Tương tự như ở Việt Nam, trong kho từ vựng tiếng Nhật, từ láy là một trong những từ được người ngoại quốc quan tâm. Từ láy trong tiếng Nhật không chỉ dễ ghi nhớ mà khi áp dụng vào giao tiếp, nó còn làm cho các đoạn hội thoại trở nên tự nhiên và thú vị hơn. Hôm nay, hãy cùng Mytour học 50 từ láy tiếng Nhật dưới đây nhé.
Từ láy được sử dụng trong giao tiếp, đàm thoại hàng ngày bằng tiếng Nhật
50 từ láy tiếng Nhật thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | すらすら | Surasura | Trơn tru, trôi chảy |
2 | はらはら | Harahara | Áy náy |
3 | ぼろぼろ | Boroboro | Rách tơi tả, te tua |
4 | ぺらぺら | Perapera | Lưu loát, trôi chảy |
5 | ますます | Masumasu | Hơn nữa |
6 | のろのろ | Noronoro | Chậm chạp, lề mề |
7 | するする | Surusuru | Trôi chảy, nhanh chóng |
8 | そわそわ | Sowasowa | Không yên, hoang mang |
9 | まずまず | Mazumazu | Kha khá, tàm tạm |
10 | とうとう | Tōtō | Cuối cùng, kết cục, sau cùng |
11 | たびたび | Tabitabi | Thường xuyên, lặp lại nhiều lần |
12 | なかなか | Nakanaka | Mãi mà không |
13 | びしょびしょ | Bishobisho | Ướt sung, sũng nước |
14 | ぺこぺこ | Pekopeko
| Đói meo đói mốc |
15 | ちかちか | Chikachika | Le lói |
16 | どきどき | Dokidoki | Hồi hộp |
17 | ごろごろ | Gorogoro | Lười nhác, ăn không ngồi rồi |
18 | きらきら | Kirakira | Lấp lánh |
19 | めちゃめちゃ | Mechamecha | Quá mức |
20 | ぴかぴか | Pikapika | Lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng |
21 | ぽちゃぽちゃ | Pochapocha | Nước bắn tung tóe, bì bõm |
22 | くらくら | Kurakura | Hoa mắt, choáng váng, chóng mặttù |
23 | ぞろぞろ | Zorozoro | Lê thê, nườm nượp |
24 | たらたら | Taratara | Tong tong, tý tách |
25 | ひらひら | Hirahira | Bay bổng |
26 | たまたま | Tamatama | Thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi |
27 | ずきずき | Zukizuki | Nhức nhối, đau nhức |
28 | ずけずけ | Zukezuke | Thẳng thừng |
29 | おいおい | Oioi | Này này (dùng để gọi) |
30 | ずるずる | Zuruzuru | Kéo dài mãi, không kết thúc được |
31 | はきはき | Hakihaki | Minh bạch, rõ ràng, sáng suốt |
32 | ぐいぐい | Guigui | Uống (rượu) ừng ực |
33 | ちびちび | Chibichibi | Nhấp nháp từng ly |
34 | ぐうぐう | Gūgū | Ngủ say, ngủ rất sâu |
35 | くすくす | Kusukusu | Cười tủm tỉm |
36 | げらげら | Geragera | Cười ha ha |
37 | ぐちゃぐちゃ | Guchagucha | Bèo nhèo, nhão nhoẹt |
38 | ぎゅうぎゅう | Gyūgyū | Chật ních, chật cứng |
39 | ぐらぐら | Guragura | Lỏng lẻo, xiêu vẹo |
40 | しくしく | Shikushiku | Thút thít |
41 | わんわん | Wanwan | Òa lên |
42 | すたすた | Sutasuta | Nhanh nhẹn |
43 | のろのろ | Noronoro | Chậm chạp |
44 | にこにこ | Nikoniko | Tươi cười |
45 | ばらばら | Barabara | Lộn xộn, tan tành |
46 | ぴょんぴょん | Pyonpyon | Nhảy lên nhảy xuống |
47 | ぼさぼさ | Bosabosa | Đầu như tổ quạ |
48 | ぎりぎり | Girigiri | Vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn |
49 | ぎらぎら | Giragira | Chói chang |
50 | うとうと | Utōto | Ngủ gật |
Tổng hợp 50 từ láy tiếng Nhật phổ biến nhất đây, mọi người hãy học từng từ để nhớ nhanh và lâu hơn nha..