1. Xin chào bằng tiếng Hàn
- 안녕하세요! [An nyong ha se yo]
Chào kính ngữ - dùng để nói với người lớn tuổi hơn hoặc người lạ mới gặp lần đầu.
-안녕하십니까! [An yong ha sim ni kka]
Chào khách quý một cách cung kính, lịch sự “Xin chào quý khách”. Thường bắt gặp nhân viên, thư ký nói ở những nơi công cộng như cửa hàng, ga tàu, xe bus, bưu điện…
- 안녕! [an nyong]
Lời chào thân mật, suồng sã dùng để nói với người thân thiết, ít tuổi hơn, bạn bè...
2. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn
- 잘 자(요)! [Jal ja yo]
Dùng để chúc ngủ ngon cho bạn bè, người nhỏ tuổi hơn và người thân thiết.
- 안녕히 주무세요! [An young hi chu mu se yo]
Dùng khi muốn chúc ngủ ngon cho những người lớn tuổi và cần kính trọng như bố, mẹ, ông, bà…
3. Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn
- 생일 축하합니다! [Seng il chu ka ham ni ta]
4. Chúc bạn/anh/chị/bố/mẹ/thầy cô vui vẻ
Hy vọng bạn có một ngày sinh nhật vui vẻ! [즐겁게 보내세요! Chư ko un bo ne se yo]
5. Bạn có khỏe không?
Cảm thấy thế nào rồi? [Jal ji net so yo]
6. Bạn tên là gì? Tên của tôi là…
Mình tên là gì? - Tôi là (TÊN) ạ.
[I rưm mi mu ót si e yo] - [che i rưm mưn … ye yo]
7. Rất vui được làm quen
Chào bạn! Rất vui được gặp bạn! [Man na so ban gap sưm mi ta]
8. Chào tạm biệt. Hẹn gặp lại sau nhé
- 안녕히 계세요. 또봐요[An young hi ke se yo]. [tto boa yo]Câu này đơn thuần chỉ là một câu chào nhưng lại được sử dụng trong trường hợp người đi nói với người ở lại với ý nghĩa “Bạn ở lại bình an nhé!”- 안녕히가세요. 또봐요[An young hi ka se yo. tto boa yo]Câu chào này được sử dụng ngược lại với câu trên, dùng khi người ở lại nói với người đi “Bạn đi bình an/an toàn nhé!”
9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi … tuổi.
[Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo]
10. Tôi xin lỗi
Sorry - [Mi an ham ni ta]
Excuse me [Chuê sông ham ni tà]
Apologies [si-rê-ham-ni-tà] Câu này dùng để xin lỗi khi ngắt lời, làm gián đoạn hành động của ai đó. Câu này thường dùng khi bạn hỏi đường, nhờ giúp đỡ…
11. Xin cảm ơn
감사합니다. [Go map sưm ni ta]
12. Không vấn đề gì cả
Được rồi! [Quuen ja na yo]
13. Tôi đã hiểu
Tôi đã nắm được. [Al get so yo]
14. Tôi không biết nữa
Không biết nữa [Mo rư get so yo]
15. Làm ơn nói lại một lần nữa
다시 말해 주실래요? [Ta si mal hae ju sil lae yo?]
16. Bạn có thể nói chậm hơn được không?
다시 말씀해 주실래요?
[Chon chon mal sseum hae ju sil lae yo]
17. Tôi biết nói tiếng Hàn một chút
저는 한국어를 조금 할 수 있어요.
[Jo neun han guk eo reul jo geum hal su it so yo]
18. Ai đó là ai?
누구입니까? [Nu-gu-im-ni-ka]
19. Người đó là ai?
그 사람은 누구입니까?
[geu sa ra meun nu gu im ni ka?]
20. Bạn đến từ đâu?
어디서 왔어요? [Ô ti xô wass-o-yo?]
21. Có gì vậy?
무슨 일이 있나요?
[Mu-seun il-i it-na-yo?]
22. Hiện tại bạn đang ở đâu?
지금 어디에요?
[Chi-kum ơ-di-e-yo?]
23. Nơi bạn sống là ở đâu?
집이 어디에요?
[Chi-pi ơ-di-e-yo?]
24. Ông Kim có ở đây không?
김 선생님 여기 계신가요?
[Kim sơn-saeng-nim yơ-gi kyê-shin-ga-yo?]
25. Đó là cái gì?
무엇입니까? [mu-ŏt-imb-ni-kka]
26. Vì sao?
왜 그래요? [oe-gŭ-re-yo]
27. Sao rồi/Thế nào rồi/Có được không?
어떠세요? [ŏ-ttŏ-se-yo]
28. Khi nào/bao giờ?
언제예요? [ŏn-jeh-ye-yo]
29. Đây là cái gì vậy?
Này là cái gì vậy? [này là cái gì vậy?]
30. Cái đó là gì vậy?
Kia là cái gì vậy? [kia là cái gì vậy?]
31. Bạn đang làm gì thế?
무엇을 하고 계세요? [Mu-ôs ơl ha-kô -ít-xơ-yô]
32. Có bao nhiêu tiền?
얼마에요? [Ơl-ma-ê-yô].
Đây là 32 câu tiếng Hàn thông dụng được tổng hợp bởi Hàn Ngữ Mytour. Khi học, hãy nhớ sử dụng lễ phép và phù hợp với đối tượng giao tiếp nhé! Chúc bạn học tốt nhé.