1. N+なんか
Ý nghĩa: ví dụ như là… (tương tự như など)
Ví dụ:
お茶なんか飲まない。
Bạn có uống trà không?
2. なんか xuất hiện ở đầu câu (thường đi với từ chỉ cảm xúc)
Ý nghĩa: không hiểu vì sao
Ví dụ:
なんか楽しいですね。
Không hiểu tại sao lại thấy vui nhỉ.
3. N+ なんか
Ý nghĩa: coi nhẹ cái gì đó hoặc khi sử dụng với bản thân thì mang nghĩa khiêm tốn
Ví dụ:
日本語なんか簡単だ。
Ồ, tiếng Nhật thật đơn giản.
4. Vて+なんか+ない/
Aい(bỏ い+く)なんか+ない
Aな/N+ なんか+じゃない
Ý nghĩa: …không phải là….
Ví dụ:
うれしくなんかないよ。
Vui vẻ đâu có vui.
Ý nghĩa của Vる+上で và Vた+上で
Ngữ pháp N3 với [うえ]
Ngữ pháp N3 với 『 ようとする 』・『 ようとしない 』
[JLPT N3] Một số ngữ pháp với『ほど』