1. Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung đơn giản
Dù ngắn gọn nhưng vẫn thể hiện được tình cảm sâu sắc của bạn dành cho người nhận. Nếu bạn cần những câu chúc sinh nhật hay bằng tiếng Trung, hãy xem qua những lời chúc dưới đây kèm theo phiên âm.
2. Viết thiệp chúc sinh nhật người thân, bạn bè bằng tiếng Trung
Gia đình, bạn bè luôn là những người quan trọng với mỗi người. Sinh nhật là dịp để bạn thể hiện tấm lòng của mình, hãy chuẩn bị những lời chúc mừng sinh nhật ý nghĩa bằng tiếng Trung để ngày đặc biệt thêm ấm áp.
- Chúc ông bà:
爷爷,祝你福如东海,寿比南山,健康长寿,天天快乐!
/Yéye, zhù nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān, jiàn kāng cháng shòu, tiān tiān kuàilè/
Chúc ông nội phúc như đông hải, trường thọ bằng núi nam, khỏe mạnh và hạnh phúc mỗi ngày!
祝奶奶身体健康,长命百岁,晚年幸福, 生日快乐!
/Zhù nǎinai shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, wǎn nián xìng fú, zhù nǐ shēngrì kuàilè/
Chúc bà nội mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc mãi sau này, sinh nhật vui vẻ!
祝您 sống lâu trăm tuổi
/Zhù nín chángshòu/
Chúc cụ thọ trăm tuổi.
Hôm nay là ngày sinh nhật của ông bà, cháu không biết nói gì hơn ngoài việc gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến ông bà, chúc ông bà luôn khỏe mạnh và sống lâu. Cảm ơn ông bà đã cho cháu ngày hôm nay, chúc ông bà luôn khỏe mạnh.
Một mùa xuân nữa lại về, chúc ông/bà khỏe mạnh, sống lâu để kể lại những câu chuyện xưa cho con nghe.
Chúc người mãi mãi vui vẻ! Con sẽ luôn nhớ lời dạy của ông bà và là một người con tốt!
奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福
/Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú/
Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.
- Chúc mừng cha mẹ, anh chị em, con cái:
妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你!
/Māma, zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú, shēn tǐ jiàn kāng, ài nǐ/
Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, sức khỏe dồi dào, yêu mẹ!
Đây là một ngày sinh nhật của đứa con, mẹ không quên. Tất cả những điều của đứa con, mẹ cũng sẽ lo. Hôm nay là ngày sinh nhật của mẹ, con chỉ muốn nói với mẹ: “Mẹ vất vả rồi, con yêu mẹ!”.
/Ér nǚ de shēng rì, mǔ qīn dòu láo jì. ér nǚ de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. Jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ yào gēn nǐ shuō: “māma, nǐ xīn kǔ le, wǒ ài nǐ!”/
Sinh nhật của chúng con, mẹ sẽ không quên, mẹ phải lo lắng cho tất cả những điều của chúng con. Hôm nay là sinh nhật của mẹ, con chỉ muốn nói với mẹ rằng: “Mẹ làm việc vất vả lắm, con yêu mẹ!”.
爸爸, hôm nay là sinh nhật của bạn, chúng con hy vọng gửi tới bạn tất cả những lời chúc phúc, bố yêu, một ngày vui vẻ.
/Lǎobà, jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de bàba nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè!
Hôm nay là sinh nhật của bố, con hy vọng gửi đến bố mọi lời chúc tốt đẹp, bố yêu đã vất vả rồi, sinh nhật vui vẻ!
Chúc anh/chị càng ngày càng giàu có, rồi cho em. Haha
/Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē. hāhā/
Chúc anh/chị ngày càng phát đạt hơn, rồi có thể cho em một chút. Haha
女儿啊,你是上天赐给我们的最珍贵的礼物。永远保持微笑,克服生活中的挑战!
/Nǚ'ér a, nǐ shì shàngtiān cì gěi wǒmen de zuì zhēnguì de lǐwù. Yǒngyuǎn bǎochí wéixiào, kèfú shēnghuó zhōng de tiǎozhàn!/
Con gái à, con là món quà quý giá nhất mà thượng đế ban tặng cho chúng mình. Hãy luôn giữ nụ cười, vượt qua những thử thách trong cuộc sống!
儿子啊,你 là một đứa trẻ dễ thương và tuyệt vời nhất. Cảm ơn con đã đến với chúng tôi! Chúc con luôn an lành và hạnh phúc! Cha mẹ luôn yêu con!
/Érzi a, nǐ shì yīgè kě’ài ér tuyệt vời nhất. Gǎnxiè nǐ lái dào wǒmen zhèlǐ! Zhù nǐ yīshēng píng’ān xìngfú! Fùmǔ yǒngyuǎn ài nǐ!/
Con trai à, con là một đứa trẻ dễ thương và tuyệt vời nhất. Cảm ơn con đã đến với chúng tôi! Chúc con luôn an lành và hạnh phúc! Cha mẹ luôn yêu con!
多年前的今天,一位非常可爱的小公主诞生了,所以在今天的同一天,妈妈可以说:祝小天使的父母生日快乐!
/Duō nián qián de jīntiān, yī wèi fēicháng kě’ài de xiǎo gōngzhǔ dànshēngle, suǒyǐ zài jīntiān de tóngyī tiān, māmā kěyǐ shuō: Zhù xiǎo tiānshǐ de fùmǔ shēngrì kuàilè!/
Vào ngày này nhiều năm trước, một cô công chúa nhỏ rất dễ thương đã chào đời, vì vậy vào cùng ngày năm nay, mẹ có thể nói: Chúc mừng sinh nhật của thiên thần bé nhỏ!
- Chúc mừng sinh nhật vợ, chồng, người yêu:
- Chúc mừng sinh nhật vợ, chồng, người yêu:
在这个特别的日子里,我没有别的话,只想让你知道,每年的今天,你都会收到我的祝福,感受到我永远的爱!
/Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, wǒ méiyǒu bié de huà, zhǐ xiǎng ràng nǐ zhīdào, měinián de jīntiān, nǐ dūhuì shōu dào wǒ de zhù fú, gǎnshòu dào wǒ yǒngyuǎn de ài!/
Trong ngày đặc biệt này, em không có gì để nói, chỉ muốn anh biết, mỗi năm vào ngày hôm nay, anh sẽ nhận được lời chúc của em, cảm nhận được tình yêu của em mãi mãi!
我很感谢这一天,因为它带给了我你,感谢这一天,因为它生下了我的爱人。希望你永远和我在一起,每天都感到幸福和快乐!
/Wǒ hěn gǎnxiè zhè yītiān, yīnwèi tā dài gěi le wǒ nǐ, gǎnxiè zhè yītiān, yīnwèi tā shēngxià le wǒ de ài rén. Xīwàng nǐ yǒngyuǎn hé wǒ zài yīqǐ, měitiān dū gǎndào xìngfú hé kuàilè!/
Tôi rất biết ơn ngày hôm nay vì nó đã mang em đến với tôi, cảm ơn ngày này vì đã sinh ra người vợ yêu của tôi. Hy vọng em mãi mãi ở bên cạnh tôi, mỗi ngày đều cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ!
对于全世界而言,你只是一个人,但对于我来说,你就是我的整个世界。祝愿你一切顺利。
Duì yú quán shìjiè ér yán, nǐ zhǐshì yīgè rén, dàn duì yú wǒ lái shuō, nǐ jiùshì wǒ de zhěnggè shìjiè. Zhù yuàn nǐ yīqiè shùnlì。
Đối với toàn thế giới, em chỉ là một người, nhưng với anh, em chính là cả thế giới của anh. Chúc em mọi điều tốt đẹp nhất.
爱情并非使我幸福,而是爱你让我幸福。祝我的爱人永远微笑。
/Ài qíng bìng fēi shǐ wǒ xìngfú, ér shì ài nǐ ràng wǒ xìngfú. Zhù wǒ de àirén yǒngyuǎn wéixiào/
Tình yêu không làm cho anh hạnh phúc, nhưng yêu em làm cho anh hạnh phúc. Chúc người yêu của anh luôn luôn mỉm cười.
Không có gì so với nụ cười trên gương mặt em có thể làm cho tôi vui hơn. Em cười lên thật đẹp. Chúc mừng, em xứng đáng nhận được những điều tốt đẹp nhất.
/Méiyǒu shé me bǐ nǐ liǎn shàng de xiàoróng gèng néng ràng wǒ kāixīn dele. Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn. Gōngxǐ, nǐ zhídé yǒu duō zuì hǎo de/
没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。 恭喜,你值得有多最好的。
你相信奇迹吗?但是把你带到我身边的确实奇迹!如果不是今天,我可能不会拥有你。祝愿你永远美丽。
/Nǐ xiāngxìn qíjī ma? Dàn bǎ nǐ dài dào wǒ shēnbiān de shì qíjī! Rúguǒ bùshì jīntiān, wǒ kěnéng bù huì yǒngyǒu nǐ. Zhù yuàn nǐ yǒngyuǎn měilì./
Em có tin vào phép màu không? Nhưng chính phép màu đã mang em đến bên anh! Nếu không phải hôm nay, có lẽ anh không bao giờ có được em. Chúc em mãi xinh đẹp.
- Chúc bạn bè:
Chúc mừng sinh nhật! Chúc em trong thời đại mới luôn trưởng thành, xinh đẹp và hạnh phúc mãi mãi!
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nín xīn shídài chéngshú, piàoliang hé yǒngyuǎn xìngfú/
祝你生日快乐!祝愿你在新时代永远成熟、美丽和幸福。
祝愿你永远幸福安康,事事如意,爱情事业都红红火火!
/Zhù yuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú ānkāng, shìshì rúyì, àiqíng shìyè dōu hónghōng huǒhuǒ/
Chúc bạn luôn bình an hạnh phúc, mọi việc suôn sẻ, tình yêu và sự nghiệp đều thịnh vượng!
感恩上帝给予我像你这样的朋友,在你的生日之际,愿你永远幸福快乐。
/Gǎn ēn shàngdì gěi yǔ wǒ xiàng nǐ zhèyàng de péngyǒu, zài nǐ de shēngrì zhī jì, yuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú kuàilè/
Cảm kích Chúa đã ban cho tôi một người bạn như em, vào ngày sinh nhật của em, chúc em luôn hạnh phúc và vui vẻ.
欢迎你来到 hành tinh Trái Đất.
/Huānyíng nǐ lái dào hành tinh Trái Đất/
Chào mừng bạn đến với hành tinh này.
Chúc em sớm tìm được người yêu thương.
/Zhù nǐ zǎorì tìm dào yǒuqíng rén/
Chúc em sớm gặp được người yêu.
Thay mặt Tổng thống, Chủ tịch Quốc hội, các Bộ trưởng, hơn 90 triệu người Việt Nam và hơn 7 tỷ người trên toàn cầu, chúc mừng sinh nhật bạn.
/Wǒ dàibiǎo zǒngtǒng, guóhuì zhǔxí, bùzhǎngmen, yuènán chāoguò 900 wàn rén hé quán shìjiè chāoguò 70 yì rén, zhù nǐ shēngrì kuàilè/
Thay mặt Tổng thống, Chủ tịch Quốc hội và các Bộ trưởng, cùng hơn 9 triệu người dân Việt Nam và hơn 7 tỷ người trên thế giới, chúc mừng sinh nhật bạn.
哪个星球曾借给你飞碟降落地球成为我最好的朋友? 如果是这样的话,那就永远留在这里吧!生日快乐
/Nǎge xīngqiú céng jiè gěi nǐ fēidié jiàngluò dìqiú chéngwéi wǒ zuì hǎo de péngyǒu? Rúguǒ shì zhèyàng de huà, nà jiù yǒngyuǎn liú zài zhèlǐ ba! HPBD/
Hành tinh nào từng cho mày mượn đĩa bay để xuống trái đất thành bạn thân nhất của tao? Nếu là thế này thì ở lại đây luôn nhé! Sinh nhật vui vẻ
你知道吗? 出生在这一天的每个人都非常了不起。 当然,你是一个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈
/Nǐ zhīdào ma? Chūshēng zài zhè yītiān de měi gèrén dōu fēicháng liǎobùqǐ. Dāngrán, nǐ shì yīgè lìwài. Zhù nǐ shǎo shǎ, shǎo fēng, shǎo shǎ! Hāhā/
Mày có biết không? Ai sinh vào ngày hôm nay đều rất tuyệt vời. Nhưng mày là một ngoại lệ. Chúc mày ít ngốc, ít điên, ít ngốc hơn! Haha
希望你所有的生日愿望都能实现
/Xīwàng nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dōu néng shíxiàn/
Hy vọng tất cả các điều ước sinh nhật của bạn đều thành hiện thực.
3. Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung
Trong các mối quan hệ xã hội, bạn cần phải có những lời chúc vừa phải, đúng đắn và ý nghĩa để gây ấn tượng sâu sắc và phù hợp với mọi người. Hãy cùng Mytour thêm vào những lời chúc sinh nhật cho các mối quan hệ xã hội trong giao tiếp.
- Chúc mừng sinh nhật sếp:
Lão bản, chúc ngài mọi sự như ý, kinh doanh phát đạt, mãi mãi thật hấp dẫn như thế này, sinh nhật vui vẻ!
/Lǎobǎn, zhù nǐ wànshì rúyì, shēng yì fācái, yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēngrì kuàilè/
Sếp, chúc ngài vạn sự như ý, làm ăn phát tài, mãi mãi đẹp trai như thế này, sinh nhật vui vẻ!
Lão bản, ngày sinh nhật của ngài đã đến, em chúc ngài sinh nhật vui vẻ, đẹp đẽ, mong ngài có 365 ngày may mắn!
/Lǎobǎn nín de shēngrì dào le, wǒ zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, měi lì, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè hǎo yùn de rì zi/
Sinh nhật của sếp đã đến, em chúc sếp sinh nhật vui vẻ, đẹp đẽ, chúc sếp có 365 ngày may mắn!
Chúc Jin quản lý thăng tiến và làm ăn phát đạt
/Zhù jīn jīnglǐ shēngguān fācái/
Chúc quản lý Jin thăng tiến và làm ăn phát đạt.
祝您在将来的道路上一切顺利
/Zhù nín zài jiāng lái de dàolù shàng yīqiè shùnlì/
Chúc ngài mọi điều suôn sẻ trên con đường phía trước.
祝您在事业道路上永远成功,使公司的品牌走向世界。
/Zhù nín zài shìyè dàolù shàng yǒngyuǎn chénggōng, shǐ gōngsī de pǐnpái zǒuxiàng shìjiè./
Chúc sếp luôn thành công trên con đường sự nghiệp và đưa thương hiệu của công ty ra thế giới.
您 là anh trai của tôi, cũng là người đã thúc đẩy tôi trong cuộc sống và công việc. Chúc ngài thu nhập tăng gấp đôi.
Nín là anh trai của tôi, cũng là người đã thúc đẩy tôi trong cuộc sống và công việc. Chúc ngài thu nhập tăng gấp đôi.
Sếp là anh trai của tôi và cũng là người đã truyền cảm hứng cho tôi trong cuộc sống và công việc. Chúc sếp thu nhập gấp đôi.
- Chúc mừng sinh nhật đồng nghiệp:
Chúc ngày sinh nhật của bạn luôn vui vẻ và xinh đẹp đến mãi mãi!
/Zhù nǐ shēng rì kuài lè hé piàoliang dào yǒngyuǎn/
Chúc bạn sinh nhật luôn vui vẻ và xinh đẹp mãi mãi!
Chúc mừng sinh nhật bạn, sớm trưởng thành và công việc thuận lợi hơn
/Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì/
Chúc bạn sinh nhật trưởng thành hơn và công việc thuận lợi hơn!
祝你永远美丽,取得更大的成功,每天都快乐地生活!
/Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, qǔdé gèng dà de chénggōng, měi tiān dōu kuài lè de shēnghuó/
Chúc bạn mãi mãi xinh đẹp, đạt được thành công lớn hơn, luôn sống hạnh phúc!
非常感谢老板让我与你这样可爱的同事一起工作。
/Fēicháng gǎnxiè lǎobǎn ràng wǒ yǔ nǐ zhèyàng kě’ài de tóngshì yīqǐ gōngzuò/
Xin chân thành cảm ơn sếp đã cho tôi có cơ hội làm việc với bạn đồng nghiệp đáng yêu như vậy.
与你这样风趣幽默的同事在同一个工作环境下工作,我感到非常幸运。希望你永远保持这样的美丽、年轻和充满活力!
/Yǔ nǐ zhèyàng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè gōngzuò huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào fēicháng xìngyùn. Xīwàng nǐ yǒngyuǎn bǎochí zhèyàng de měilì, niánqīng hé chōngmǎn huólì!/
Được làm việc cùng với bạn đồng nghiệp hài hước như vậy trong môi trường làm việc chung, tôi thực sự cảm thấy rất may mắn. Chúc bạn luôn giữ được vẻ đẹp, thanh xuân và sức sống mãi mãi nhé!
Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc
Tên bài hát: 祝你生日快乐。
- Tiếng Trung + phiên âm
祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
祝你生日愉快。
/Zhù nǐ shēngrì yúkuài/
祝福您,祝您健康。
/Zhù fú nín, zhù nín jiànkāng/
祝你前途无量。
/Zhù nǐ qiántú wúliàng/
祝你生日愉快。
/Zhù nǐ shēngrì yúkuài/
祝你生日快樂。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
祝福您,祝您身體健康。
/Zhù fú nín, zhù nín shēntǐ jiànkāng/
拥有一个温馨的家庭。
/Yǒngyǒu yī gè wēn xīn de jiā tíng/
- Dịch tiếng Việt
Chúc bạn một ngày sinh nhật thật vui vẻ.
Hy vọng bạn có một ngày sinh nhật đầy niềm vui.
Chúc bạn hạnh phúc và khỏe mạnh vào ngày sinh nhật này.
Chúc bạn có một tương lai rực rỡ.
Chúc mừng sinh nhật bạn nhé!
Mong bạn có một ngày sinh nhật vui vẻ.
Chúc bạn hạnh phúc và khoẻ mạnh.
Chúc bạn có một gia đình ấm áp.
Bạn đã biết ngay những lời chúc sinh nhật độc đáo và ấn tượng trong tiếng Trung chỉ trong vài phút ngắn gọn. Bạn cũng có thể sử dụng chúng kết hợp với ý tưởng của mình để lời chúc càng thêm ý nghĩa. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn và những người đang chuẩn bị đón một ngày sinh nhật ý nghĩa. Chúc bạn một ngày tốt lành.