1. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính
Trong thời đại công nghệ hiện đại luôn tiến bộ, các loại máy tính và phần mềm máy tính ngày càng được phát triển nhiều hơn để phục vụ cho cuộc sống của con người. Hãy cất giữ ngay danh sách từ vựng tiếng Trung dưới đây để có hiệu quả trong giao tiếp.
TT | Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 电脑 | / diàn nǎo / | Máy vi tính |
2 | 台式电脑 | / tái shì diànnǎo / | Máy tính để bàn (Desktop) |
3 | 个人电脑 | / gèrén diànnǎo / | Máy tính cá nhân (PC) |
4 | 平板电脑 | / píngbǎn diànnǎo / | Máy tính bảng (Tablet PC) |
5 | 微型计算机 | / wéixíng jìsuànjī / | Máy vi tính |
6 | 笔记本 | / bǐjìběn / | Notebook |
7 | 笔记本电脑, 手提電腦 | / bǐjìběn diànnǎo, shǒutí diànnǎo / | Máy tính xách tay (Laptop) |
8 | 模拟计算机 | / mónǐ jìsuànjī / | Máy tính tương tự, máy tính analog |
9 | 电子数据处理机 | / diànzǐ shùjù chǔlǐ jī / | Máy tính xử lý số liệu tự động |
10 | 数字计算机 | / shù zì jìsuànjī / | Máy tính số |
11 | 仿生计算机 | / fǎng shēng jìsuànjī / | Máy tính sinh học, máy tính bionic |
12 | 光学计算机 | / guāngxué jìsuànjī / | Máy tính quang học |
13 | 家用计算机 | / jiāyòng jìsuànjī / | Máy tính gia đình |
14 | 穿孔计算机 | / chuānkǒng jìsuànjī / | Máy tính đục lỗ |
15 | 电子计算机 | / diànzǐ jìsuànjī / | Máy tính điện tử |
16 | 终端计算机 | / zhōng duān jìsuànjī / | Máy tính đầu cuối |
17 | 中型计算机 | / zhōngxíng jìsuànjī / | Máy tính cỡ trung bình |
18 | 巨型计算机 | / jù xíng jìsuànjī / | Máy tính cỡ lớn |
19 | 超级计算机 | / chāojí jìsuànjī / | Siêu máy tính |
20 | 主机计算机 | / zhǔjī jìsuànjī / | Máy tính chủ |
21 | 掌上电脑 | / zhǎng shàng diànnǎo / | Máy tính cầm tay (Palmtop) |
22 | 服务器 | / fúwùqì / | Máy server, máy tính phục vụ |
23 | 程序 | / chéngxù / | Chương trình |
24 | 微程序 | / wéi chéng xù / | Vi chương trình |
25 | 固件 | / gùjiàn / | Phần sụn, vi chương trình |
26 | 输出程序 | / shūchū chéngxù / | Trình xuất, chương trình ra |
27 | 引导程序 | / yǐndǎo chéngxù / | Trình tự khởi động |
28 | 软件程序 | / ruǎnjiàn chéngxù / | Chương trình phần mềm |
29 | 输入程序 | / shūrù chéngxù / | Chương trình nhập |
30 | 监督程序 | / jiāndū chéngxù / | Trình kiểm soát, chương trình giám sát |
31 | 汇编程序 | / huìbiān chéngxù / | Trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch |
32 | 子程序 | / zǐ chéngxù / | Chương trình con, chương trình được gọi |
33 | 主程序 | / zhǔ chéngxù / | Chương trình chính, chương trình điều khiển |
2. Thuật ngữ thiết bị linh kiện máy tính trong tiếng Trung
Một chiếc máy tính đầy đủ bao gồm nhiều thành phần và linh kiện khác nhau. Hôm nay trung tâm Mytour xin giới thiệu tới bạn các linh kiện máy tính sử dụng tiếng Trung để giao tiếp nhé!
TT | Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 硬件 | / yìngjiàn / | Phần cứng |
2 | 电脑机箱 | / diàn nǎo jīxiāng / | Thùng máy, CPU |
3 | 处理器 | / chǔlǐ qì / | Bộ vi xử lý (CPU) |
4 | 屏幕 | / píngmù / | Màn hình (monitor) |
5 | 桌面 | / zhuō miàn / | Màn hình desktop |
6 | 显示器 | / xiǎn shì qì / | Màn hình |
7 | 液晶显示器 | / yèjīng xiǎnshìqì / | Màn hình tinh thể lỏng |
8 | 软键盘 | / ruǎn jiànpán / | Bàn phím mềm |
9 | 控制台 | / kòngzhì tái / | Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy |
10 | 键盘, 软键 | / jiànpán, ruǎnjiàn / | Bàn phím |
11 | 光学鼠标 | / guāng xué shǔbiāo / | Chuột quang |
12 | 鼠标 | / shǔbiāo / | Con chuột |
13 | 扬声器、喇叭 | / yáng shēng qì, lǎbā / | Loa máy tính |
14 | 磁道 | / cídào / | Track |
15 | 调制解调器 | / tiáo zhì jiě tiáo qì / | Modem |
16 | 接口 | / jiēkǒu / | Cổng, khe cắm |
17 | 内存 | / nèicún / | RAM |
18 | 平台 | / píngtái / | Platform |
19 | 驅動器 | / qūdòng qì / | Ổ đĩa |
20 | 闪盘, 优盘 | / shǎn pán, yōupán / | Ổ USB |
21 | 硬盤 | / yìng pán / | Ổ đĩa cứng |
22 | 软磁盘驱动器、软驱 | / ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū / | Ổ đĩa mềm |
23 | 硬磁盘驱动器 | / yìng cí pán qū dòng qì / | Ổ đĩa cứng |
24 | 光驱 | / guāngqū / | Ổ đĩa CD |
25 | 移动硬盘 | / yídòng yìngpán / | Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài |
26 | 主板、主機板 | / zhǔbǎn, zhǔjī bǎn / | Bo mạch chủ |
27 | 攝象頭 – 摄像头 | / shè xiàng tóu / | Webcam |
28 | 網路攝影機 | / wǎng lù shè yǐngjī / | Webcam |
29 | 装碟 | / zhuāng dié / | Đĩa cài |
30 | 高密度只读光盘 | / gāo mì dù zhǐ dú guāng pán / | DVD-ROM |
31 | 视频压缩光盘 | / shìpín yāsuō guāng pán / | Đĩa VCD, đĩa hình |
32 | 数字视盘、数字 | / shù zì shì pán, shù zì / | Đĩa DVD |
33 | 光盘 | / guāng pán / | Đĩa CD |
34 | 磁盘 | / cípán / | Đĩa từ |
35 | 软磁盘、软盘 | / ruǎn cípán, ruǎnpán / | Đĩa mềm |
36 | 硬磁盘、硬盘 | / yìngcípán, yìngpán / | Đĩa cứng |
37 | 可重写光盘 | / kě chóng xiě guāngpán / | Đĩa CD-RW |
38 | 可录光盘 | / kě lù guāngpán / | Đĩa CD-R |
39 | 光盘、光碟 | / guāngpán, guāngdié / | Đĩa CD, đĩa compact |
40 | 只读光盘 | / zhǐ dú guāngpán / | CD-ROM |
41 | 读卡器 | / dú kǎ qì / | Đầu đọc thẻ nhớ |
42 | 磁卡 | / cíkǎ / | Thẻ từ |
43 | 存储卡、闪存卡 | / cúnchú kǎ, shǎncún kǎ / | Thẻ nhớ |
44 | 寄存器 | / jìcúnqì / | Thanh ghi |
45 | 通用串行总线接口 | / tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu / | Đầu cắm USB |
46 | U盘、通用串行总线 | / U pán, tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn / | USB |
47 | 闪盘、闪存盘 | / shǎn pán, shǎncún pán / | Ổ USB flash, ổ chớp USB |
48 | 通用串行总线端口 | / tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu / | Khe cắm USB |
49 | 适配器 | / shìpèiqì / | Thiết bị ghép |
50 | 輸入法 | / shūrù fǎ / | Bộ gõ (IME) |
51 | 双核处理器 | / shuānghé chǔlǐ qì / | Chip 2 nhân |
52 | 外存 | / wài cún / | Bộ nhớ ngoài |
53 | 聲卡 | / shēngkǎ / | Card âm thanh |
54 | 顯示卡 | / xiǎnshì kǎ / | Card màn hình |
55 | 卡片 | / kǎpiàn / | Card, thẻ |
56 | 网卡 | / wǎngkǎ / | Card mạng |
57 | 芯片 | / xīn piàn / | Chip |
58 | 电视盒 | / diàn shì hé / | TV box |
59 | 外围设备 | / wàiwéi shè bèi / | Thiết bị ngoại vi |
60 | 存储设备 | / cún chú shè bèi / | Thiết bị lưu trữ |
61 | 监测器 | / jiāncè qì / | Thiết bị giám sát |
62 | 计时器 | / jì shí qì / | Thiết bị đếm giờ |
63 | 终端 | / zhōng duān / | Thiết bị đầu cuối |
64 | 耳机 | / ěrjī / | Tai nghe, headphone |
65 | 计算机插头 | / jìsuànjī chātóu / | Phích cắm máy tính |
66 | 计算机插口 | / jìsuànjī chākǒu / | Ổ cắm máy tính |
67 | 按钮 | / ànniǔ / | Nút bấm |
68 | 喷墨打印机 | / pēng mò dǎyìnjī / | Máy in phun |
69 | 激光打印机、激打 | / jīguāng dǎyìnjī, jī dǎ / | Máy in laser |
70 | 打印机 | / dǎyìnjī / | Máy in |
71 | 数据记录器 | / shùjù jìlù qì / | Máy ghi số liệu |
72 | 字母穿孔机 | / zìmǔ chuānkǒng jī / | Máy đục lỗ chữ cái |
73 | 打卡机 | / dǎkǎ jī / | Máy đọc phiếu đục lỗ |
74 | 计数器 | / jìshùqì / | Máy đếm, bộ đếm |
75 | 键盘打字机 | / jiànpán dǎzìjī / | Máy đánh chữ điều hành |
76 | 电源开关 | / diàn yuán kāiguān / | Công tắc nguồn |
77 | 计算机电缆 | / jì suàn jī diànlǎn / | Cáp điện máy tính |
78 | 带宽 | / dàikuān / | Bảng thông |
79 | 数据表 | / shùjù biǎo / | Bảng dữ liệu |
80 | 广域网 | / guǎng yù wǎng / | Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN |
81 | 计算机网络 | / jì suàn jī wǎng luò / | Mạng máy tính |
82 | 因特网 | / yīn tè wǎng / | Mạng internet |
83 | 城域网 | / chéng yù wǎng / | Mạng đô thị, MAN |
84 | 局域网 | / júyù wǎng / | Mạng cục bộ, mạng LAN |
85 | 中央处理器 | / zhōngyāng chǔlǐ qì / | Bộ xử lý trung tâm (CPU) |
86 | 微处理机 | / wéi chǔlǐ jī / | Bộ vi xử lý |
87 | 电子商务 | / diànzǐ shāngwù / | Thương mại điện tử |
3. Thuật ngữ tiếng Trung về các hoạt động trên phần mềm máy tính
Chủ đề máy tính có một số thuật ngữ chuyên ngành đặc biệt mà bạn cần phải hiểu. Máy tính là công cụ hỗ trợ tuyệt vời trong quá trình học tập và làm việc. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng chuyên ngành về giao tiếp và các hoạt động trên máy tính.
Vậy là chúng ta đã biết hết các thuật ngữ tiếng Trung về máy tính rồi, mỗi khi sử dụng các thiết bị liên quan đến máy tính bạn nên đọc tên chúng bằng tiếng Trung để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này có thể mang đến lợi ích đặc biệt cho những người đang củng cố kiến thức trên hành trình học tiếng Trung. Xin cảm ơn đã dành thời gian đọc tài liệu này, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.