Âm “ch” là một âm không còn xa lạ với người Việt, nên khi học tiếng Anh người học không gặp nhiều khó khăn khi phát âm được âm “ch”, nhưng chưa chuẩn. Vì dù có nét tương đồng với âm “ch” của tiếng Việt, âm “ch”trong tiếng Anh lại có cách phát âm khác và bên cạnh đó còn có những trường hợp mà ch thành âm khác.
Vì vậy, bài viết sẽ hướng dẫn cách phát âm “ch” chuẩn và phù hợp trong từng trường hợp khác nhau.
Key takeaways: |
---|
3 cách phát âm phổ biến:
Một số trường hợp đặc biệt
|
Phát âm Ch theo chuẩn của người bản xứ
Cách phát âm ch như /tʃ/
Âm /tʃ/ (ch) là sự kết hợp giữa hai âm /t/ (t) và /ʃ/(sh). Đây là âm thuộc nhóm phụ âm (consonants) và vô thanh (unvoiced), tức là khi phát ra sẽ không cảm nhận được sự rung. Để phát âm được âm/tʃ/ (ch) cần làm theo những bước sau:
Bước 1: Đưa phần đầu lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn hơi.
Bước 2: Đưa phần đầu lưỡi ra sau ngạc trên để nhả hơi ra.
→ Khá giống với cách phát âm “tr” trong tiếng Việt nhưng chỉ sử dụng âm gió mà thôi.
Ship hay Sheep? Một khóa học phát âm trung cấp***Lưu ý: Hai hàm răng chỉ được khép lại gần nhau, chứ không được dính lại với nhau hoàn toàn.
Ví dụ
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
chair | /tʃeə(r)/ | cái ghế | |
teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | giáo viên | |
choose | /tʃuːz/ | chọn |
Tuy nhiên không phải lúc nào ch cũng sẽ phát âm là /tʃ/, sau đây sẽ là một số trường hợp phát âm khác của âm “ch”.
Phát âm ch là /k/
Chữ cái “ch” là còn có một cách phát âm tương đối phổ biến khác đó là phát âm theo âm /k/. Đây cũng âm thuộc nhóm phụ âm và vô thanh. Để phát âm được âm /k/ cần làm theo những bước sau:
Bước 1: Chạm phần thân lưỡi lên phần sau của vòng vòm họng.
Bước 2: Di chuyển phần lưỡi để nhả hơi ra
→ Sử dụng cuống lưỡi để bật hơi ra, phát âm khá giống âm “kh” trong tiếng Việt ta nhưng ngắn và mạnh hơn.
Ship hay Sheep? Một khóa học phát âm trung cấpVí dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
architect | /ˈɑːkɪtekt/ | kiến trúc sư | |
chemical | /ˈkemɪkl/ | hóa phẩm | |
echo | /ˈekəʊ/ | âm vang |
Phương pháp phát âm ch là /ʃ/
Một cách phát âm ít phổ biến hơn so với hai dạng trên đó là phát âm chữ cái “ch” là /ʃ/ (sh), tương tự như shoe /ʃuː/. Đây cũng là một phụ âm vô thanh. Để có thể phát âm “ch” theo âm /ʃ/ cần làm theo những bước sau:
Bước 1: Đưa phần đầu lưỡi gần chạm với phần sườn răng trên
Bước 2: Đưa phần đầu lưỡi ra sau gần chạm vào phần vòm họng
Với khẩu hình miệng như sau: môi tròn lại, lưỡi hơi cong lên và sau đó đẩy hơi ra ngoài, cách đọc khá giống với phát âm âm s trong tiếng Việt.
Ship hay Sheep? Một khóa học phát âm trung cấp***Lưu ý: Hai hàm răng cần chừa một khoảng trống để luồng hơi thoát ra.
Ví dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
crochet | /ˈkrəʊ.ʃeɪ/ | móc len | |
chef | /ʃef/ | đầu bếp | |
machine | /məˈʃiːn/ | máy móc |
***Video hướng dẫn phát âm ch:
Tại sao lại có 3 cách phát âm “ch”?
Đối với cách phát âm /tʃ/:
Ví dụ:
child /tʃaɪld/ (đứa trẻ)
chicken /ˈtʃɪkɪn/ (con gà)
→ Là những từ thuộc tiếng Anh trung đại và tiếng Anh cổ đại. Đây là nhóm phổ biến nhất trong 3 nhóm.
Đối với cách phát âm /k/:
Ví dụ:
school /skuːl/ (trường học)
chemist (nhà thuốc)
→ là những từ bắt nguồn từ Hy Lạp liên quan đến những chủ đề như nghiên cứu, chính trị và khoa học.
Đối với phát âm /ʃ/:
Ví dụ:
champagne /ʃæmˈpeɪn/(rượu vang)
chivalry /ˈʃɪvəlri/ (hiệp sĩ) là những từ có gốc Pháp.
Một số điều cần lưu ý khác về cách phát âm “ch”
Trong đa số các trường hợp khi từ có âm “ch” đứng cuối thì âm sẽ được phát âm là /tʃ/
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
branch | /brɑːntʃ/ | nhánh cây | |
witch | /wɪtʃ/ | phù thủy |
Tuy nhiên, vẫn có một số trường hợp ngoại lệ.
Ví dụ:
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
monarch | /ˈmɒnək/ | quốc vương | |
matriarch | /ˈmeɪtriɑːk/ | mẫu hệ | |
Yacht | /jɒt/ | du thuyền | |
Schedule | /ˈskedʒuːl/ | lịch trình | |
Challah | /ˈhɑːlə/ | Bánh mì trứng |
Bài tập áp dụng
Ví dụ: Chance /__ɑːns/ (cơ hội) → /tʃɑːns/
Chicago /__ɪˈkɑːɡəʊ/ (Chicago)
scholar /ˈs__ɒlə(r)/ (học giả)
change /__eɪndʒ/ (thay đổi)
backache /ˈbækeɪ__/ (đau lưng)
character /ˈ__ ærəktə(r)/ (nhân vật)
oligarchy /ˈɒlɪɡɑːˈ__i/ (chế độ quyền lực tập trung)
parachute /ˈpærə__uːt/ (dù bay)
technique /te__ˈniːk/ (kỹ thuật)
yacht /jɑː__t/ (du thuyền)
chauffeur /ˈ__əʊfə(r)/ (tài xế riêng)
Đáp án:
/ʃɪˈkɑːɡəʊ/
/ˈskɒlə(r)/
/tʃeɪndʒ/
/ˈbækeɪk/
/ˈkærəktə(r)/
/ˈɒlɪɡɑːki/
/ˈpærəʃuːt/
/tekˈniːk/
/jɒt/ (âm câm)
/ˈʃəʊfə(r)/.
Tổng kết
Nguồn tham khảo:
Oxford Learner's Dictionaries | Discover meanings, translations, and grammar explanations on Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/. Accessed July 5, 2023.
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, https://dictionary.cambridge.org/. Accessed July 5, 2023.
Baker, Ann. Ship or Sheep? An intermediate pronunciation course. Third edition., Cambridge University Press, 2006.