1. Đề trắc nghiệm Toán lớp 4 học kỳ 2
Câu 2: Có bao nhiêu số hai chữ số mà chữ số ở hàng chục là 7?
A. Có 8 số
B. Có 9 số
C. Có 10 số
D. Có 7 số
Câu 5: Có bao nhiêu phân số thập phân trong một nửa?
A. 20 viên
B. 10 viên
C. 5 viên
D. 4 viên
Câu 6: An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn số bi trung bình của cả hai bạn là 8 viên. Vậy Bình có tổng cộng bao nhiêu viên bi?
A. 40 viên
B. 36 viên
C. 34 viên
D. 32 viên
Câu 7: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 21. Xác định ba số tự nhiên đó?
A. 21, 22, 23
B. 19, 20, 21
C. 7, 8, 9
D. 6, 7, 8
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó:
A. 24 m²
B. 60 m²
C. 864 m²
D. 744 m²
Câu 9: Thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là gì?
A. chia trước, nhân sau, cộng cuối
B. cộng trước, chia sau, nhân cuối
C. nhân trước, chia sau, cộng cuối
D. cộng trước, nhân sau, chia cuối
Câu 10: Số lớn nhất có 5 chữ số với tổng các chữ số bằng 27 là gì?
A. 98 765
B. 98 730
C. 99 900
D. 99 999
Câu 11: Trong khoảng thời gian 10 ngày, trung bình cửa hàng bán 50 kg đường mỗi ngày. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng đã tiêu thụ 420 kg đường. Hãy tính lượng đường bán được trong ngày thứ mười.
A. 80 kg
B. 30 kg
C. 47 kg
D. 50 kg
Câu 12: Có bao nhiêu số gồm 2 chữ số mà không chứa chữ số 5?
A. 72 số
B. Không thể xác định
C. 50 số
D. 18 số
Câu 13: Trong các tích sau, tích nào có giá trị gần 4000 nhất?
A. 538 x 7
B. 748 x 6
C. 812 x 5
D. 409 x 10
Câu 14: Hình dưới đây có tổng cộng bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 7 đoạn thẳng
B. 13 đoạn thẳng
C. 10 đoạn thẳng
D. 9 đoạn thẳng
Câu 15: Biểu thức nào dưới đây cho kết quả là 34 x 78
A. (30 x 78) x (4 x 78)
B. (30 x 78) + (4 x 78)
C. (30 + 78) x (4 x 78)
D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 16: Tổng số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là 44. Nếu 1/3 số học sinh của lớp 4A bằng 2/5 số học sinh của lớp 4B, thì lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh
B. 24 học sinh
C. 20 học sinh
D. Hơn 30 học sinh
Câu 17: Thông có số bi nhiều hơn Minh là 12 hòn. Thông cần cho Minh bao nhiêu hòn bi để số bi của hai bạn bằng nhau?
A. 12 hòn
B. 2 hòn
C. 6 hòn
D. 10 hòn
Câu 18: Hãy tìm số hạng tiếp theo trong dãy số: 2, 3, 5, 9, 17,...
A. 30
B. 26
C. 33
D. 31
Kết quả:
1. b
2. b
3. d
4. d
5. b
6. c
7. a
8. d
9. c
10. a
11. c
12. a
13. a
14. c
15. b
16. b
17. b
18. c
19. c
2. Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 học kỳ 2
Câu 1: 10 trăm nghìn tương đương với 10 triệu. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Các hàng trong lớp triệu là gì?
A. Hàng triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng trăm triệu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Số 2 chục triệu được viết như thế nào?
A. 20.000
B. 200.000
C. 2.000.000
D. 2.000.000
Câu 4: Số 500 triệu có bao nhiêu chữ số 0?
A. 6 chữ số
B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
D. 9 chữ số
Câu 5: Số 7162805 được đọc là gì?
A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm lẻ năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm lẻ năm
C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không lẻ năm
Câu 6: Chữ số 4 trong số 492357061 nằm ở hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm
Câu 7: Hãy điền số phù hợp vào chỗ trống:
Số bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám được viết là: ...
Câu 8: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc hàng nào và giá trị của nó là bao nhiêu?
A. Hàng nghìn và giá trị là 80.000
B. Hàng chục triệu và giá trị là 8.000.000
C. Hàng chục triệu và giá trị là 80.000.000
D. Hàng triệu và giá trị là 8.000.000
Câu 9: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Số gồm: 5 triệu, 300 nghìn, 2 nghìn, 900, 40 và 8 đơn vị được viết là: ....
Câu 10: Số nào kết thúc bằng 0, 2, 4, 6, hoặc 8 thì chia hết cho 2, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Một số không chia hết cho 2 có phải là số chẵn không?
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 2?
A. 1235
B. 1331
C. 2469
D. 1998
Câu 13: Dãy số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 98; 246; 1247; 5672; 9090
B. 36; 148; 8750; 17952; 3344
C. 67; 189; 987; 3553; 123321
D. 46; 128; 690; 4234; 6035
Câu 14: Trong các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316, có bao nhiêu số không chia hết cho 2?
A. 6 số
B. 5 số
C. 4 số
D. 3 số
Câu 15: Sử dụng ba chữ số 1, 6, 9 để tạo các số hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.
A. 16; 96
B. 16; 96; 61; 91
C. 19; 91; 169
D. 16; 96; 169; 196
Đáp án:
1. b
2. d
3. d
4. c
5. b
6. a
7. 400067238
8. d
9. 5302948
10. a
11. b
12. d
13. b
14. c
15. b
3. Bài tập toán lớp 4 kỳ 2 theo dạng trắc nghiệm
Câu 1: Những số nào có chữ số cuối là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
Câu 2: Những số không chia hết cho 5 có chữ số cuối là gì?
A. 1; 2; 3; 4
B. 6; 7
C. 8; 9
D. Tất cả các lựa chọn đều chính xác
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?
A. 241
B. 345
C. 987
D. 1999
Câu 4: Dãy số nào chia hết cho 5?
A. 128; 247; 1506; 7234; 148903
B. 35; 250; 764; 79050; 858585
C. 80; 185; 875; 2020; 37105
D. 340; 1850; 3695; 45738
D. 86-75
Câu 5: Xem xét các số sau: 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389; 10350; 87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
Câu 6: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 1430
B. 3568
C. 17395
D. 46374
Câu 7: Nếu số có chữ số cuối là 0 hoặc 9 thì số đó chia hết cho 9. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
Câu 8: Lan cho rằng các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì cũng không chia hết cho 9. Theo bạn, Lan nói đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
Câu 9: Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 9?
A. 333
B. 729
C. 3834
D. Tất cả các lựa chọn trên đều chính xác
Câu 10: Trong các số dưới đây, số nào không chia hết cho 9?
A. 5598
B. 1125
C. 854
D. 621
Câu 11: Xem các số sau: 92; 108; 135; 206; 277; 423; 1058; 2401. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
Câu 12: Hãy chọn hai số ba chữ số chia hết cho 9
A. 234; 436
B. 504; 711
C. 375; 369
D. 670; 929
Đáp án:
1. a
2. d
3. b
4. c
5. b
6. a
7. b
8. a
9. d
10. c
11. a
12. b
Bạn có thể tải bài tập toán lớp 4 học kỳ 2 từ liên kết: Nhấp vào đây