Những lời khen ngợi tiếng Trung về thành tích
1. 棒 极 了! (Bàng jí le!): Thật là xuất sắc!
2. 你 干 得 很 棒! (Nǐ gàn dé hěn bàng): Bạn đã làm rất tuyệt!
3. 你 做 得 很 ổn! (Nǐ zuò dé hěn ổn): Bạn đang làm công việc rất tốt đấy!
4. Bạn làm rất xuất sắc! (Nǐ làm rất xuất sắc!): Bạn đang làm công việc rất xuất sắc!
5. Làm rất tốt, thật tuyệt vời! (Gàn dé hǎo, tài hǎole!): Bạn đã làm công việc tuyệt vời!
6. Bạn là học sinh xuất sắc nhất lớp chúng ta. (Nǐ là học sinh xuất sắc nhất lớp chúng ta.): Bạn là học sinh giỏi nhất lớp chúng mình.
7. Tiếng Anh của bạn nói rất trôi chảy đấy! (Nǐ de yīng yǔ shuō rất trôi chảy đấy!): Tiếng Anh của bạn thật sự trôi chảy.
8. Bạn học tiếng Trung rất tốt đấy! (Nǐ học tiếng Trung rất tốt đấy!)
10. Bạn thật sự rất hiểu về Hàn Quốc đấy! (Bạn thật sự rất am hiểu về Hàn Quốc!)
11. Thật là tuyệt vời, thực sự rất ấn tượng! (Tài bàngle! Tài bùkěsīyìle)
12. Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thực sự rất xuất sắc! (Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt vời!)
13. Anh ấy có gu thời trang rất sành điệu. (Tā zhēn yǒu shíshàng de yǎnguāng): Anh ấy có mắt thẩm mỹ rất thời trang.
14. Thật là ấn tượng, năng lực của bạn thật sự rất mạnh mẽ! (Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle): Thật tuyệt vời, năng lực của bạn rất tốt!
15. Tớ thật sự rất ngưỡng mộ cậu! (Wǒ zhēn de hěn pèifú nǐ): Tớ thật sự rất ngưỡng mộ cậu!
Lời khen ngợi về ngoại hình
16. Ôi, thật là đẹp quá! (Āiyā, tài měi le!): A, thật đẹp quá!
17. Bạn thật sự rất đẹp! (Nǐ tài hǎokàn): Nhìn bạn thật đẹp!
18. Bạn trông thật trẻ trung! (Nǐ xiǎndé tài niánqīngle): Nhìn bạn trẻ trung quá!
19. Bạn thật sự rất xinh đẹp! (Nǐ zhēn piàoliang): Bạn thật xinh đẹp!
20. Bạn trông thật điển trai! (Nǐ zhēn shuàigē): Bạn thật đẹp trai!
21. Đôi mắt của bạn thật là đẹp! (Nǐ yǎnjīng zhēn hǎo): Đôi mắt của bạn rất đẹp
22. Chiếc áo thật là đẹp! (Chènshān zhēn de piàoliang): Chiếc áo thật đẹp!
23. Kiểu tóc mới của bạn rất đẹp! (Nǐ de xīn fǎxíng hěn piàoliang): Kiểu tóc mới của bạn rất đẹp!
24. Chúc mừng! (Gōngxǐ): Chúc mừng!
Đáp lại lời khen ngợi bằng tiếng Trung
25. Cảm ơn (Xièxiè): Cảm ơn
26. Cảm ơn bạn rất nhiều (Duōxiè nǐ): Cảm ơn bạn rất nhiều.
27. Thật vui khi bạn nghĩ như vậy (Zhème rènwéi zhēn hǎo): Thật vui khi bạn nghĩ như vậy
28. Cảm ơn bạn điều đó thật tuyệt vời! (Xièxiè nǐ, tài hǎole!): Cảm ơn bạn điều đó thật tuyệt vời!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về khen ngợi không khó đúng không nào? Bạn đã thuộc được những mẫu câu nào rồi. Đừng quên thực hành cùng bạn bè để nâng cao kỹ năng nói của mình nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!