Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về collocation, từ điển tra cứu Collocation uy tín và giới thiệu một số collocations với memory – một danh từ quen thuộc. Trong quá trình học Tiếng Anh, ngoài việc học các từ vựng riêng lẻ, việc kết hợp các từ vựng trên thành một ý hoàn chỉnh cũng rất quan trọng. Trong bối cảnh, một từ có rất nhiều từ đồng nghĩa thì việc kết hợp các động từ, danh từ và tính từ sao cho phù hợp với mục đích diễn đạt là rất khó. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn toàn cảnh về Collocation, cách Collocation giải quyết bài toán trên và những collocation với memory giúp thí sinh sử dụng đúng khi muốn nói về ký ức.
Key takeaways:
1. Từ điển tra cứu Collocation uy tín: từ điển Cambridge, từ điển Ozdic
2. Các collocation phổ biến với memory:
If my memory serves me right
Memories come flooding back
Vivid memory
Distant memory
Refresh one’s memory
Have a terrible/good memory for
Từ điển tra cứu về sự phối hợp đáng tin cậy
Từ điển bao gồm hơn 150,000 collocations cho gần 9000 từ đầu mục từ (headwords).
Từ điển hiện thị chi tiết các từ được sử dụng kết hợp với các từ đầu mục từ (headword): danh từ, tính từ, trạng từ, và giới từ cũng như các cụm phổ biến.
Từ điển dựa trên 100 triệu từ thuộc British National Corpus - Kho ngữ liệu quốc gia Anh quốc
Với hơn 50,000 ví dụ thể hiện cách các Collocation được sử dụng trong từng các ngữ cảnh và cấu trúc khác nhau
Các cụm từ phổ biến liên quan đến bộ nhớ
Nếu ký ức của tôi không nhầm
Định nghĩa: theo như tôi nhớ không lầm thì
Cụm từ có nghĩa tương đồng: If I remember rightly, if my memory serves me well, if memory serves đều có nghĩa là nếu nhớ không lầm
Ví dụ: If my memory serves me right, the last time I ate Pecking duck was about 2 years ago.
Dịch: Nếu tôi nhớ không lầm thì lần cuối tôi ăn vịt quay Bắc Kinh là hai năm trước.
Những ký ức tràn về
Định nghĩa: kí ức ùa về
Cụm từ có nghĩa tương đồng: memories flow back.
Ví dụ: Every time I close my eyes, many sad memories come flooding back
Dịch: Mỗi khi tôi nhắm mắt lại, bao nhiêu kỉ niệm buồn chợt ùa về.
Ký ức sống động
Định nghĩa: kí niệm sống động
Cụm từ có nghĩa tương đồng: memories flow back.
Ví dụ: I have a vivid memory of the first time we met.
Dịch: Anh vẫn nhớ rất rõ cái lần đầu tiên mà chúng ta gặp nhau.
Ký ức xa xưa
Định nghĩa: kỉ niệm xa xưa (kí ức về điều đã xảy ra rất lâu trước đó)
Lưu ý: trước cụm “distant memory” thường có mạo từ “a”, hoặc “distant memories”
Ví dụ:
That lovely summer in Nha Trang felt like a distant memory.
Dịch: Mùa hè đáng yêu đó ở Nha Trang cảm giác như một kỷ niệm ngày xưa khó quên.
Làm mới lại ký ức của mình
Định nghĩa Gợi nhớ lại kí ức về điều gì đó
Lưu ý: Khi gợi nhớ lại ký ức - memory về điều gì đó, sẽ đi với giới từ “of”.
Ví dụ I looked the word up in the dictionary to refresh my memory of its exact meaning.
Dịch: Tôi tra từ này trong từ điển để nhớ lại nghĩa chính xác của nó.
Có trí nhớ kinh khủng/tốt về
Định nghĩa: có khả năng nhớ gì đó tệ/tốt
Ví dụ: She has an excellent memory for names (= she can remember names easily).
Dịch: Tôi có thể nhớ tên rất giỏi.
Bài tập áp dụng
If my memory serves me right
Memories come flooding back
Vivid memory
Distant memories
Refresh one’s memory
Have a terrible/good memory for
It has been three years since I graduated from university. I still have a (1) _______ of that day when my friends gave me a lot of flowers.
Those pictures (2) ____________ of the camping trip with my classmates 3 years ago. It is as recently as yesterday.
I (3) _________ numbers. I am able to remember the dates of birth of all my classmates.
Whenever I look at the gift that my grandma gave me when I was little, all (4) _____________.
(5) ______________, the name of your favorite restaurant is Texas Chicken.
The dark days of the early 1990s seem predominantly to be (6) ____________.
Đáp án
(1) Vivid memory
(2) Refresh one’s memory
(3) Have a good memory for
(4) Những ký ức tràn về
(5) Nếu ký ức của tôi không nhầm
(6) Những ký ức xa xưa