Ngữ pháp TOPIK 1 tiếng Hàn khá cơ bản và dễ hiểu nhưng cũng bao gồm nhiều chủ điểm kiến thức khác nhau. Trong bài viết ngày hôm nay, Mytour sẽ giúp bạn tổ chức chi tiết toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của 40+ cấu trúc ngữ pháp TOPIK 1 kèm theo ví dụ rõ ràng nhé!
I. Tổng hợp ngữ pháp TOPIK 1 tiếng Hàn
Ngữ pháp TOPIK 1 sơ cấp là phần kiến thức cơ bản trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng Mytour hệ thống toàn bộ ngữ pháp TOPIK 1 trong bảng dưới đây nhé!
Ngữ pháp TOPIK 1 |
Cách dùng |
Ví dụ ngữ pháp TOPIK 1 |
N + 은/는 ➡ S |
Ngữ pháp TOPIK 1 này là trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu, nhằm nhấn mạnh vào phần vị ngữ. Danh từ có phụ âm cuối + 은, danh từ không có phụ âm cuối + 는. |
|
N + 이/가 ➡ S |
이/가 là tiểu chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu như 은/는, nhằm nhấn mạnh vào phần chủ ngữ. Danh từ có phụ âm cuối + 이, danh từ không có phụ âm cuối + 가. |
|
N + 을/를 ➡ O |
Ngữ pháp TOPIK 1 này đứng sau danh từ đóng vai trò tân ngữ, là đối tượng (người, con vật, vật…) bị chủ ngữ tác động lên. |
|
N + 입니다 : Là N + 입니까? : Có phải là ….? |
Đuôi câu đứng sau danh từ, nhằm giải thích cho chủ ngữ. Đây là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn. |
|
N + 예요/이에요: Là |
Đuôi câu định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ. Đây là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, mức độ kính ngữ thấp hơn 입니다. |
|
N + 이/가 아닙니다: Không phải là |
Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 입니다 |
|
N + 하고/와/과+ N: Và, với |
Liên từ nối giữa 2 danh từ, để thể hiện sự bổ sung. |
|
V/A + ㅂ니다/습니다 |
Đuôi câu kính ngữ trang trọng lịch sự nhất cho động từ/tính từ:
|
|
V/A + 아/어/여요 |
Chia đuôi kính ngữ thân thiện cho Động từ/tính từ. Mức độ kính ngữ của đuôi câu này thấp hơn 습니다/ㅂ니다. |
|
N + 에서: Ở, tại, từ |
Trợ từ 에서 đứng sau động từ chỉ nơi chốn N + 에서 được dùng trong 2 ngữ cảnh:
|
|
N + 에: Đến, Ở, Vào |
Trợ từ 에 đứng sau danh từ chỉ nơi chốn hoặc danh từ chỉ thời gian, mang nghĩa là vào thời điểm nào, đến đâu hay ở đâu. |
|
V/A + 지 않다: Không |
Dùng để phủ định động từ/tính từ trong tiếng Hàn. Ngữ pháp TOPIK 1 này thường được sử dụng đa số trong văn viết. |
|
안+ V/A: Không |
Dùng để phủ định động từ/tính từ trong tiếng Hàn. Ngữ pháp TOPIK 1 này thường được sử dụng đa số trong văn nói. |
|
N + 이/가 있다/없다: Có/không có |
Ngữ pháp TOPIK 1 sở hữu: 있다/없다 đứng sau danh từ chỉ người, vật… mà chủ ngữ sở hữu. |
|
V/A + 고: Và |
Ngữ pháp nối giữa 2 động từ/ tính từ với nhau diễn tả vế sau bổ sung cho vế trước. |
|
V/A + 았/었/였다: Đã |
Ngữ pháp TOPIK 1 thì quá khứ được dịch là đã làm gì, đã như thế nào. |
|
V + 으세요/세요: Hãy |
Đuôi câu cầu khiến trong tiếng Hàn, yêu cầu người nghe làm việc gì một cách lịch sự. |
|
V + 읍/ㅂ시다: Nha |
Ngữ pháp TOPIK 1 này là đuôi câu rủ rê một cách lịch sự, mong muốn người đối phương cùng làm việc gì đó. |
|
N + 도: Cũng |
도 đứng ở sau danh từ. Ngữ pháp TOPIK 1 này được dịch là “cũng”. 도 có thể thay thế cho những trợ từ 이/가, 은/는, 을/를 |
|
N + 만: Chỉ |
만 đứng sau danh từ có nghĩa là “chỉ”. 만 có thể thay thế cho các trợ từ 이/가, 은/는, 을/를. |
|
V/A + 지만: Nhưng, nhưng mà |
지만 đứng sau động từ/tính từ để diễn tả sự đối lập giữa 2 vế. |
|
V/A + 을/ㄹ까요?: Nha?/ Nhé? |
Ngữ pháp TOPIK 1 này là đuôi câu hỏi diễn tả việc hỏi ý kiến người đối phương về việc gì đó hoặc rủ rê ai làm việc gì đó. |
|
N 부터 + N 까지: Từ ~ đến N 에서 + N 까지: Từ ~ đến |
부터 là “từ”, 까지 là “đến”, ngữ pháp TOPIK 1 này diễn tả khoảng cách thời gian, từ mốc thời gian này đến mốc thời gian khác. Trong khi đó, 에서 cũng là “từ” nhưng diễn tả khoảng cách địa lý, từ nơi này đến nơi khác. |
|
V/A + 아/어/여서: Rồi, vì…nên |
Ngữ pháp TOPIK 1 này được dùng trong 2 ngữ cảnh
|
|
V/A + 을/ㄹ 거예요: Sẽ |
Ngữ pháp TOPIK 1 này diễn tả hành động trong tương lai có sự tính toán, dự tính. |
|
V/A + 겠다: Sẽ |
Ngữ pháp TOPIK 1 diễn tả thể hiện hành động trong tương lai chưa có sự tính toán lâu dài nhưng có sự quyết tâm của người nói. |
|
V + 지 말다: Đừng |
Đuôi câu thể hiện sự ngăn cản của người nói với người đối diện, được dịch là “Đừng” |
|
V + 아/어/야 되다: Phải |
Ngữ pháp TOPIK 1 này diễn tả việc mà chủ ngữ phải làm. |
|
V + 고 있다: Đang |
Ngữ pháp TOPIK 1 diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, là thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn. |
|
V + 고 싶다: Muốn |
Ngữ pháp TOPIK 1 này dùng để thể hiện sự mong muốn của người nói. |
|
못 + V : không được V + 지 못하다: Không được |
Diễn tả khả năng không thể xảy ra của việc gì đó, dù người muốn có muốn làm Ngữ pháp V + 지 못하다 thường dùng trong văn viết, còn 못 + V thường dùng trong văn nói |
|
V/A + 으면/면: Nếu … thì |
Ngữ pháp TOPIK 1 này diễn tả điều kiện và kết quả của một sự việc nào đó. |
|
V + (으)려고 하다: Định |
Diễn tả dự định, kế hoạch của người nói. |
|
V + 아/어/여 주다: Làm việc gì đó cho ai đó |
Ngữ pháp TOPIK 1 này là đuôi câu diễn tả chủ ngữ làm việc gì cho ai đó. |
|
N + (으)로: Bằng, đến |
Ngữ pháp TOPIK 1 này sử dụng trong hai ngữ cảnh:
|
|
N + 에게/한테/께: Đến… |
Ngữ pháp 에게/한테/께 đứng sau danh từ chỉ người, diễn tả đối tượng mà hành động hướng đến. Trong đó: 에게 thường dùng trong văn viết, 한테 thường dùng trong văn nói, 께 dùng cho người có vai vế lớn (ông, bà, cha, mẹ, thầy cô…) |
|
II. Bài tập ngữ pháp TOPIK 1 tiếng Hàn
Để giúp các bạn ôn tập hiệu quả ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK 1, Mytour đã tổng hợp các đề luyện tập ngữ pháp TOPIK 1 dưới dạng PDF miễn phí. Hãy tải về và làm ngay nhé!