |
Y là áo, CÂN là khăn, | 衣 – 巾 |
HỰU bàn tay phải, CHỈ chân tạm dừng. | 又 – 止 |
ẤT chim én, TRÙNG côn trùng, | 乙 – 虫 |
CHUY chim đuôi ngắn, VŨ lông chim trời. | 隹 – 羽 |
QUYNH vây 3 phía bên ngoài, | 冂 |
VI vây bốn phía, KHẢM thời hố sâu. | 囗 – 凵 |
PHỐC đánh nhẹ, THÁI hái rau, | 支 – 采 |
KỶ bàn, DUẬT bút, TÂN dao hành hình. | 几 – 聿 – 辛 |
VĂN là chữ viết, văn minh, | 文 |
CẤN là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. | 艮 |
Ma là QUỶ, tiếng là ÂM, | 鬼 – 音 |
CỔ là đánh trống, DƯỢC cầm sáo chơi. | 鼓 – 龠 |
THỊ là họ của con người, | 氏 |
BỐC là xem bói, NẠCH thời ốm đau. | 卜 – 疒 |
Bóng là SAM, vạch là HÀO | 彡 – 爻 |
Á che, MỊCH phủ, SƠ ĐẦU nghĩa nan. | 襾 – 冖 –疋 – 亠 |
SỔ PHẾT MÓC CHỦ nét đơn, | 丨 – 丿 – 亅 – 丶 |
HỄ PHƯƠNG BĂNG TIẾT, thì dồn nét đôi. | 匸 – 匚 – 冫 – 卩 |
VÔ là không, NHẤT mộ thôi, | 无 – 一 |
Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên. |
Phương pháp học bộ thủ tiếng Trung theo các nhóm từ có nghĩa tương đồng
Khi học các bộ thủ tiếng Trung, nên tránh học từng bộ thủ một và không nên học đồng thời cả 214 bộ thủ. Phân loại các bộ thủ theo các nhóm từ mang nghĩa tương tự là cách học hiệu quả và nhanh chóng.
Ví dụ về một số nhóm bộ thủ mang nghĩa tương đồng:
-
Nhóm các bộ thủ liên quan đến động vật như: bộ Ngưu (牛), bộ Khuyển (犬), bộ Dương (羊), bộ Trùng (虫), bộ Hổ (虍), bộ Thỉ (豕),...
-
Nhóm các bộ thủ liên quan đến thực vật, cây cối như: bộ Mộc (木), bộ Qua (瓜), bộ Hòa (禾), bộ Mễ (米), bộ Thảo (艸), bộ Mạch (麥),...
-
Nhóm các bộ thủ liên quan đến con người như: bộ Nhân (人), bộ Nhi (儿), bộ Nữ (女), bộ Tử (子), bộ Phụ (父), bộ Thủ (首), bộ Kiến (見),...
Hy vọng những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về 214 bộ thủ tiếng Trung, từ ý nghĩa đến cách viết của từng bộ thủ. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!