40 thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực Marketing
Các thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ A
Affiliate marketing:
Phiên âm: /əˌfɪl.i.ət ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/
Nghĩa: Affiliate Marketing hay còn được biết với cái tên tiếp thị liên kết. Thuật ngữ marketing này thường được sử dụng trong trường hợp khi bạn giới thiệu sản phẩm và dịch vụ của một cửa hàng hay một thương hiệu nào đó, bạn sẽ nhận được hoa hồng nếu sản phẩm và dịch vụ được bán thành công thông qua bạn. Hiện nay, affiliate marketing là một ngành tiềm năng trong lĩnh vực marketing và đang được khai thác hiệu quả bởi các bạn trẻ GenZ.
Ví dụ: In this day and age, short videos are the most popular form of affiliate marketing. (Video ngắn là hình thức affiliate marketing phổ biến nhất hiện nay).
Analytics:
Phiên âm: /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪks/
Nghĩa: Đây là thuật ngữ chỉ sự theo dõi và thu thập dữ liệu về người dùng đang sử dụng website, kênh bán hàng và các kênh social media của doanh nghiệp. Những dữ liệu thu thập có thể là giới tính, thu nhập, sở thích cá nhân,…. Và những dữ liệu này sẽ được phân tích và xây dựng thành insight khách hàng để doanh nghiệp phát triển và cải thiện sản phẩm phù hợp.
Ví dụ: The Google Data Analytics tool helps marketers analyze and measure the success of a campaign. (Công cụ Google Data Analytics giúp marketer phân tích, đo lường mức độ thành công của một chiến dịch).
Asset:
Phiên âm: /ˈæs.et/
Nghĩa: Không chỉ trong ngành tài chính mà asset cũng là một thuật ngữ marketing quen thuộc. Trong ngành marketing, tài sản được hiểu là nguồn lực, có thể hữu hình hoặc có thể vô hình. Và asset được tạo ra để tạo giá trị theo thời gian. Bạn có thể hiểu như sau: Doanh nghiệp xây dựng khóa học về Marketing và được gọi là tài sản vô hình. Khóa học này sẽ được bán cho khách hàng có nhu cầu trong 5 năm hay 10 năm tiếp theo mà không cần xây dựng thêm khóa học mới.
Ví dụ: Online courses built by businesses to provide learners are called intangible assets. (Những khóa học online được doanh nghiệp xây dựng để cung cấp cho người học được gọi là tài sản vô hình).
Automation:
Phiên âm: /ˌɑː.t̬əˈmeɪ.ʃən/
Nghĩa: Tự động hóa hay tự động hóa tiếp thị là thuật ngữ chỉ việc sử dụng phần mềm để tự động hóa các hành động tiếp thị. Những hành động này có thể là các tác vụ đơn giản, dễ hiểu và lặp đi lặp lại nhiều lần như email marketing, thông báo qua mục tin nhắn trên mạng xã hội,...
Ví dụ: Businesses nowadays often use tools to automate the process of sending promotional emails to customers. (Các doanh nghiệp hiện nay thường xuyên sử dụng công cụ để tự động hóa quy trình gửi email khuyến mãi cho khách hàng)
Awareness Level:
Phiên âm: /əˈwer.nəs/ /ˈlev.əl/
Để có thể hiểu rõ hơn về thuật ngữ marketing mức độ nhận thức khách hàng, bạn có thể tìm đọc quyển sách Breakthrough Advertising của tác giả Eugene Schwartz.
Trong quyển sách này, tác giả Eugene Schwartz có đề cập về các cực độ nhận thức khác nhau của khách hàng như sau:
Most Aware: Khách hàng và khách hàng tiềm năng đã biết về sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp.
Product Aware: Khách hàng tiềm năng đã tìm hiểu về sản phẩm & dịch vụ của doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh, nhưng họ chưa đưa ra quyết định sẽ lựa chọn sản phẩm & dịch vụ nào.
Solution Aware: Khách hàng tiềm năng đã hiểu về sản phẩm của doanh nghiệp nhưng chưa biết cách sử dụng hoặc các dịch vụ hậu mãi như thế nào.
Problem Aware: Khách hàng tiềm năng hiểu rõ về nhu cầu của họ nhưng không biết lựa chọn sản phẩm & dịch vụ nào phù hợp.
Unaware: Những khách hàng tiềm năng không thực sự cần sử dụng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp.
Ví dụ: Potential customers at different levels of awareness will have different desires and needs. (Khách hàng tiềm năng ở các mức độ nhận biết khác nhau sẽ có mong muốn và nhu cầu khác nhau).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ B
Bonuses:
Phiên âm: /ˈboʊnəsɪz/
Nghĩa: Bonuses thường được sử dụng trong chiến dịch marketing quảng cáo cho sản phẩm mới hoặc push sale khách hàng. Bonuses ở đây thường được hiểu là các sản phẩm kỹ thuật số (digital products) như khóa học online, khóa học offline, ebook, PDF, coaching,…..
Ví dụ: The bonus product for this new product promotion campaign is a 1-1 coaching course with an expert. (Sản phẩm bonus cho chiến dịch quảng bá sản phẩm mới lần này là khóa học coaching 1-1 với chuyên gia).
Broadcast email:
Phiên âm: /ˈbrɑːd.kæst/ /iˈmeɪɫz/
Nghĩa: Những email đã được lên danh sách gửi cho khách hàng cùng một thời điểm
Ví dụ: Broadcast email is a marketing term that refers to emails that are sent to an entire email list or email segment by customer group at once. (Broadcast email là thuật ngữ marketing chỉ những email được gửi tới toàn bộ danh sách email hoặc phân khúc email theo nhóm khách hàng cùng một lúc.)
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ C
Call to action:
Phiên âm: /ˌkɑːl tuː ˈæk.ʃən/
Nghĩa: Thuật ngữ kêu gọi hành động. Thường dùng để chỉ việc kêu gọi khách hàng thực hiện ngay một việc gì đó, mua hàng, liên hệ tư vấn, v.v.
Ví dụ: A call to action, often used in content marketing or digital marketing, is a phrase given to viewers, readers, or listeners to take a particular action. (Call to action thường được sử dụng trong Content Marketing hoặc Digital Marketing, là một cụm từ được đưa ra cho người xem, người đọc hoặc người nghe thực hiện một hành động cụ thể.)
Conversion Rate:
Phiên âm: /kənˈvɝʒən ˈɹeɪt/
Nghĩa: Tỷ lệ phần trăm khách hàng truy cập và thực hiện hành động trên website hay landing page. Nếu doanh nghiệp gửi email thông báo giảm giá cho 100 người và 40 người trong số họ chọn “Nhận ưu đãi”, thì tỷ lệ chuyển đổi là 40%.
Ví dụ: Conversion rate is an indicator that helps businesses measure the successful conversion rate in each campaign. (Conversion Rate là chỉ số giúp doanh nghiệp đo lường tỉ lệ chuyện đổi thành công trong mỗi chiến dịch).
Copywriter:
Phiên âm: /ˈkɑː.piˌraɪ.t̬ɚ/
Nghĩa: Người sản xuất nội dung trên các nền tảng digital
Ví dụ: A copywriter is responsible for publishing content for advertising or marketing purposes in many forms. (Copywriter là vị trí có trách nhiệm xuất bản những nội dung với mục đích quảng cáo hoặc marketing ở nhiều hình thức).
Core Offer:
Phiên âm: /ˈkɔɹ ˈɔfɝ/
Nghĩa: Sản phẩm cốt lõi của doanh nghiệp
Ví dụ: Core offers are usually the core products or services of the business. Most businesses have attractive offers for their best-selling products.(Core offer thường là các sản phẩm hoặc dịch vụ cốt lõi của doanh nghiệp. Đa số các doanh nghiệp đều có những ưu đãi hấp dẫn cho sản phẩm bán chạy nhất của họ. )
Cross-selling:
Phiên âm: /ˈkɹɔs ˈsɛɫ/
Nghĩa: Kỹ thuật bán chéo sản phẩm
Ví dụ: The seller will recommend products that are similar to the product you purchased to complement the original in terms of use, material, design, or color. This is called cross-selling. (Người bán sẽ giới thiệu các sản phẩm tương tự sản phẩm bạn đã mua để bổ sung cho sản phẩm ban đầu về công dụng, chất liệu, mẫu mã hay màu sắc. Đây được gọi là Cross-selling).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ D
Downsell:
Phiên âm: /daʊn sel/
Nghĩa: Kỹ thuật bán những sản phẩm có giá rẻ hơn sản phẩm ban đầu
Ví dụ: When a customer refuses to buy product A because the price is not reasonable. The seller will recommend product B with similar uses at a more suitable price. This technique is called downsell. (Khi khách hàng từ chối mua sản phẩm A vì lý do giá cả chưa hợp lý. Người bán hàng sẽ giới thiệu sản phẩm B có công dụng tương tự với mức giá phù hợp hơn. Kỹ thuật này gọi là downsell).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ E
Email Marketing:
Phiên âm: /ˈiː.meɪl ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/
Nghĩa: Thư điện tử
Ví dụ: Email marketing is used to connect and communicate with potential customers. Thanks to the support of technology, businesses can collect the email information of customers and send appropriate offers to them. (Email marketing được sử dụng để kết nối và giao tiếp với khách hàng tiềm năng. Nhờ sự hỗ trợ của công nghệ, doanh nghiệp có thể thu thập thông tin email của khách hàng và gửi những ưu đãi phù hợp cho họ.)
Evergreen content:
Phiên âm: /ˈev.ɚ.ɡriːn/
Nghĩa: Nội dung danh
Ví dụ: Evergreen content is composed of articles that always receive great attention from people at all times. (Evergreen Content là những chủ đề bài viết luôn nhận được sự quan tâm lớn của mọi người ở mọi thời điểm. )
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ F
FB Group: Nhóm Facebook là một cộng đồng trên facebook mà mọi người có cùng chủ đề tương tác và liên lạc với nhau.
FB Page: Trang công khai mà doanh nghiệp sử dụng để quảng bá sản phẩm và bất kỳ ai cũng có thể đến và truy cập để khám phá nội dung.
Flash sale:
Phiên âm: /flæʃ seɪl/
Nghĩa: Chiến dịch giảm giá
Ví dụ: A flash sale is a discount campaign that offers a limited-time discount in order to entice customers to make a purchase decision. (Flash sale là chiến dịch giảm giá với mức chiết khấu trong thời gian giới hạn để khuyến khích khách hàng đưa ra quyết định mua hàng )
Freebie:
Phiên âm: /ˈfriː.bi/
Nghĩa: Tặng quà miễn phí
Ví dụ: Products such as ebooks, vouchers, online courses, etc. are given away for free when customers buy products from the business. (Các sản phẩm như ebook, voucher, khóa học online,… được tặng miễn phí khi khách hàng mua sản phẩm của doanh nghiệp )
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ I
Indoctrination Campaign:
Phiên âm: /ɪnˌdɑːk.trəˈneɪ.ʃən kæmˈpeɪn/
Nghĩa: Chiến dịch quảng bá sản phẩm
Ví dụ: This is a campaign to promote products when customers have just registered to follow your website. This campaign helps customers know and remember your products. (Indoctrination Campaign là chiến dịch quảng bá sản phẩm khi khách hàng vừa đăng ký theo dõi website của bạn. Chiến dịch này giúp khách hàng biết và nhớ tới sản phẩm của doanh nghiệp).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ K
Key Performance Indicator (or KPI):
Phiên âm: /ˌkiː pɚˈfɔːr.məns ˌɪn.də.keɪ.t̬ɚ/
Nghĩa: chỉ số đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động
Ví dụ: KPI is a value that measures the effectiveness of campaigns or the optimization of social media channels. (KPI là giá trị đo lường tính hiệu quả của các chiến dịch hoặc tối ưu hóa các kênh social media).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ L
Landing Page:
Phiên âm: /ˈlæn.dɪŋ ˌpeɪdʒ/
Nghĩa: Trang đích
Ví dụ: A landing page is a page that businesses direct customers to visit so they can collect their information through a form. (Landing page là trang đích mà doanh nghiệp hướng khách hàng truy cập để thu thập thông tin của họ thông qua biểu mẫu )
Lead generation:
Phiên âm: /liːd ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/
Nghĩa: Tạo danh sách khách hàng tiềm năng
Ví dụ: Lead generation is a system and strategy used by marketers to collect people's contact information from websites. (Lead Generation là hệ thống và chiến lược được các marketers sử dụng để thu thập thông tin liên hệ của mọi người từ website. )
List Building:
Phiên âm: /lɪst ˈbɪl.dɪŋ/
Nghĩa: Quá trình thu thập email của khách hàng tiềm năng
Ví dụ: List building is the process of building a customer’s database and introducing the products and services of the business. (List Building là quá trình xây dựng database của khách hàng và giới thiệu về sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp.)
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ M
Marketing Automation:
Phiên âm: /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˌɑː.t̬əˈmeɪ.ʃən/
Nghĩa: Tự động hóa hay tự động hóa tiếp thị
Ví dụ: Marketing automation is the concept of using software to automate marketing actions. (Marketing Automation là khái niệm sử dụng phần mềm để tự động hóa các hành động tiếp thị.)
Membership Site:
Phiên âm: /ˈmem.bɚ.ʃɪp saɪt/
Nghĩa: Website dành cho thành viên đăng ký
Ví dụ: Membership sites are websites where, after customers register for an account, they will have access to shared content. (Membership Site là những website mà sau khi khách hàng đăng ký tài khoản sẽ được truy cập vào những nội dung chia sẻ.)
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ N
Niche:
Phiên âm: /nɪtʃ/
Nghĩa: Thị trường ngách
Ví dụ: Niche marketing is the practice of focusing marketing on a small segment or niche but with a high buying decision rate. (Niche Marketing là tập trung marketing vào một phân khúc/ ngách nhỏ nhưng tỉ lệ đưa ra quyết định mua hàng cao.)
Nurture:
Phiên âm: /ˈnɝː.tʃɚ/
Nghĩa: Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
Ví dụ: Nurture or Lead Nurturing is the process of developing relationships with customers after they receive the information they need. This is the process of focusing marketing and communication on listening to the needs of potential customers, providing information, and solving any problems.
(Nuture hay Lead Nurturing là quá trình phát triển mối quan hệ với khách hàng sau khi nhận được thông tin họ có nhu cầu. Đây là quá trình tập trung tiếp thị và truyền thông vào việc lắng nghe nhu cầu của khách hàng tiềm năng, đồng thời cung cấp thông tin và giải đáp mọi vấn đề).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ O
Opt-In:
Phiên âm: /ɑːpt/
Nghĩa: Hình thức truyền thông thông qua email.
Ví dụ: When customers are interested in your product, they will allow the business to email them information about it. This is called opt-in. (Khi khách hàng quan tâm đến sản phẩm của doanh nghiệp, họ sẽ cho phép doanh nghiệp gửi email các thông tin về sản phẩm. Điều này được gọi là Opt-in).
Opt-In Rate:
Phiên âm: /ɑːpt reɪt/
Nghĩa: Tỷ lệ khách hàng quan tâm và đăng ký nhận các email từ doanh nghiệp.
Ví dụ: The opt-in rate is the percentage of users who agree with a business' marketing advertisement via mail or SMS. (Opt-in rate là phần trăm người dùng đồng ý với quảng cáo tiếp thị của doanh nghiệp thông qua mail hoặc SMS).
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ P
Pixel or Script:
Phiên âm: /ˈpɪk.səl/
Nghĩa: Pixel hoặc Script là một đoạn mã JavaScript
Ví dụ: Pixel or Script is a piece of JavaScript code used to track user engagement with a marketing platform. (Pixel hoặc Script là một đoạn mã JavaScript dùng để theo dõi mức độ tương tác của người dùng đối với nền tảng tiếp thị).
Profit Maximizer:
Nghĩa: Tối đa hóa lợi nhuận
Ví dụ: Profit maximization is a form of upselling that occurs when customers buy products. Recommended products or services are often of high value. (Profit Maximizer là hình thức upsell khi khách hàng mua sản phẩm. Những dịch vụ hoặc sản phẩm được giới thiệu thường có giá trị cao. )
Thuật ngữ Marketing bắt đầu bằng chữ R
Repurposing (content):
Phiên âm: /ˌriːˈpɝː.pəs/
Nghĩa: Triển khai nội dung cũ theo hình thức khác với ban đầu
Ví dụ: Repurposing is a form of taking deployed content and posting it on other media. Businesses can use posts or podcasts to make videos. (Repurposing là hình thức lấy nội dung đã triển khai và đăng tải trên các phương tiện khác. Doanh nghiệp có thể sử dụng những bài post/ podcast để làm video).
Retargeting:
Phiên âm: /ˌriːˈtɑː.ɡɪt/
Nghĩa: Quảng cáo tiếp thị lại
Ví dụ: Retargeting is a marketing strategy aimed at customers who have already purchased your product or visited your website. (Retargeting là chiến lược marketing nhắm vào những khách hàng đã từng truy cập đã mua sản phẩm hoặc truy cập website của bạn).
Thuật ngữ bắt đầu bằng chữ T
Tracking:
Phiên âm: /ˈtræk.ɪŋ/
Nghĩa: Đo lường hiệu quả, hiệu suất của chiến dịch Marketing
Ví dụ: Tracking is a method to help the marketing team analyze, measure, and track the performance of active campaigns.
(Tracking là phương pháp giúp team Marketing phân tích, đo lường và theo dõi quy trình hoạt động của các các chiến dịch đang vận hành).
Traffic:
Phiên âm: /ˈtræf.ɪk/
Nghĩa: Lượng truy cập
Ví dụ: Traffic is a term used to determine the number of visitors to your website or sales channel. (Traffic là thuật ngữ dùng để xác định số lượng khách truy cập vào website hoặc kênh bán hàng của doanh nghiệp).
Tripwire:
Phiên âm: /ˈtrɪp.waɪr/
Nghĩa: Offer với ưu đãi hấp dẫn hơn
Ví dụ: In simple terms, a tripwire is an offer with attractive offers of low value and helps customers solve their problems. (Theo cách hiểu đơn giản, tripwire là một offer với ưu đãi hấp dẫn có giá trị thấp và giúp khách hàng giải quyết vấn đề nào đó của họ).
Thuật ngữ bắt đầu bằng chữ U
Upsell:
Phiên âm: /ʌpˈsel/
Nghĩa: bán thêm hoặc khuyến khích khách hàng mua thêm sản phẩm/ dịch vụ
Ví dụ: Upsell is a sales technique in which a seller encourages customers to purchase items of higher value by upselling add-ons over the original product. (Upsell là một kỹ thuật bán hàng trong đó người bán khuyến khích khách hàng mua các mặt hàng có giá trị cao hơn, nâng cấp các tiện ích bổ sung so với sản phẩm ban đầu).
Một số mẫu câu phỏng vấn vị trí Marketing bằng tiếng Anh
Please tell me, which marketing trend or marketing campaign impressed you the most?
(Hãy cho tôi biết, xu hướng marketing hay chiến dịch marketing nào bạn ấn tượng nhất?)
If you are the chairman, how would you rate our company's recent marketing campaigns?
(Bạn đánh giá như thế nào về các chiến dịch marketing gần đây của công ty chúng tôi? )
How can you choose a suitable communication/marketing channel for your potential customers?
(Làm thế nào để bạn lựa chọn kênh truyền thông/ tiếp thị phù hợp với đối tượng khách hàng tiềm năng?)
How can you increase traffic in the company's media channels? (
Làm thế nào để bạn tăng lưu lượng truy cập ở các kênh truyền thông? )
What data analysis platforms do you usually use?
(Bạn thường sử dụng những nền tảng phân tích dữ liệu nào? )
Tổng kết
Nguồn tham khảo:
“Marketing Vocabulary: List Of Essential Words And Terms,” GlobalExam Blog, 20 Oct 2021, https://global-exam.com/blog/en/english-vocabulary-marketing-vocabulary-list-of-essential-words-and-terms/.
“Sales and Marketing Vocabulary – Business English with Common Words.” Learn English, 29 Jan 2017, https://www.learnenglish.com/vocabulary/marketing-sales/sales-and-marketing-vocabulary/.