Cha mẹ quan tâm đặt tên Hán Việt cho con gái vì mang nhiều ý nghĩa, thể hiện mong ước của họ. Hãy khám phá danh sách 220+ tên Hán Việt ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2023 cùng Mytour!
Tử vi bé gái tuổi Quý Mão
Theo ngũ hành tương sinh, bé gái sinh năm Quý Mão có thiên can Quý và địa chi Mão, tương ứng với hành Thủy và hành Mộc. Tử vi này đem lại may mắn, thành công trong sự nghiệp, hôn nhân viên mãn cho bé gái.
Năm Quý Mão 2023 là can chi cuối của tuần Giáp Ngọ, mang linh khí tốt và thuận lợi cho việc sinh con, bất kể là bé trai hay bé gái.
Tử vi bé gái tuổi Quý MãoTính cách của bé gái sinh năm Quý Mão 2023
Tính cách của bé gái sinh năm Quý Mão thường hiền lành, ân cần và quan tâm như một chú mèo. Ngoài ra, vẻ ngoài xinh đẹp, duyên dáng của bé gái Quý Mão cũng thu hút sự chú ý, dễ gặp may mắn trong hôn nhân với gia đình giàu có.
Tính cách của bé gái sinh năm Quý Mão 2023Danh sách các tên Hán Việt đẹp cho con gái phù hợp với năm 2023
Danh sách tên Hán Việt cho bé gái sinh năm 2023 bắt đầu bằng chữ A
- AN – a 安 : Ý nghĩa bình an, may mắn (Gia An, Bảo An, Hoài An, Nhật An, Ngọc An)
- ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Mai Anh, Thy Anh, Phương Anh, Ngọc Anh)
- ÁNH – Yìng 映: Sự chiếu sáng rực rỡ (Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
Danh sách tên Hán Việt cho bé gái sinh năm 2023 bắt đầu bằng chữ B, C
- BÍCH – Bì 碧: Ý nghĩa về đá quý màu xanh biếc (An Bích, Đan Bích, Diệp Bích, Hà Bích, Ngọc Bích)
- BÌNH – Píng 平: Ý nghĩa về sự bình yên, tốt lành (An Bình, Thiên Bình, Ngọc Bình, Trúc Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
- CA – Gē 歌: Ý nghĩa về bài hát, ca khúc (Khải Ca)
- CẦM – Qín – 琴: Ý nghĩa về đàn, đàn cầm, kỹ năng chơi đàn (Ngọc Cầm, Thi Cầm, Nguyệt Cầm)
- CẨM – Jǐn – 锦: Ý nghĩa về sự quý hiếm như tấm vải gấm (Tú Cẩm, Ngọc Cẩm, Tố Cẩm, Hồng Cẩm)
- CÁT – Jí – 吉: Ý nghĩa về cát tường, may mắn (Nguyệt Cát, Phượng Cát, Tịnh Cát, Tuệ Cát, Yên Cát)
- CHI – Zhī – 芝: Ý nghĩa về loài cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Kim Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
- CÚC – Jú – 菊: Ý nghĩa về hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc).
Danh sách tên Hán Việt cho con gái sinh năm 2023 theo vần D
- DU – Yóu – 游: Ý nghĩa về việc đi chơi, cho biết con gái sẽ được khám phá nhiều nơi (Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du)
- DIỄM – Yàn – 艳: Ý nghĩa về sự đẹp đẽ, tươi mới (Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm)
- DIỆP – Yè – 叶: Ý nghĩa về lá cây (Bích Diệp, Ngọc Diệp, Trúc Diệp, Tú Diệp, Khả Diệp)
- DUNG – Róng – 蓉: Ý nghĩa về hoa phù dung (Thùy Dung, Di Dung, Vân Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung)
- DƯƠNG – Yáng – 杨: Ý nghĩa về cây dương liễu (Thùy Dương, Minh Dương, Ngọc Dương, Thanh Dương, Mỹ Dương)
- ĐIỆP – Dié – 蝶: Ý nghĩa về con bướm (Ngọc Điệp, Bích Điệp, Trúc Điệp, Hồng Điệp)
- ĐAN – Dān – 丹: Ý nghĩa về màu đỏ (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
- ĐOAN – Duān – 端: Ý nghĩa về điều tốt đẹp, điểm khởi đầu (Thục Đoan, Ngọc Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan)
- ĐÔNG – Dōng – 东: Ý nghĩa về phía đông, hướng đông (Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông)
Danh sách tên Hán Việt cho con gái sinh năm 2023 theo vần G, H
- GIANG – Jiāng – 江: Ý nghĩa về sông lớn (Hương Giang, Hoài Giang, Trúc Giang, Phương Giang, Thanh Giang)
- GIAO – Jiāo – 交: Ý nghĩa về việc trao đổi, kết nối (Ngọc Giao, Thùy Giao, Trúc Giao, Phương Giao, Tâm Giao)
- HẠ – Xià – 夏: Ý nghĩa về mùa hè, mùa hạ (An Hạ, Giang Hạ, Cẩm Hạ, Hạ Hạ, Thu Hạ, Xuân Hạ)
- HÂN – Xīn – 欣: Ý nghĩa về sự vui vẻ (Ngọc Hân, Bảo Hân, Phương Hân, Khả Hân)
- HẰNG – Héng – 姮: Ý nghĩa về chữ trăng (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng, Hà Hằng)
- HẠNH – Xíng – 行: Ý nghĩa về sự cao quý (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh, Trúc Hạnh)
- HIỀN – Xián – 贤: Ý nghĩa về sự đức hạnh (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền, Thanh Hiền)
- HOA – Huā – 花: Ý nghĩa về sự xinh đẹp như hoa (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa)
- HOÀI – Huái – 怀: Ý nghĩa về sự nhớ nhung, tình cảm (Thu Hoài, Ngọc Hoài, Thương Hoài)
- HỒNG – Hóng – 红: Ý nghĩa về màu hồng (Thành Hồng, Mỹ Hồng, Ngọc Hồng)
- HUỆ – Huì – 惠: Ý nghĩa về sự ưu ái, trí tuệ (Minh Huệ, Thu Huệ, Thanh Huệ)
- HUYỀN – Xuán – 玄 – Ý nghĩa về sự huyền bí (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền, Trúc Huyền, Thanh Huyền)
Danh sách tên Hán Việt cho con gái sinh năm 2023 theo vần K, L
- KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật (Lam Kiều, Thúy Kiều, Ngọc Kiều, Mỹ Kiều)
- KIM – Jīn – 金: Vàng (Thiên Kim, Thanh Kim, Hồng Kim, Mỹ Kim)
- KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý (Ngọc Khuê, Thục Khuê, Mỹ Khuê, Lan Khuê)
- LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam (Thanh Lam, Ngọc Lam, Trúc Lam, Bích Lam)
- LÊ – Lí – 黎: Đám đông (Hiền Lê, Thanh Lê)
- LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ (Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ)
- LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen (Hương Liên, Thùy Liên, Ngọc Liên, Thanh Liên, Cẩm Liên)
- LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu (Thúy Liễu, Ngọc Liễu)
- LINH – Líng – 泠: Trong suốt (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)
- LY – Lí – 璃: Pha lê (Mỹ Ly, Phượng Ly, Khánh Ly)
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần M, N
- MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây, Trúc Mây)
- MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm (Thùy Miên, Thụy Miên, Mộc Miên)
- MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh)
- MƠ – Mèng – 梦: Mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ, Cẩm Mơ)
- MY – Méi – 嵋: núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My, Hoàng My)
- MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ, Ngọc Mỹ)
- NGÂN – Yín – 银: Bạc (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)
- NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)
- NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Thanh Nhàn, Ngọc Nhàn, Trúc Nhàn)
- NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)
- NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)
- NHƯ – Rú – 如: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)
- NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần O, P, Q, S
- OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Thục Oanh, Vy Oanh, Ngọc Oanh, Mỹ Oanh)
- PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương)
- PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng (Bích Phượng, Yến Phượng)
- QUẾ – Guì – 桂: Cây quế (Ngọc Quế, Trà Quế, Thu Quế)
- QUYÊN – Juān – 娟: Xinh đẹp (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên)
- QUỲNH – Qióng – 琼: Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh)
- SEN – Lián – 莲: Hoa sen (Thùy Sen, Cẩm Sen, Ngọc Sen)
- SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Ngọc Sương, Thu Sương, Mỹ Sương, Thanh Sương)
- THƠ – Shī – 诗: Thơ ca, có khiếu thơ ca (Anh Thơ, Quỳnh Thơ)
Danh sách các tên Hán Việt cho bé gái sinh năm 2023 theo vần T
- THẢO – Cỏ cây, thảo mộc (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo)
- THOA – Cái trâm cài đầu (Kim Thoa, Ngọc Thoa, Trúc Thoa)
- THU – Mùa thu (Lệ Thu, Thanh Thu, Hạ Thu)
- THƯ – Sách vở, tài giỏi (Anh Thư, Quỳnh Thư, Minh Thư)
- THƯƠNG – Chim Hoàng Anh (Quỳnh Thương, Hoài Thương, Quỳnh Thương)
- THÚY – Xanh biếc (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy)
- THÙY – Thùy mị (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy)
- THỦY – Nước (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy)
- THỤY – Viên ngọc (Ngọc Thụy, Thanh Thụy, Trúc Thụy)
- TIÊN – Tiên nữ, đẹp như tiên (Thủy Tiên, Ngọc Tiên, Mỹ Tiên)
- TRÂM – Cái trâm cài trên đầu (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm)
- TRANG – Trang sức, quý giá (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang)
- TRINH – Trong trắng (Ngọc Trinh, Thục Trinh)
- TUỆ – Tài trí, thông minh (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ)
- TUYỀN – Tên một thứ Ngọc đẹp (Bích Tuyền, Ngọc Tuyền)
- TUYẾT – Phẩm chất thanh cao (Thanh Tuyết, Ngọc Tuyết, Mỹ Tuyết)
Danh sách các tên Hán Việt cho bé gái sinh năm 2023 theo vần U, V, X, Y
- UYÊN – Uyên ương (Bảo Uyên, Thu Uyên, Mỹ Uyên)
- VÂN – Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)
- VY – Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)
- XUÂN – Mùa xuân (Thu Xuân, Thanh Xuân)
- XUYÊN – Dòng sông (Hà Xuyên, Ngọc Xuyên)
- YÊN – Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)
- YẾN – Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến, Ngọc Yến, Thanh Yến)
Trên đây là 220+ tên Hán Việt phong thủy và ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2023 mà chúng tôi đã tổng hợp. Hy vọng bạn có nhiều gợi ý để chọn tên cho con của mình!