Lời chúc Ngày của Cha ngắn gọn, ý nghĩa
- 'Chúc Ngày của Cha tràn ngập hạnh phúc!'
- 'Cảm ơn cha vì tất cả, Ngày của Cha vui vẻ!'
- 'Chúc Ngày của Cha đầy năng lượng!'
- 'Ngày của Cha là ngày đặc biệt, hãy thư giãn và thưởng thức niềm vui!'
- 'Chúc Ngày của Cha tràn ngập yêu thương và hạnh phúc!'
- 'Một ngày đặc biệt dành cho cha, con gửi đến những điều tốt đẹp nhất. Chúc Ngày của Cha ý nghĩa!'
- 'Dù ở đâu, lòng con vẫn gửi lời chúc tốt đẹp nhất trong Ngày của Cha!'
- 'Chúc Ngày của Cha đầy niềm vui, bình an và hạnh phúc!'
- 'Hôm nay là ngày đặc biệt để bày tỏ lòng biết ơn và yêu thương cha. Chúc Ngày của Cha đáng nhớ!'
- 'Chúc Ngày của Cha ấm áp, ý nghĩa và đáng nhớ như cha luôn là người cha tuyệt vời nhất trong mắt con!'
- “Vẫn nhớ cha, mãi yêu thương cha.'
- 'Chúc cha luôn hạnh phúc, dù ở đâu.'
Lời chúc Ngày của Cha bằng tiếng Anh
- 'Chúc mừng Ngày của Cha, hy vọng bạn có một ngày vui vẻ!' (Wishing you a joyful Father's Day!)
- 'Chúc mừng Ngày của Cha đến một người cha tuyệt vời!' (Happy Father's Day to an amazing dad!)
- 'Cảm ơn bạn vì đã làm người cha tốt nhất!' (Thank you for being the best dad ever!)
- 'Chúc bạn được yêu thương, hạnh phúc và nhận được nhiều phúc lành trong Ngày của Cha!' (Wishing you love, happiness, and blessings on Father's Day!)
- 'Đến người cha tuyệt vời nhất trên thế giới, chúc mừng Ngày của Cha!' (To the world's greatest dad, happy Father's Day!)
- 'Bạn là siêu anh hùng của tôi, cha! Chúc mừng Ngày của Cha!' (You're my superhero, dad! Happy Father's Day!)
- 'Chúc bạn một ngày tràn đầy tình yêu, tiếng cười và những khoảnh khắc đặc biệt với những người yêu thương trong Ngày của Cha.' (Wishing you a day filled with love, laughter, and special moments with your loved ones on Father's Day.)
- 'Ngày của Cha của bạn có thể tuyệt vời như bạn vậy, cha!' (May your Father's Day be as amazing as you are, dad!)
- 'Trong Ngày của Cha và mãi mãi, bạn được trân trọng và yêu thương ngoài lời nói.' (On Father's Day and always, you are appreciated and loved beyond words.)
- 'Chúc bạn một Ngày của Cha hạnh phúc và được phúc lành, đầy đủ tình yêu và sự biết ơn bạn xứng đáng.' (Wishing you a happy and blessed Father's Day, filled with all the love and appreciation you deserve.)
- 'Luôn nhớ đến bạn, cha yêu dấu của tôi. Yêu bạn mãi mãi.' (Always remembering you, my dear father. Love you forever)
- 'Chúc bạn hạnh phúc, ở bất cứ nơi nào, trong Ngày của Cha này.' (Wishing you happiness, wherever you are, on this Father's Day.)
- 'Chúc Ngày của Cha vui vẻ, cha ơi, dù bạn ở đâu. Cảm ơn bạn vì tất cả tình yêu và tiếng cười bạn mang đến cuộc sống của tôi.' (Wishing you a joyful Father's Day, Dad, wherever you may be. Thank you for all the love and laughter you brought into my life.)
- 'Chúc bạn một Ngày của Cha tràn đầy hạnh phúc, cha thân yêu. Sự hiện diện của bạn trong cuộc sống tôi là một món quà quý giá mà tôi rất biết ơn.' (May your Father's Day be filled with happiness, dear Dad. Your presence in my life is a cherished gift that I am grateful for.)
- 'Chúc bạn một Ngày của Cha thú vị, cha ơi. Tình yêu và quan tâm của bạn đã làm sáng bóng cuộc sống tôi, và tôi mãi mãi biết ơn.' (Wishing you a delightful Father's Day, Dad. Your love and care have made my life brighter, and I am forever grateful.)
Lời chúc ngày của cha bằng tiếng Trung
- 祝福一个快乐的父亲节!(Zhùfú yīgè kuàilè de fùqīn jié!) - Chúc mừng một Ngày của Cha vui vẻ!
- 祝最棒的爸爸父亲节快乐!(Zhù zuì bàng de bàba fùqīn jié kuàilè!) - Chúc mừng Ngày của Cha, người cha tuyệt vời nhất!
- 感谢您是最好的爸爸!(Gǎnxiè nín shì zuì hǎo de bàba!) - Cảm ơn cha vì là người cha tốt nhất!
- 愿您永远健康、快乐,父亲节快乐!(Yuàn nín yǒngyuǎn jiànkāng, kuàilè, fùqīn jié kuàilè!) - Chúc cha luôn khỏe mạnh, hạnh phúc. Chúc mừng Ngày của Cha!
- 祝我亲爱的爸爸永远幸福,父亲节快乐!(Zhù wǒ qīn'ài de bàba yǒngyuǎn xìngfú, fùqīn jié kuàilè!) - Chúc người cha yêu quý của con luôn hạnh phúc. Chúc mừng Ngày của Cha!
- 愿您的父亲节充满欢笑和温馨时刻,爸爸!(Yuàn nín de fùqīn jié chōngmǎn huānxiào hé wēnxīn shíkè, bàba!) - Chúc ngày của cha tràn đầy tiếng cười và những khoảnh khắc ấm áp, cha!
- 祝福爸爸,愿您一直都幸福安康,父亲节快乐!(Zhùfú bàba, yuàn nín yīzhí dōu xìngfú ānkāng, fùqīn jié kuàilè!) - Chúc mừng Ngày của Cha, mong cha luôn hạnh phúc và khỏe mạnh!
- 愿您的父亲节充满爱和感激,爸爸!(Yuàn nín de fùqīn jié chōngmǎn ài hé gǎnjī, bàba!) - Chúc ngày của cha đầy yêu thương và biết ơn, cha!
- 愿您的父亲节与您一样精彩,爸爸!(Yuàn nín de fùqīn jié yǔ nín yīyàng jīngcǎi, bàba!) - Chúc ngày của cha cũng tuyệt vời như cha, cha!
- 在父亲节和每一天,您都是无法言喻的受爱戴的人。(Zài fùqīn jié hé měi yītiān, nín dōu shì wúfǎ yányù de shòu ài dài)
-
Chúc mừng Ngày của Cha, ơi cha yêu dấu! Dù cha đã ra đi nhưng tình thương của con luôn ở bên cha. Con mong cha được nghỉ ngơi an lành, hạnh phúc ở nơi vĩnh cửu.
Lời chúc ngày của cha đã mất
Với những người con mà cha đã rời xa, lời chúc ngày của cha trở nên đặc biệt quan trọng. Đây là cách chúng con bày tỏ lòng nhớ nhung, biết ơn và tưởng nhớ đến cha đã đi xa. Chúc cha hạnh phúc và yên nghỉ ở nơi vĩnh hằng.-
Con gửi lời chúc ngày của cha, với tất cả kỷ niệm đẹp và tình cảm sâu sắc. Dù cha không còn ở bên cạnh, nhưng cha mãi là nguồn động viên và cổ vũ trong cuộc đời con.
-
Mỗi ngày là ngày của cha trong trái tim con. Dù cha đã ra đi, tình yêu và kính trọng của con dành cho cha không bao giờ thay đổi. Chúc ngày của Cha vui vẻ, bố ơi ở nơi đâu đó trong vũ trụ. Con mãi mãi yêu thương và nhớ Cha.