1. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến Lễ hội Trung thu
Lễ hội Trung thu có nhiều tên gọi khác nhau như lễ trông trăng, lễ cúng, lễ đón trăng, lễ đoàn tụ... Tương tự như phong tục tập quán ở Việt Nam, ở Trung Quốc trẻ em thường được cắm cây nêu, đền cúng, thả dơi, cùng nhau ăn bánh nướng, bánh dẻo và nhận quà như đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ, súng nước. Áp dụng phương pháp học từ vựng tiếng Trung để nâng cao vốn từ vựng. Hãy lưu lại ngay tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Lễ hội Trung thu dưới đây.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
中秋节 | zhōngqiū jié | Tết Trung thu |
望月节 | wàngyuè jié | Tết trông trăng |
农历 | nónglì | Âm lịch |
月饼 | yuèbǐng | Bánh Trung thu |
迷你月饼 | mínǐ yuèbǐng | Bánh Trung thu mini |
肉馅 / 果仁 / 蛋黄月饼 | ròu xiàn / guǒ rén / dànhuáng yuèbǐng | Bánh Trung thu nhân thịt / hạt lạc / nhân trứng |
秋高气爽 | qiūgāoqìshuǎng | Trời thu trong xanh mát mẻ |
明亮 | míngliàng | Sáng tỏ, sáng ngời |
联欢晚会 | liánhuān wǎnhuì | Bữa tiệc liên hoan |
嫦娥奔月 | cháng’é bēn yuè | Hằng nga bay lên cung trăng |
榕树 | róngshù | Cây đa |
阿贵的传说 | ā guì de chuánshuō | Truyền thuyết chú Cuội |
中秋夜 | zhōngqiū yè | Đêm Trung thu |
观星灯 | guān xīng dēng | Ngắm đèn ngôi sao |
提鲤鱼灯出游玩耍 | tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ | Cầm đèn lồng cá chép chơi đùa |
中秋节玩具 | zhōngqiū jié wánjù | Đồ chơi tết Trung thu |
拜祭祖先 | bài jì zǔ xiān | Thờ cúng tổ tiên |
中秋集市 | zhōngqiū jí shì | Chợ tết Trung thu |
文艺表演 | wényì biǎoyǎn | Biểu diễn văn nghệ |
人们纷纷涌上街头 | rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu | Người dân nô nức đổ ra đường |
舞龙 | wǔ long | Múa rồng |
舞狮子 | wǔ shīzi | Múa sư tử |
柚子 | yòuzi | Quả bưởi |
香蕉 | xiāngjiāo | Chuối |
灯笼 | dēnglóng | Đèn lồng |
嫦娥 | cháng’é | Hằng Nga, chị Hằng |
玉兔 | yùtù | Thỏ ngọc |
玩花灯 | wán huādēng | Rước đèn |
火龙舞 | huǒlóng wǔ | Múa lân |
拜月的习俗 | bài yuè de xí sú | Tập tục cúng trăng |
赏月 | shǎng yuè | Ngắm trăng |
家庭团聚 / 家庭团圆 | jiātíng tuánjù / jiātíng tuányuán | Gia đình đoàn tụ /viên |
传统节日 | chuántǒng jiérì | Tết truyền thống |
合家团聚 | héjiā tuánjù | Cả nhà đoàn tụ |
花好月圆 | huāhǎoyuèyuán | Đoàn tụ sum vầy |
中秋节快乐 | zhōngqiū jié kuàilè | Chúc tết trung thu vui vẻ |
Giới thiệu về Lễ hội Trung thu bằng tiếng Trung
Tiếng Trung:
根据中国的历法,农历八月在秋季中间,为秋季的第二个月,称为 “仲秋”,而八月十五又在 “仲秋” 之中,所以称 “中秋”。 中秋节有许多别称:古时有秋分夕月的活动,故称 “月夕”。因节期在八月十五,所以称 “八月节”、“八月半”, 因中秋节的主要活动都是围绕 “月” 进行的,所以又俗称 “月节”, 中秋节月亮圆满,象征团圆,因而又叫 “团圆节”。中秋节月亮圆满,家人团聚,出嫁的女儿回家团圆,一起吃月饼,看孩子们万花灯。
Phiên âm:
Gēnjù zhōngguó de lìfǎ, nónglì bā yuè zài qiūjì zhōngjiān, wèi qiūjì de dì èr gè yuè, chēng wèi “zhòngqiū”, ér bā yuè shíwǔ yòu zài “zhòngqiū” zhī zhōng, suǒyǐ chēng “zhōngqiū”. Zhōngqiū jié yǒu xǔduō biéchēng: Gǔ shí yǒu qiūfēn xī yuè de huódòng, gù chēng “yuè xī”. Yīn jié qí zài bā yuè shíwǔ, suǒyǐ chēng “bā yuè jié”, “bā yuè bàn”, yīn zhōngqiū jié de zhǔyào huódòng dōu shì wéirào “yuè” jìnxíng de, suǒyǐ yòu súchēng “yuè jié”, zhōngqiū jié yuèliàng yuánmǎn, xiàngzhēng tuányuán, yīn’ér yòu jiào “tuányuán jié”. Zhōngqiū jié yuèliàng yuánmǎn, jiārén tuánjù, chūjià de nǚ’ér huí jiā tuányuán, yīqǐ chī yuèbǐng, kàn háizimen wàn huādēng.
Dịch nghĩa:
Theo lịch Trung Quốc, tháng 8 âm lịch nằm giữa mùa thu, là tháng thứ hai của mùa thu. Ngày 15 tháng 8 được gọi là “Trung thu”, vì nó ở chính giữa “Trung thu”. Tết Trung thu có nhiều tên gọi khác: Ngày xưa có hoạt động tối giao thừa, gọi là “Đêm giao thừa”. Vì lễ hội diễn ra vào ngày 15 tháng 8, nên được gọi là “Lễ hội tháng Tám” và “Nửa tháng Tám”, vì các hoạt động chính của Tết Trung thu xoay quanh “mặt trăng”, còn được gọi là “Lễ hội trông trăng”. Lễ hội Trung thu trăng tròn, biểu tượng cho sự đoàn tụ, nên còn gọi là “Lễ hội sum họp”. Vào ngày Tết Trung thu, trăng tròn tràn đầy, gia đình đoàn tụ, cùng nhau ăn bánh Trung thu, ngắm những đứa trẻ rước đèn.
3. Bài hát về Tết Trung thu bằng tiếng Trung
Mỗi dịp Tết Trung thu không thể thiếu bài hát quen thuộc bằng tiếng Trung, hãy học qua lời bài hát để có một ngày lễ hội Trung thu tuyệt vời nhất.
中秋节
Zhōngqiū jié
Lễ Trung thu
中秋节月光光
Zhōngqiū jié yuèguāng guāng
Ánh trăng Trung thu sáng rọi
全家一起看月亮
quánjiā yì qǐ kàn yuèliàng
Cả gia đình cùng nhau ngắm trăng
月儿圆月儿亮
yuè er yuán yuè er liàng
Trăng rằm vầng trăng sáng
月饼甜呀月饼香
yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāng
Bánh Trung thu ngọt, bánh Trung thu thơm
吃月饼呀看月亮
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng
Thưởng thức bánh Trung thu, ngắm trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói cười thả ga, vui thích thú
吃月饼呀看月亮呀
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu, nhìn trăng lung linh
说 说 笑 笑 喜 洋 洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười, hân hoan vui vẻ
中 秋 节 月 光 光
Zhōngqiū jié yuèguāng guāng
Tết Trung thu, trăng sáng rọi
全 家 一 起 看 月 亮
quán jiā yì qǐ kàn yuè liang
Toàn gia cùng nhau ngắm mặt trăng
月儿圆月儿亮
yuè er yuán yuè er liàng
Trăng tròn sáng lung linh
月饼甜呀月饼香
yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāng
Bánh Trung thu ngọt, thơm phức
吃月饼呀看月亮
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu, ngắm ánh trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói cười thả ga, vui vẻ hân hoan
吃月饼呀看月亮呀
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu, ngắm trăng lên
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười vui tươi
中秋节月光光
Zhōngqiū jié yuèguāng guāng
Lễ Trung thu ánh trăng sáng rực
全家一起看月亮
quánjiā yì qǐ kàn yuèliàng
Cả nhà cùng ngắm trăng thanh
月儿圆月儿亮
yuè er yuán yuè er liàng
Trăng rằm sáng soi đường xa
月饼香味月饼甜
yuè bǐng xiāng wèi yuè bǐng tián
Hương vị thơm ngon của bánh Trung thu, bánh Trung thu ngọt
吃月饼呀看月亮
chī yuè bǐng ya kàn yuè liàng
Ăn bánh Trung thu, ngắm mặt trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuō xiào xiào xǐ yáng yáng
Nói nói cười cười vui vẻ
吃月饼呀看月亮呀
chī yuè bǐng ya kàn yuè liàng ya
Ăn bánh Trung thu, ngắm ánh trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuō xiào xiào xǐ yáng yáng
Cười cười nói nói vui vẻ