Được biết vào ngày 27 và 28/2 tới đây, Tổng thống Mỹ Donald Trump và nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong Un sẽ gặp nhau tại hội nghị Thượng đỉnh Mỹ - Triều để cùng nhau thảo luận về tiến trình phi hạt nhân hóa của Triều Tiên.
Hãy tham khảo ngay 40 từ vựng tiếng Nhật về chính trị hết sức hữu ích dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về chính trị 40
演説(えんぜつ)する: Diễn thuyết
内閣総理大臣 (ないかくそうりだいじん): Thủ tướng chính phủ
首相(しゅしょう): Thủ tướng quốc gia
大統領(だいとうりょう): Chủ tịch nước, Tổng thống
外相(がいしょう): Bộ trưởng ngoại giao
財務相(ざいむしょう): Bộ trưởng tài chính
交渉(こうしょう)する: Đàm phán, đàm phán
会談(かいだん)する: Cuộc hội đàm, hội đàm
合意(ごうい)する: Đồng ý, đồng ý
援助活動(えんじょかつどう): Hoạt động hỗ trợ, hoạt động hỗ trợ
国際連合(こくさいれんごう): Liên hợp quốc, liên hợp quốc
次年度(じねんど): Năm tiếp theo
今年度(こんねんど): Năm hiện tại
予算案(よさんあん): Bản dự thảo ngân sách
取(と)り組(く)む: Đấu tranh, cố gắng
法律(ほうりつ)を定(さだ)める: Thiết lập luật pháp
憲法(けんぽう)を修正(しゅうせい)する: Cải cách hiến pháp
提訴(ていそ)する: Kiện tụng
法廷(ほうてい)で証言(しょうげん)する: Làm chứng tại phiên tòa
統合(とうごう): Thống nhất
繁栄(はんえい): Thịnh vượng
消滅(しょうめつ): Sự tiêu diệt
Độc lập(どくりつ): Độc lập
混乱(こんらん): Hỗn loạn
革命(かくめい)が発生(はっせい)する: Xảy ra cuộc cách mạng
支配(しはい)される: Bị thống trị
殖民地(しょくみんち): Vùng thuộc địa
個人(こじん): Cá nhân
英雄(えいゆう): Anh hùng
権力(けんりょく): Quyền lực
権力(けんりょく)を掌握(しょうあく)する: Nắm giữ quyền lực
貴族階級(きぞくかいきゅう): Tầng lớp quý tộc
武士道(ぶしどう): Đạo võ sĩ
天皇陛下(てんのうへいか): Hoàng đế Thiên hoàng
新大陸(しんたいりく)が発見される: Phát hiện ra lục địa mới
新大陸(しんたいりく): Lục địa mới
外交政策(がいこうせいさく): Chiến lược ngoại giao
経済政策(けいざいせいさく): Chính sách kinh tế
欧州連合(おうしゅうれんごう): Liên minh châu Âu
文部科学省(もんぶかがくしょう): Bộ Giáo dục và Khoa học
Hãy bổ sung nhiều từ vựng tiếng Nhật khác qua các bài viết khác của Trung tâm Nhật ngữ Mytour. Đa dạng từ vựng sẽ giúp bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn nhiều. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt nhé!