1. Đề thi môn Tin học lớp 6 học kì 2 - Đề số 1
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào bảng đáp án bằng một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với câu hỏi từ câu 1 đến câu 13
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là lợi ích của việc sử dụng phần mềm máy tính để tạo sơ đồ tư duy?
A. Có thể dễ dàng chia sẻ với nhiều người.
B. Có thể thực hiện ở bất kỳ đâu mà không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có khả năng sắp xếp và bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng chỉnh sửa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể tích hợp và chia sẻ cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước để thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của bạn.
1. Chọn hình ảnh phù hợp.
2. Định dạng hình ảnh cho phù hợp: Nhấp chuột vào hình ảnh cần chỉnh sửa, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, sau đó chọn lệnh Format. Tiến hành điều chỉnh các yếu tố như màu sắc, khung viền, kích thước, và vị trí hình ảnh trên trang văn bản.
3. Chèn hình ảnh vào vị trí mong muốn: Chọn Insert/Picture.
4. Lưu tài liệu: Chọn File/Save hoặc nhấn Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 3: Để thay đổi kích thước chữ của ký tự, bạn cần thực hiện các bước sau:
A. Lựa chọn ký tự cần chỉnh sửa.
B. Nhấp vào nút lệnh Font size.
C. Chọn kích thước chữ phù hợp.
D. Thực hiện tất cả các bước trên.
Câu 4: Nội dung trong các ô của bảng có thể chứa những gì?
A. Bảng.
B. Hình ảnh.
C. Ký tự (chữ, số, ký hiệu, v.v...).
D. Tất cả các mục A, B, C.
Câu 5: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, bạn cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột để chọn 30 hàng và 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập số hàng và cột là 30 và 10.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, điền số hàng và cột là 30 và 10.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, điền số hàng và cột là 30 và 10.
Câu 6: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không liên quan đến việc định dạng đoạn văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
D. Đổi màu chữ thành đỏ.
Câu 7: Xác định đầu vào và đầu ra của thuật toán sau: “Hoán đổi vị trí ngồi của hai học sinh trong lớp” ?
A. Đầu vào: Vị trí hiện tại của hai bạn a và b trong lớp học.
Đầu ra: Vị trí mới của hai bạn a và b sau khi đã hoán đổi chỗ ngồi.
B. Đầu vào: Vị trí mới của hai bạn a và b sau khi hoán đổi chỗ ngồi.
Đầu ra: Vị trí hiện tại của hai bạn a và b trong lớp học.
C. Đầu vào: Vị trí chỗ ngồi của hai bạn a và b bên ngoài lớp học.
Kết quả: vị trí mới của hai bạn a,b sau khi thực hiện hoán đổi.
D. Tất cả các lựa chọn đều không chính xác.
Câu 8: Các thành phần của sơ đồ tư duy bao gồm:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Các yếu tố như từ ngữ ngắn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút viết, giấy, mực.
Câu 9: Để thiết lập hướng cho trang văn bản, bạn sử dụng lệnh trên thẻ Page Layout trong nhóm Page Setup:
A. Orientation.
B. Size.
C. Lề trang.
D. Cột văn bản.
Câu 10: Nút lệnh .VNTime trên thanh công cụ định dạng có chức năng gì?
A. Chọn kích thước chữ.
B. Chọn màu sắc của chữ.
C. Lựa chọn kiểu gạch chân.
D. Chọn kiểu phông chữ.
Câu 11: Các phương pháp di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng bao gồm:
A. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Sử dụng chuột để di chuyển.
C. Sử dụng các thanh cuộn ngang và dọc.
D. Có thể dùng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Câu 12: An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu ẩm thực Hà Nội cho bạn bè ở Tuyên Quang. Bạn muốn thay thế tất cả các từ 'món ngon' bằng 'đặc sản'. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại 'Tìm và Thay thế'?
A. Thay thế.
B. Tìm tiếp.
C. Thay thế tất cả.
D. Hủy bỏ.
Câu 13: Công cụ nào trong Word giúp bạn nhanh chóng tìm và thay thế các cụm từ trong văn bản?
A. Lệnh Thay thế trong menu Edit.
B. Lệnh Tìm trong menu Edit.
C. Lệnh Find and Replace… trong menu Edit.
D. Lệnh Search trong menu File.
B. Bài Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu loại cấu trúc rẽ nhánh? Liệt kê tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó.
Câu 2: Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp trong bảng dưới đây:
Phát biểu | Đúng(Đ)/Sai (S) |
a) Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản | |
b) Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác | |
c) Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” | |
d) Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View |
2. Đề thi Tin học lớp 6 học kỳ 2 - Đề số 2
A. Câu hỏi trắc nghiệm: (7,0 điểm)
* Điền vào bảng đáp án với các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến câu 14 (mỗi câu đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Quy trình tìm kiếm gồm 3 bước, hãy sắp xếp các bước theo đúng thứ tự.
a. Nhấp chuột vào thẻ Home.
b. Nhập từ hoặc cụm từ cần tìm và nhấn Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Find.
Thứ tự sắp xếp:
A. a – b – c
B. a – c – b
C. c – a – b
D. b – a – c
Câu 2: Để thêm một hàng vào bảng, thực hiện các bước sau:
A. Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn hàng trong bảng, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô nơi cần thêm hàng, sau đó chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng ở phía bên phải của bảng, sau đó nhấn phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều chính xác.
Câu 3: Trong các phông chữ của hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không sử dụng mã VNI?
A. Times New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 4: Em không đồng tình với nhận định nào sau đây?
A. Có thể sử dụng sơ đồ tư duy để ghi lại những điểm chính của bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy, chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề chính và chủ đề phụ xung quanh chủ đề chính.
C. Các nhánh kết nối cho thấy các chi tiết được phát triển từ mỗi chủ đề.
D. Sơ đồ tư duy có thể được sử dụng để trình bày trong các cuộc họp.
Câu 5: Để tạo một chủ đề mới, ta cần thực hiện thao tác nào?
A. File→ Tạo mới
B. File→ Mở
C. File→ Lưu
D. Edit→ Tạo mới
Câu 6: Input có nghĩa là gì?
A. Thông tin đầu vào.
B. Thông tin đầu ra.
C. Thuật toán.
D. Chương trình
Câu 7: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Chỉ có một cách duy nhất để giải quyết một bài toán.
B. Có thể có nhiều cách để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán chính là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.
E. Các đáp án A và D đều không chính xác.
Câu 8: Để tìm từ “Học tập” trong tài liệu, bạn cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn thẻ Home → Editing → Find
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + F
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
A. Bảng có thể được sử dụng để ghi chép dữ liệu từ các công việc thống kê, điều tra, khảo sát, v.v.
B. Bảng hỗ trợ tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách hiệu quả hơn.
C. Bảng chỉ có thể hiển thị dữ liệu dưới dạng số liệu.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách ngắn gọn và rõ ràng.
Câu 10: Để định dạng một đoạn văn bản, bạn cần sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home / Đoạn văn
C. Bố cục trang / Cài đặt trang
D. Định dạng / Đoạn văn
Câu 11: Hãy sắp xếp các bước để sử dụng phần mềm MindMaple Lite để vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Điều chỉnh màu sắc và kích thước của sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo các chủ đề nhánh
5. Thêm các chủ đề nhánh con
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 12: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là chính xác?
A. Bạn có thể sửa đổi tên của một chủ đề.
B. Cần tạo xong tất cả các chủ đề con trước khi có thể phát triển chi tiết cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển sơ đồ tư duy trên màn hình khi đang vẽ.
D. Để xóa một chủ đề, bạn phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 13: Nếu coi gia đình là chủ đề chính, thì chủ đề phụ là:
A. Bố
B. Mẹ
C. Anh
D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác
Câu 14: Nguyên lý Phôn Nôi-Man liên quan đến vấn đề gì?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng phần mềm, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển qua chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập mọi lúc.
C. Mã hóa nhị phân, điều khiển qua chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển qua chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Xác định số lần thực hiện của câu lệnh sau? Kết quả của đoạn mã này là gì?
i := 5;
Dem := 0;
Tong := 0;
While i >= 1 do
Begin
i := i - 1;
Dem := Dem + 1;
Tong := Tong + 1;
KetThuc;
In (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’, Tong);
Câu 2: Trình bày cú pháp của lệnh lặp với số lần không xác định trước?
3. Đề thi Tin học lớp 6 học kỳ 2 - Đề số 3
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn vào chữ cái trước câu mà bạn cho là đúng
Câu 1: Phần mềm nào dưới đây là công cụ tạo Sơ đồ tư duy?
A. Xmind
B. Bmindmap 10
C. Word
D. Cả A và B đều chính xác
Câu 2: Để chèn một cột mới vào bên phải của bảng, ta cần sử dụng lệnh nào trong số các lệnh dưới đây?
A. Table Tools/ Layout/ Xóa/ Bảng
B. Table Tools/ Layout/ Chèn bên phải
C. Table Tools/ Layout/ Chèn bên trái
D. Table Tools/ Layout/ Chèn phía trên
Câu 3: Thuật toán cần có những đặc điểm gì?
A. Tính xác định, tính kết nối, tính chính xác
B. Tính dừng, tính kết nối, tính xác định
C. Tính dừng, tính xác định, tính chính xác
D. Tính tuần tự: Từ đầu vào cho kết quả đầu ra
Câu 4: Với a = 5 và b = 7, kết quả của chương trình tính tổng hai số a và b là gì?
A. 10
B. 12
C. 2
D. 35
Câu 5: Theo ý kiến của bạn, tình huống nào sau đây sẽ hữu ích khi sử dụng internet?
A. Thông tin cá nhân hoặc của nhóm bị đánh cắp.
B. Bị lừa đảo bởi người quen trên mạng.
C. Hoàn thành khóa học trực tuyến trên Internet.
D. Nghiện mạng xã hội và trò chơi trực tuyến.
Câu 6: Để định dạng trang, cần thực hiện lệnh nào?
A. Nhấp chuột vào tab Page Layout → chọn Setup…
B. Nhấp chuột vào tab File → chọn Page Setup…
C. Nhấp chuột vào tab File → chọn Print Setup…
D. Nhấp chuột vào tab Insert → chọn Page Setup…
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản và cần tìm chữ “Thầy giáo”, ta nên chọn:
A. Trong tab Home, chọn lệnh Editing/Find…
B. Trong tab Home, chọn lệnh Editing/Goto…
C. Trong tab Home, chọn lệnh Editing/Replace…
D. Trong tab Home, chọn lệnh Editing/Clear…
Câu 8: Tất cả các phép tính đều có thể được mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là gì?
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc phân nhánh
C. Cấu trúc vòng lặp
D. Tất cả ba cấu trúc
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn học ở trường, bạn sẽ làm gì để tận dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet một cách hiệu quả?
Câu 2: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Xác định đầu vào và đầu ra, sau đó viết thuật toán để tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn, và Tiếng Anh, nhằm đánh giá xem học sinh cần được khen thưởng hay cần nỗ lực hơn.
Câu 3: (2,0 điểm) Mô tả các bước để tạo và định dạng bảng?
Do nội dung đề thi khá dài, vui lòng truy cập liên kết sau để xem chi tiết: đề thi tin học lớp 6. Bạn cũng có thể tham khảo: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án năm học 2022 - 2023. Cảm ơn bạn./