22 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dành cho nhân viên sân bay
32 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho khách hàng khi đến sân bay
1 | 每张票价是多少? Měi zhāng piào jià shì duōshǎo? | Mỗi vé bao nhiêu tiền ạ? |
2. | 付人民币还是越盾? Fù rénmínbì háishì yuè dùn? | Tôi trả bằng nhân dân tệ hay VNĐ ạ? |
3 | 要预订票吗? Yào yùdìng piào ma? | Tôi có phải đặt vé trước không? |
4 | 买票时要出示护照吗?Mǎi piào shí yào chūshì hùzhào ma? | Khi mua vé có cần xuất trình hộ chiếu không ạ? |
5 | 现在买票可以打折吗? Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma? | Bây giờ tôi mua vé có được giảm giá không? |
6 | 我想买一张去北京的机票。 Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng qù BěiJīng de jī biāo. | Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh. |
7 | 请问,明天上午有到上海的航班吗?Qǐngwèn, míngtiān shàngwǔ yǒu dào shànghǎi de hángbān ma? |
Bạn cho tôi hỏi, sáng mai có chuyến bay nào đi Thượng Hải không? |
8 | Wǒ xiǎng yào huàn hángbān. 我想要换航班。 | Tôi muốn đổi chuyến bay. |
9 | 9.我想把9月18日预订的班机取消,改订9月21日的班机。 Wǒ xiǎng bǎ 9 yuè 16 rì yùdìng de bānjī qǔxiāo, gǎidìng 9 yuè 19 rì de bānjī. | Tôi muốn hủy chuyến bay đặt ngày 18/9, chuyển sang chuyến bay 21/9. |
10 | .我要坐在飞机前部/要一个靠窗的座位。 Wǒ yào zuò zài fēijī qián bù/yào yīgè kào chuāng de zuòwèi. | Tôi muốn ghế ở đầu máy bay/muốn ghế cạnh cửa sổ. |
11 | 有稍晚一点儿吗? Yǒu shāo wǎn yīdiǎn er ma? |
Có chuyến bay muộn hơn không? |
12 | 我订了一个早上的航班 Wǒ dìngle yīgè zǎoshang de hángbān | Tôi đặt một chuyến bay vào buổi sáng. |
13 | 请问这班飞机是哪个航空公司的? Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī? | Xin hỏi chuyến bay này là của hãng hàng không nào? |
14 | 到顺化的下一趟班机什么时候发起? Dào Shùnhuà de xià yí tàng bānjī shénme shíhòu fāqǐ? | Chuyến bay đến Huế tiếp theo xuất phát lúc mấy giờ? |
15 | 是越捷航空还是越南航空公司? Shì yuè jié hángkōng gōngsī háishì yuènán hángkōng gōngsī? | Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline? |
16 | Qù Húzhìmíng shì de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi? 去胡志明市的下班飞机什么时候起飞? | Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh? |
17 | 去日本的经济舱机票多少钱? Qù Rìběn de jīngjì cāng jīpiào duōshǎo qián? | Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu? |
18 | 今晚有去新西兰的航班吗? Jīn wǎn yǒu qù Xīnxīlán de hángbān ma? |
Tối nay có chuyến bay đi New Zealand không ạ? |
19 | 我要往返票,4月6日飞回天津。 Wǒ yào wǎngfǎn piào,1 yuè 3 rì fēi huí Tiānjīn. | Tôi muốn mua vé khứ hồi ngày 6 tháng 4 bay về Thiên Tân. |
20 | 去河内头等往返票是多少? Qù hénèi tóuděng wǎngfǎn piào shì duōshǎo? | Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu? |
21 | 有去机场的汽车吗? Yǒu qù jīchǎng de qìchē ma? | Có ô tô đi ra sân bay không ạ? |
22 | 我能改一下儿订票的班机吗? Wǒ néng gǎi yīxiàr dìng piào de bānjī ma? | Tôi có thể thay đổi chuyến bay không? |
23 | 飞机何时起飞? Fēijī hé shí qǐfēi? | Máy bay cất cánh lúc mấy giờ? |
24 | 什么时候到达那里? Shénme shíhòu dàodá nàlǐ? | Khi nào thì đến nơi? |
25 | 我要退这张票。 Wǒ yào tuì zhè zhāng piào. | Tôi muốn trả lại vé này. |
26 | Qǐngwèn zài nǎlǐ bànlǐ dēngjì shǒuxù? 请问在哪里办理登记手续? | Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu? |
27 | Nà jiù dìng xiàwǔ 2 diǎn de ba. 那就订下午2点的吧。 | Thế cho tôi đặt vé bay vào lúc 2 giờ chiều. |
28 | Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng. 我想订两张。 | Cho tôi đặt hai vé. |
29 | Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn jīpiào. 我想买往返机票。 | Cho tôi vé khứ hồi. |
30 | 可以,买一张。 Kěyǐ, mǎi yī zhāng. |
Được, cho tôi 1 vé. |
31 | 新 天 快 乐 (Xīn tiān kuàilè): | Ngày mới vui vẻ. |
32 | 谢谢: Xièxie! | Cảm ơn bạn. |

Giao tiếp bằng tiếng Trung tại Sân bay
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề sân bay
- 订 Dìng: Đặt vé
- 预订 Yùdìng: Đặt trước
- 机票 Jīpiào: Vé máy bay
- 飞机 Fēijī: Máy bay
- 机场 Jīchǎng: Sân bay
- 航班 Hángbān: Chuyến bay
- 航空公司 Hángkōng gōngsī: Công ty hàng không
- 航线 Hángxiàn: Tuyến hàng không
- 航班号 Hángbān hào: Số hiệu chuyến bay
- 飞行员 Fēixíngyuán: Phi công
- 飞行服务员 Fēixíng fúwùyuán: Tiếp viên hàng không
- 乘客 Chéngkè: Hành khách
- 机场职员 Jīchǎng zhíyuán: Nhân viên sân bay
- 登机门 Dēng jī mén: Cửa lên máy bay
- 登机牌 Dēng jī pái: Phiếu lên máy bay
- 售票处 Shòupiào chù: Nơi bán vé
- 验票台 Yàn piào tái: Quầy kiểm tra vé
- 往返 Wǎngfǎn: Khứ hồi
- 单程 Dānchéng: Một lượt
- 身份证 Shēnfènzhèng: Chứng minh thư
- 护照 Hùzhào: Hộ chiếu
- 机场 jī chăng : Sân bay
- 飞机 fēi jī : Máy bay
- 航班 háng bān : Chuyến bay
- 飞机票 fēi jī piào : Vé
- 飞行员 fēi xíng yuán : Phi công
- 飞行服务员 fēi xíng fú wù yuán: Tiếp viên
- 航班号 háng bān háo : Số chuyến bay
- 登机门 dēng jī mén : Cửa lên máy bay
- 登机牌 dēng jī pái : Phiếu lên máy bay
- 护照 hù zhào : Hộ chiếu
- 随身行李 suí shēn xíng li : Hành lý xách tay
- 手提箱 shŏu tí xiāng: Va li
- 行李 xíng li: Hành lý
Dưới đây là tổng hợp 54 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi mua vé máy bay từ Mytour. Bạn có thể học và thực hành để áp dụng khi đi du lịch Trung Quốc hoặc du học nhé! Chúc bạn học tốt.