Hỏi về nghề nghiệp là một phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh, đặc biệt là khi làm quen. Để cuộc trò chuyện diễn ra mượt mà và cải thiện vốn từ tiếng Anh, hãy xem qua 4 cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh dưới đây.
Cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Cách đặt câu về nghề nghiệp tiếng Anh phổ biến khi gặp người mới
1. Bạn làm công việc gì?
Phiên âm: [wɔt] [du:] [ju:] [du:]
(Tạm dịch: Bạn đang làm nghề gì?)
2. Bạn đang làm công việc gì?
Phiên âm: [wɔt] [iz] [jɔ:] [dʒɔb]
(Tạm dịch: Bạn đang làm công việc gì?)
1. Cô ấy làm nghề gì?
Phát âm: [wɔt] [dəz] [∫i:] [du:]
(Dịch tạm: Anh ấy/Ông ấy làm công việc gì?)
2. Anh ấy làm nghề gì?
Phiên âm: [wɔt] [iz] [hiz] [dʒɔb]
(Tạm dịch: Anh ấy đang làm nghề gì?)
3. Anh ấy đang làm nghề gì?
Phiên âm: [wɔt] [dəz] [hi:] ['du:iη] [fɔ:] [ei] ['liviη]
(Tạm dịch: Cô ấy kiếm sống như thế nào?)
4. Nghề nghiệp của cô ấy là gì?
Phiên âm: [wɔt] [iz] [hə:] [,ɒkjʊ'pei∫n]
(Tạm dịch: Cô ấy làm nghề gì?)
Cách hỏi lịch sự về nghề nghiệp tiếng Anh
Các câu hỏi về nghề nghiệp tiếng Anh mang tính trang trọng phù hợp với văn hóa phương Tây, tuy nhiên, chúng thường khó khăn trong việc nghe và đọc nên ít khi được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
1. Nếu bạn không phiền, tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?
(Tạm dịch: Nếu bạn không ngại, tôi có thể hỏi về công việc của bạn không?)
2. Bạn có phản đối nếu tôi hỏi bạn đang làm công việc gì không?
(Tạm dịch: Bạn có bị phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì không?)
Cách trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Đối với câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh, bạn có thể đáp như sau:
1. Tôi là một + nghề nghiệp (Tôi là ...)
2. Tôi làm nghề + nghề nghiệp (Tôi làm nghề ...)
3. Tôi làm việc trong lĩnh vực + nghề nghiệp (Tôi làm trong ngành ...)
4. Tôi làm việc với + ... (Tôi làm việc với ...)
* Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề nghiệp:
- Học sinh: Người học
- Bác sĩ: Người bác sĩ
- Giáo viên: Người giáo viên
- Kế toán: Người kế toán
- Thư ký riêng: Người thư ký cá nhân
- Y tá: Người y tá
- Thu ngân: Người thu ngân
- Kỹ sư: Người kỹ sư
- Nông dân: Người làm nông
- Nhân viên văn phòng: Người làm việc văn phòng
- Nhân viên kinh doanh: Người bán hàng
- Công nghệ thông tin: Người làm IT
- Quan hệ công chúng: Người quan hệ công chúng
...* Tình trạng việc làm:
- Đang tìm việc: Trong quá trình tìm kiếm việc làm
- Tôi đã nghỉ hưu: Đã đến lúc tôi nghỉ hưu
- Thất nghiệp: Không có công việc
- Không có việc: Hiện tại không có công việc
- Đang tìm kiếm việc làm: Trong quá trình tìm kiếm công việc
- Bị giảm việc: Gặp phải tình trạng mất việc
Ví dụ:
1. Tôi là một học sinh/nhà sinh học/lập trình viên/giáo viên.
(Tạm dịch: Tôi đang là sinh viên/biologist/programmer/giáo viên).
2. Hiện tại, tôi đang làm bác sĩ cho bệnh viện địa phương.
(Tạm dịch: Tôi đang làm công việc bác sĩ cho một bệnh viện ở địa phương.)
3. Tôi là người nội trợ.
(Tạm dịch: Tôi là một bà nội trợ.)
4. Hiện tại, tôi vừa nghỉ việc và đang tìm kiếm một công việc tốt hơn.
(Tạm dịch: Tôi vừa mới từ chối công việc cũ và đang tìm kiếm một công việc mới tốt hơn.)
5. Tôi đang làm việc với trẻ em có khuyết tật.
(Tạm dịch: Tôi đang làm việc với trẻ em gặp khuyết tật.)
6. Tôi đang làm nghề bác sĩ.
(Tạm dịch: Hiện tại, tôi đang làm công việc của mình là bác sĩ.)
7. Tôi đang làm trong lĩnh vực kinh doanh.
(Tạm dịch: Tôi đang làm việc trong lĩnh vực bán hàng.)
8. Tôi đã mất việc hai tháng trước đây.
(Tạm dịch: Tôi vừa mới mất việc cách đây hai tháng.)
9. Hiện tại, tôi không đang làm việc.
(Tạm dịch: Hiện tại, tôi đang ở trong tình trạng không làm việc.)
Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:
=>Cách hỏi về tuổi bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi về khoảng cách trong tiếng Anh
=>Cách hỏi về màu sắc bằng tiếng Anh
Với 4 cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh ở trên, bạn sẽ cải thiện kiến thức tiếng Anh của mình. Khi nghe thấy những câu hỏi này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về nội dung câu hỏi hoặc có thể đặt câu hỏi về nghề nghiệp một cách chính xác nhất, giúp người nghe không hiểu lầm ý bạn.