
Có nhiều nguyên nhân gây ra sự nhầm lẫn trong việc dùng từ như Homophones (từ đồng âm), Spelling (chính tả), Meaning (ý nghĩa), Context (Bối cảnh),… Bài viết dưới đây sẽ khai thác các cặp từ dễ nhầm lẫn trong chủ đề “Business and Employment”, nêu lên sự khác nhau, lý do gây nhầm lẫn, cách dùng cụ thể và cách giúp người học tự đánh giá và nên sử dụng chúng trong những trường hợp nào.
Product and Goods
Sự khác nhau:
Products: are used to refer to things that are produced to be sold – the focus is on the company producing them.
(Products được sử dụng để chỉ những thứ được sản xuất để bán – trọng tâm là công ty sản xuất chúng)Goods: are used to refer to things that are sold – the focus is on the buying or selling of these.
(Goods được sử dụng để chỉ những thứ được bán – trọng tâm là việc mua hoặc bán những thứ này)

Hàng hóa (goods) là những sản phẩm đã đã được kiểm tra kĩ và được bày bán chính thức trên thị trường còn sản phẩm (product) là những thứ đã được đóng gói, hoàn thành trong nhà máy, nơi sản xuất nhưng chưa được chính thức bày bán ra thị trường.
Lưu ý: Goods luôn ở dạng thức số nhiều (Goods cannot be used in singular)
Ví dụ:
We have tested each product before putting them on sale.
We have tested each goods/good before putting them on sale.
(Chúng tôi đã kiểm tra từng sản phẩm trước khi giảm giá )
The shop-owner increases the price of goods in the shop
(Chủ cửa hàng tăng giá hàng hóa trong cửa hàng)
Economical and Economic
Sự khác nhau: Hai từ đều ở dạng tính từ và khác nhau về nghĩa. Theo định nghĩa từ từ điển Oxford Learner Dictionary,
Economical (adj): providing good service or value in relation to the amount of time or money spent.
(Economical là việc cung cấp dịch vụ tốt hoặc giá trị liên quan đến lượng thời gian hoặc tiền bạc đã bỏ ra)
Economic (adj): connected with the trade, industry and development of wealth of a country, an area or a society.
(Economic là liên quan tới thương mại, công nghiệp và sự phát triển của cải của một quốc gia, một khu vực hoặc một xã hội)
Economical mang nghĩa là tiết kiệm còn Economic là liên quan đến kinh tế, có thể là những lĩnh vực như thương mại, các ngành công nghiệp của đất nước hay xã hội.
Ví dụ:
A strong government needs good economic policies.
A strong government needs good economical policies.
(Một chính phủ mạnh cần có các chính sách kinh tế tốt)
It would be more economical to buy the bigger size.
(Sẽ tiết kiệm hơn nếu mua cỡ lớn hơn)
Advertisement and Advertising
Sự khác nhau
Theo định nghĩa từ từ điển Oxford Learner Dictionary,
Advertisement (n): a notice, picture or film telling people about a product, job or service
(Advertisement: là thông báo, hình ảnh hoặc phim nói với mọi người về một sản phẩm, công việc hoặc dịch vụ)
Advertising (n): the activity and industry of advertising things to people on television, in newspapers, on the internet, etc.
(Advertising là hoạt động và ngành quảng cáo những thứ cho mọi người trên truyền hình, báo chí, trên internet, v.v.)
Advertisement là những cách thức quảng cáo như tờ rơi, tranh ảnh, phim còn Advertising là ngành công nghiệp quảng cáo, các hoạt động quảng cáo.
Ví dụ: Did you see the advertisement in the newspaper? (Bạn có thấy bài quảng cáo trên báo không?)
Trong ví dụ đầu tiên, ngữ cảnh ở đây là bài quảng cáo sản phẩm được đăng trên các phương tiện truyền thông, ở dưới dạng thông báo trên báo giấy nên sẽ dùng “advertisement”.
Ví dụ:

(Anh ấy làm cho một công ty quảng cáo)
Trong ví dụ tiếp theo, ngữ cảnh ở đây là công ty làm về lĩnh vực quảng cáo, vậy ta dùng “advertising”- chỉ ngành công nghiệp quảng cáo nói chung.
The unemployed and Unemployment
Sự khác nhau:
Theo định nghĩa từ từ điển Oxford Learner Dictionary,
The unemployed (n): people who do not have a job although they are able to work
(The unemployed: những người không có công việc mặc dù họ có khả năng lao động)
Unemployment (n): the fact of a number of people not having a job; the number of people without a job
(Unemployment: tình trạng một số người không có việc làm; số người không có việc làm)
The unemployed (n) are those without a job, while Unemployment is the state or condition of being jobless in general.
Example
He has had extended periods of unemployment.
(Anh ấy đã trải qua những thời kỳ dài mất việc)A program aimed at reintegrating the long-term unemployed into the workforce.
(Một chương trình nhằm mục đích hòa nhập những người thất nghiệp dài hạn vào lực lượng lao động)