1. Phát âm K: K ở đầu từ hoặc sau S - /k/
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó đứng đầu hoặc sau S trong một từ. Ví dụ về âm /k/ trong các từ sau:
- kirk /kɜːrk/ nhà thờ
- key /kiː/ chìa khóa
- kick /kɪk/ đá
- kept /kept/ giữ, lưu lại
- kindness /ˈkaɪndnəs/ sự tử tế
- skull /skʌl/ hộp sọ
- skirt /skɜːrt/ cái váy
- skitter /ˈskɪtər/ chạy nhanh
- skinny /ˈskɪni/ gầy gò, mảnh dẻ
- skimpy /ˈskɪmpi/ hở hang (quần áo)
CHINH PHỤC BẢNG PHÁT ÂM CHUẨN IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI
NẮM CHẮC CÁCH PHÁT ÂM S VÀ Z VỚI NHỮNG QUY TẮC CỰC KỲ ĐƠN GIẢN!
2. Phát âm K: C đứng ở đầu hoặc cuối từ - /k/
Trong nhiều từ, khi C đứng ở đầu hoặc cuối từ thì được phát âm là /k/, đây là một trong những cách phát âm phổ biến của C. Ví dụ về âm /k/ trong các từ sau:
- count /ˈkɑːnsərt/ đếm, tính toán
- computer /kəmˈpjuːtər/ máy vi tính
- commute /kəˈmjuːt/ đi lại bằng phương tiện công cộng
- concert /ˈkɑːnsərt/ buổi biểu diễn âm nhạc
- complete /kəmˈpliːt/ hoàn thành, hoàn thiện
- cook /kʊk/ nấu nướng
- cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ quả dưa chuột
- contact /ˈkɑːntækt/ liên lạc, liên hệ
- conference /ˈkɑːnfərəns/ hội thảo
- commit /kəˈmɪt/ đảm bảo
3. Phát âm K: CC đọc là /k/
Khi gặp cặp chữ cái CC, âm được phát âm là /k/ trừ khi chúng đi sau I và E. Ví dụ về âm /k/ trong các từ sau:
- accountant /əˈkaʊntənt/ nhân viên kế toán
- accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành tốt
-
- acclamation /ˌækləˈmeɪʃn/ sự ủng hộ nhiệt tình
- hiccough/hiccup /ˈhɪkʌp/ nấc cụt
- occupied /ˈɑːkjupaɪd/ bận rộn
- occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ nghề nghiệp, việc làm
- accompany /əˈkʌmpəni/ tháp tùng, đi cùng
- accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ cho ai chỗ để ở
- occur /əˈkɜːr/ xảy ra, diễn ra
HỌC CÁCH PHÁT ÂM ES/S ĐƠN GIẢN, DỄ NHỚ NHẤT KÈM BÀI TẬP THỰC HÀNH
3 QUY TẮC PHÁT ÂM ED TRONG TIẾNG ANH CHUẨN XÁC VÀ DỄ NHỚ NHẤT
4. Phát âm K: CK đọc là /k/
Cặp chữ cái CK luôn được phát âm là /k/ trong các từ. Dưới đây là ví dụ về âm /k/ trong các từ:
- snack /snæk/ đồ ăn vặt
- hijack /ˈhaɪdʒæk/ cướp bóc
- smack /smæk/ tát, vỗ
- snicker /ˈsnɪkər/ cười cợt khó chịu
- back /bæk/ cái lưng, phía sau
- attack /əˈtæk/ tấn công
- check /tʃek/ kiểm tra
- bucket /ˈbʌkɪt/ cái xô
- stocking /ˈstɑːkɪŋ/ tất dài
- chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà
5. Phát âm K: CH đọc là /k/
Cặp chữ cái CH thường được phát âm là /k/ trong một số từ như dưới đây. Dưới đây là ví dụ về âm /k/ trong các từ:
- ache /eɪk/ cơn đau
- chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học
- chemical /ˈkemɪkl/ hóa chất
- chaos /ˈkeɪɑːs/ sự hỗn loạn
- scholarship /ˈskɑːlərʃɪp/ học bổng
- scheme /skiːm/ kế hoạch, hệ thống
- monarchy /ˈmɑːnɑːrki/ chế độ quân chủ
- school /skuːl/ trường học
- choirboy /ˈkwaɪərbɔɪ/ bé trai hát trong dàn nhạc nhà thờ
- chord /kɔːrd/ hợp âm
6. Phát âm K: âm K câm
K sẽ trở thành âm câm (không được phát âm) khi theo sau là N. Dưới đây là ví dụ về âm /k/ trong các từ:
- knight /naɪt/ người hiệp sĩ
- knee /niː/ đầu gối
- knit /nɪt/ đan len
- knife /naɪf/ con dao
- knapsack /ˈnæpsæk/ ba lô dạng nhỏ
- knead /niːd/ nhào bột
- knock /nɑːk/ gõ cửa
- know /nəʊ/ hiểu biết, biến đến
- knuckle /ˈnʌkl ̩/ đốt ngón tay
7. Bài tập về cách phát âm K
Chọn từ có phần được gạch chân có phát âm khác biệt so với các từ còn lại.
- A. bicycle B. encouragement C. couple D. competition
- A. kite B. cooker C. hiking D. knit
- A. chemistry B. school C. change D. chaos
- A. campaign B. recycle C. vacuum D. communicate
- A. church B. architecture C. children D. chair
- A. complete B. compass C. concept D. center
- A. occur B. accompany C. accessory D. hiccup
- A. calories B. carve C. century D. collage
- A. quay B. quest C. quadrant D. quarter
- A. question B. mosquito C. antique D. unique
Đáp án
1 - A đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
2 - D là âm câm/, các từ khác đọc là /k/
3 - C đọc là /tʃ/, các từ khác đọc là /k/
4 - B đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/ 5 - B đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/
6 - D đọc là đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/
7 - C đọc là đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/
8 - C đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
9 - A đọc là /k/, các từ khác đọc là /kw/
10 - A đọc là /kw/, các từ khác đọc là /k/
Trên đây là bài viết về 6 mẹo phát âm /k/ . Hãy lưu lại để nắm chắc cách phát âm từng ký tự và tự tin giao tiếp với người bản ngữ bạn nhé! Chúc bạn sớm thành thạo bảng phiên âm quốc tế IPA và tự tin với tiếng Anh giao tiếp của mình nhé!
Theo dõi website của Mytour để cập nhật thêm nhiều bài viết kiến thức hữu ích bạn nhé!