Từ vựng tiếng Hàn về gia đình đa dạng với nhiều ngôi thứ khác nhau trong các mối quan hệ. Bài viết hôm nay, Mytour sẽ giúp bạn tổng hợp hơn 70 từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm chi tiết để không bị nhầm lẫn trong cách xưng hô. Hãy cùng xem ngay nhé!
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn liên quan đến gia đình
1. Các thuật ngữ về thành viên trong gia đình
Rất nhiều bạn có thể vẫn mơ hồ về cách gọi trong tiếng Hàn như chị gái, em trai, em gái, bố mẹ,... Dưới đây Mytour sẽ tổng hợp lại những cách gọi quen thuộc nhất mà bạn nên nhớ trong từ vựng tiếng Hàn liên quan đến gia đình!
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
증조 ( jeungjo) |
cụ ông |
이 가게는 증조 때부터 이어져 내려온 곳이랍니다. (Cửa hàng này đã có từ thời cụ ông của chúng tôi.) |
2 |
증조할머니 (jeungjo hal moni) |
cụ bà |
어린 시절 나는 증조할머니. (Khi còn nhỏ, tôi sống cùng nhà với cụ bà.) |
3 |
할아버지 (hal ah poji) |
ông |
그 할아버지는 거동이 불편하시. (Ông ấy đi lại khó khăn.) |
5 |
할머니 (hal mo ni) |
bà |
할머니는 시골에서 혼자 살고 계신다. (Bà tôi sống một mình tại nông thôn.) |
6 |
친할아버지 (chin hal apoji) |
ông nội |
그의 친할아버지는 전에 공무원 이셨다. (Ông nội của anh ấy trước kia làm quan.) |
7 |
친할머니 (chinhal moni) |
bà nội |
친할머니를 뵈러 시골에 가다. (Về quê thăm bà nội.) |
8 |
외할머니 (oehalmeoni) |
bà ngoại |
저 이번 주말에 외할머니 댁에 다녀올게요. (Cuối tuần này tôi sẽ về nhà bà ngoại.) |
9 |
외할아버지 (oehal apochi) |
ông ngoại |
외할아버지는 아버지의 나이가 적다고 어머니와의 결혼을 반대하셨다고 한다. (Người ta nói rằng ông ngoại tôi phản đối việc bố tôi cưới mẹ tôi vì bố tôi còn trẻ.) |
10 |
어머니 (omoni) |
mẹ, má |
그는 어머니를 극진히 모신다. (Anh ấy phụng dưỡng người mẹ hết lòng.) |
11 |
아버지 (apochi) |
bố, ba |
그는 내게 아버지와도 같다. (Anh ấy giống như bố tôi.) |
12 |
나 (na) |
tôi |
나는 멀미를 안 한다. (Tôi không say xe.) |
13 |
오빠 (oppa) |
(em gái gọi) |
우리 오빠는 대학생이다. (Anh trai của tôi là sinh viên.) |
14 |
형 (hyeong) |
anh (em trai gọi) |
형 들래? (Anh cầm nha?) |
15 |
언니 (eon ni) |
chị (em gái gọi) |
너는 그녀와 그녀의 언니를 구별할 수 없을 것이다. (Tôi khȏng thể phân biệt được nó với chị nó.) |
16 |
누나 (nuna) |
chị (em trai gọi) |
나의 누나를 제외하고 모든 사람이 있었다. (Mọi người đều có mặt trừ chị của tȏi.) |
17 |
매형 ( maehyeong) |
anh rể (em trai gọi) |
승규의 매형은 장인, 장모에게 친아들처럼 살갑게 굴었다. (Anh rể của Seung-gyu đối xử với bố vợ và mẹ vợ như thể họ là ruột thịt của mình.) |
18 |
형부 (hyeongbu) |
anh rể (em gái gọi) |
네 형부랑 말다툼을 조금 했어. (Tôi có cãi nhau một chút với anh rể của bạn.) |
19 |
형수 (hyeongsu) |
chị dâu |
네 형수 아이 가졌다. (Chị dâu của bạn có một đứa con.) |
20 |
동생 (dongsaeng) |
em |
그녀는 동생하고 사이가 나쁘다 . (Cô ta có mối quan hệ không tốt với em mình.) |
21 |
남동생 (namdongsaeng) |
em trai |
남동생은 몇 날 며칠 밤을 ~며 시험공부를 하였다. (Em trai tôi thức cả mấy đêm để học thi.) |
22 |
여동생 (yeodongsaeng) |
em gái |
그의 여동생은 토끼처럼 수줍어한다. (Em nó nhát như thỏ.) |
23 |
매부 (maebu) |
em rể (đối với anh vợ) |
나의 매부는 미국인 입니다. (Anh rể của tôi là người Mỹ.) |
24 |
제부 ( jebu) |
em rể (đối với chị vợ) |
제부와 친하다. (Tôi thân với em rể của tôi.) |
25 |
조카 (joka) |
cháu |
우등생중에 내 조카가 있다. (Trong số học sinh giỏi có đứa cháu của tôi.) |
2. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng ngoại bên
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên ngoài thường xuyên gặp trong cuộc sống hàng ngày. Hãy khám phá ngay nào!
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
외삼촌 (oesamchon) |
cậu hoặc bác trai (anh mẹ). |
작은 외삼촌은 엄마 형제들 중에 엄마랑 가장 많이 닮았다. (Cậu của tôi giống tôi nhất trong số các anh chị em của mẹ tôi.) |
2 |
외숙모 (oesugmo) |
mợ (vợ của 외삼촌). |
외숙모께서는 어린 나이에 외삼촌과 결혼하셔서 고생을 많이 하셨다. (Mợ tôi kết hôn với cậu tôi khi còn trẻ và đã trải qua rất nhiều khó khăn.) |
3 |
이모 (imo) |
dì hoặc bác gái (chị của mẹ). |
그 아주머니는 어머니가 아니고 나의 이모다. (Bà ấy khȏng phải là mẹ mà là dì của tȏi) |
4 |
이모부 (imobu) |
chú (chồng của 이모). |
이모와 이모부의 결혼식은 내가 본 결혼식 중에 가장 아름다웠다. (Đám cưới của dì và chú tôi là đám cưới đẹp nhất mà tôi từng thấy.) |
5 |
외(종)사촌 (oe(jong)sachon) |
con của cậu (con của 외삼촌). |
어렸을 때 외갓집에서 외사촌들과 즐겁게 뛰놀던 기억이 난다. (Tôi nhớ mình đã chơi đùa vui vẻ với con của cậu ở nhà ông bà ngoại khi còn nhỏ.) |
6 |
이종사촌 (ijongsachon) |
con của dì (con của 이모). |
나는 어릴 적부터 이모네와 가깝게 지내서 이종사촌들과 친형제같이 친하다. (Tôi thân với dì từ khi còn nhỏ nên tôi thân với con của dì như anh em ruột thịt.) |
3. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng nhà nội bên
Ngoài ra, từ vựng tiếng Hàn liên quan đến gia đình họ hàng bên nhà nội cũng vô cùng quan trọng. Cùng Mytour học ngay bảng từ vựng tiếng Hàn về nhà nội trong danh sách này nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
형제 (hyeongje) |
anh chị em |
그들은 피를 나눈 형제다. (Họ là anh chị em.) |
2 |
큰아버지 (keun-abeoji) |
bác, anh của bố |
명절이 되면 온 친척이 큰아버지 댁에 모인다. (Vào những ngày lễ, họ hàng đều tụ tập ở nhà bác tôi.) |
3 |
큰어머니 (keun-eomeoni) |
bác gái (vợ của bác – 큰아버지) |
큰어머니들은 어디 계시니? (Bác gái của bạn ở đâu?) |
4 |
작은아버지 (jag-eun-abeoji) |
chú, em của bố |
작은아버지께도 안부 말씀 전해 주세요. (Xin hãy gửi lời hỏi thăm của tôi tới chị gái và chú của tôi.) |
5 |
작은어머니 (jag-eun-eomeoni) |
thím |
작은아버지와 작은어머니는 항상 연인처럼 다정해 보이신다. (Chú và thím tôi lúc nào trông cũng tình cảm, như đôi tình nhân.) |
6 |
삼촌 (samchon) |
anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) |
삼촌 댁에 얹혀 지내다. (Tôi sống dựa vào nhà ông chú.) |
7 |
고모 (gomo) |
chị, em gái của bố |
오늘이 고모 칠순 잔칫날이지? (Hôm nay là sinh nhật lần thứ 70 của cô phải không) |
8 |
고모부 (gomobu) |
chú, bác (lấy em hoặc chị của bố) |
고모부는 장인인 할아버지를 몹시 어려워하셨다. (Chú tôi đã có khoảng thời gian rất khó khăn với ông nội tôi, bố vợ của chú ấy.) |
9 |
사촌 (sachon) |
anh chị em họ |
그는 내 사촌 동생이다. (Nó là đứa em họ của tôi.) |
4. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên nhà vợ
Xưng hô ngôi thứ với họ hàng bên nhà vợ cũng có một số thuật ngữ về gia đình tiếng Hàn cần ghi nhớ như sau:
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
아내 (anae) |
vợ |
그는 아내에게 쩔쩔매는 공처가다. (Anh ấy là người sợ vợ.) |
2 |
장인 (jang-in) |
bố vợ |
저도 어르신을 장인으로 모시게 되어 기쁩니다. (Con rất vui khi có bố là bố vợ của con.) |
3 |
장모 (jangmo) |
mẹ vợ |
김 부장은 아내를 고생시킨다고 장모에게 늘 구박을 받는다. (Quản lý Kim luôn bị mẹ chồng mắng vì gây rắc rối cho vợ.) |
4 |
처남 (cheonam) |
anh, em vợ (con trai) |
내게는 손위 처남이 한 명 있다. (Tôi có một người anh rể.) |
5 |
처제 (cheoje) |
em vợ (con gái) |
등록금을 내준 형부에게 처제가 고맙다고 편지를 썼다. (Em dâu tôi viết thư cảm ơn anh rể đã trả học phí cho em ấy.) |
6 |
처형 (cheohyeong) |
chị vợ |
명절이라 처형과 처남네 식구들이 우리 집에 모였다. (Vì hôm đó là ngày lễ nên gia đình anh rể và anh ấy tập trung tại nhà chúng tôi.) |
5. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên nhà chồng
Với họ hàng bên nhà chồng, chúng ta cũng có những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến gia đình chồng như sau:
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
남편 (nampyeon) |
chồng |
그녀는 늘 남편에게 딱딱거린다. (Cô ta luôn cáu kỉnh với chồng.) |
2 |
시아버지 (siabeoji) |
bố chồng |
남편은 시아버지를 꼭 닮았다. (Chồng tôi trông giống hệt bố chồng tôi.) |
3 |
시어머니 (sieomeoni) |
mẹ chồng |
그녀는 시어머니를 만족시키는 방법을 안다. (Cô ta rất biết cách chiều chuộng mẹ chồng.) |
4 |
형님 (hyeongniml) |
vợ của anh chồng |
제가 잘된 것은 모두 형님. (Mọi sự tốt đẹp cũng nhờ vợ anh cả.) |
5 |
시동생 (sidongsaeng) |
em chồng (gọi chung cả em trai và em gái của chồng) |
그녀는 시동생과 사이가 좋지 않았다. (Cô ta không hợp với em chồng.) |
6 |
아가씨 (agassi) |
gọi em gái chồng |
나는 꽃 따는 아가씨를 만났다. (Tôi gặp em chồng đang hái hoa.) |
7 |
동서 (dongseo) |
vợ của em, hoặc anh chồng |
동서 는 잘 지내세요? (Anh của chồng thế nào rồi?) |
8 |
시숙 (sisug) |
anh chị em chồng (nói chung) |
결혼을 앞두고 나는 남편의 형인 시숙을 만나 식사를 하기로 했다. (Trước khi cưới, tôi quyết định gặp anh chị em chồng để dùng bữa.) |
6. Từ vựng tiếng Hàn về các loại hình gia đình phổ biến
Cuối cùng, chúng ta hãy khám phá một số từ vựng về những loại hình gia đình phổ biến tại Hàn Quốc nhé. Những từ vựng này cũng rất quan trọng khi bạn muốn giới thiệu về gia đình của mình!
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
핵가족 / 소가족 |
Gia đình hạt nhân (gia đình gồm vợ chồng và con cái) |
핵가족이 늘고 있다. (Số lượng kiểu gia đình hạt nhân ngày càng tăng.) |
2 |
대가족 |
Đại gia đình (gia đình nhiều thế hệ gồm ông bà, bố mẹ, con cái, cháu…) |
나도 대가족이라서 좋은 점이 많은 것 같아. (Tôi nghĩ có rất nhiều điều tốt đẹp khi có một đại gia đình.) |
3 |
한부모 가족 |
Gia đình bố/ mẹ đơn thân nuôi dưỡng con cái |
한부모 가족은 부모님이 한 명만 있는 가족을 말해요. (Gia đình đơn thân là gia đình chỉ có cha hoặc mẹ.) |
4 |
재혼가족 / 계부모 가족 |
Gia đình có bố/ mẹ tái hôn và con cái sống cùng bố/ mẹ kế |
재혼가족은 이혼 후 다시 결혼한 부모와 그들의 자녀들로 이루어진 가족입니다. (Gia đình tái hôn là một gia đình bao gồm các bậc cha mẹ đã tái hôn sau khi ly hôn và con cái của họ.) |
5 |
조손가족 |
Gia đình ông bà và các cháu |
조손가정은 조부모가 자녀를 돌보면서 부모의 역할을 대신하는 가정을 의미합니다. (Gia đình ông bà là gia đình mà ông bà chăm sóc con cái thay cho cha mẹ.) |
6 |
다문화 가족 |
Gia đình đa văn hoá |
다문화 가족은 서로 다른 문화나 국적을 가진 부모와 그들의 자녀로 이루어진 가족을 말합니다. (Gia đình đa văn hóa là một gia đình bao gồm cha mẹ với các nền văn hóa hoặc quốc tịch khác nhau cùng con cái của họ.) |
7 |
위탁가족 |
Gia đình nhận con nuôi |
위탁가족은 어린이 복지 기관이나 사회 기관에 의해 부모의 돌봄 능력이 제한되어 자녀를 다른 가정으로 위탁한 가족을 가리킵니다. (Gia đình nhận con nuôi là gia đình mà trẻ em được đặt ở một ngôi nhà khác do khả năng chăm sóc của cha mẹ bị hạn chế, thường được sắp xếp bởi các tổ chức chăm sóc trẻ em hoặc xã hội.) |
II. Thành ngữ tiếng Hàn về gia đình
Ngoài từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn cũng có thể học thêm những thành ngữ tiếng Hàn liên quan đến gia đình để làm phong phú và tự nhiên hơn trong giao tiếp!
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
반표지효 |
Nghĩa đen: Con quạ khi lớn mớm mồi cho mẹ. Nghĩa bóng: Con cái phải có hiếu với bố mẹ. |
2 |
그아버지에그자식 |
Cha nào con nấy. |
3 |
남편은 오고 아내는 떠나야 한다 |
Nghĩa đen: Chồng tới, vợ phải lui. Nghĩa bóng: Vợ chồng phải biết nhường nhịn lẫn nhau. |
4 |
결혼하는 것보다 젊어서 죽는 것이 낫다 |
Chết trẻ còn hơn lấy lẽ chồng người. |
5 |
먼 사촌보다 가까운 이웃이 낫다 |
Bán anh em xa mua láng giềng gần. |
6 |
부부싸움은 칼로 물 베기 |
Nghĩa bóng: Vợ chồng cãi nhau như dao chém nước. Nghĩa đen: Vợ chồng dù có cãi nhau thế nào cũng dễ làm hòa. |
7 |
아내가 있는 남자는 집이 있는 바구니와 같다 |
Nghĩa đen: Trai có vợ như giỏ có hom. Nghĩa bóng: Đàn ông có vợ thì của cải làm ra mới có người trông nom, gìn giữ. |
8 |
남편은 화가 났고 아내는 말을 멈췄다 |
Nghĩa đen: Chồng đã giận, vợ bớt lời. Nghĩa bóng: Vợ chồng phải biết nhường nhịn lẫn nhau. |
9 |
어린 나이부터 자녀를 가르치십시오 |
Dạy con từ thuở còn thơ. |
10 |
한 방울의 피가 연못의 물보다 더 많이 파고든다 |
Một giọt máu đào hơn ao nước lã. |
11 |
평안한 형제자매는 복된 집 |
Anh em thuận hòa là nhà có phúc. |
III. Mẫu văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn
Sau khi đã nâng cao từ vựng tiếng Hàn về gia đình ở phần trước, chúng ta hãy áp dụng ngay vào bài tập với một số mẫu văn giới thiệu về người thân trong gia đình nhé!
1. Mẫu văn số 1
Gia đình chúng tôi gồm có bố mẹ, chị gái, em gái và tôi, tổng cộng là năm người. Bố tôi là đầu bếp, mẹ tôi là luật sư. Chị gái tôi đang là sinh viên và đã đi du học ở Mỹ nên đã xa chúng tôi hai năm rồi. Em gái tôi đang học cấp hai và tôi đang học cấp ba.
Dù bận rộn nhưng bố mẹ tôi luôn dành thời gian cho gia đình vào các ngày cuối tuần. Chúng tôi thường leo núi hoặc cắm trại trong rừng và chụp rất nhiều ảnh gửi cho chị gái tôi. Tôi rất nhớ chị của mình và hy vọng cô sẽ sớm hoàn thành học tập và quay về Việt Nam.
2. Mẫu văn số 2
Gia đình tôi gồm bốn người: bà ngoại, bố, mẹ và tôi. Bà ngoại tuy đã cao tuổi nhưng vẫn khỏe mạnh. Bà thường nấu những món ngon cho chúng tôi. Cả bố và mẹ tôi đều là giáo viên. Bố dạy tiếng Anh và mẹ dạy toán. Dù bố mẹ khá nghiêm khắc với tôi nhưng lại rất yêu thương tôi. Vì thế, tôi luôn chăm chỉ học hành với ý định làm vừa lòng gia đình.
IV. Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn về gia đình hiệu quả
Vậy làm thế nào để học từ vựng tiếng Hàn về gia đình hiệu quả và nhớ lâu? Cùng Mytour tham khảo một số cách dưới đây nhé:
1. Phân chia thời gian học trong ngày
Phân chia thời gian học trong ngày là một trong những phương pháp giúp việc ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn về gia đình hiệu quả. Não bộ sẽ dễ dàng tiếp nhận thông tin khi bạn học mỗi lần tối đa 30 phút và chia thành 2 - 3 lần học trong ngày. Ví dụ:
-
- Sáng (30 phút): Học 15 từ vựng.
- Tối (30 phút): Học 15 từ vựng.
- Trước khi đi ngủ (20 phút): Ôn tập lại 30 từ vựng đã học trong ngày.
2. Vẽ sơ đồ cây từ vựng gia đình
Vẽ sơ đồ cây gia phả và ghi chú từ vựng tiếng Hàn về gia đình cho từng thành viên. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về từ vựng các thứ bậc họ hàng, từ đó củng cố trí nhớ hiệu quả hơn. Hãy đặt sơ đồ cây trên bàn học để thường xuyên nhìn và ghi nhớ mỗi ngày.
2. Xem các bộ phim gia đình Hàn Quốc
Ngoài việc học từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn nên xem các bộ phim gia đình Hàn Quốc để củng cố kiến thức. Bạn có thể lắng nghe, quan sát các cuộc trò chuyện tự nhiên về các mối quan hệ gia đình qua cách nhân vật giao tiếp và đề cập đến nhau trong từng bối cảnh gia đình khác nhau. Một số bộ phim nổi tiếng như 'What Happens to My Family?' (Gia đình là số 1), 'Reply 1988' (Hồi ức 1988), 'Father is Strange' (Cha là một người lạ), 'Five Enough' (Năm người đủ)... cũng là một tài nguyên hữu ích.
Bài viết trên Mytour đã tổng hợp chi tiết hơn 70 từ vựng tiếng Hàn về gia đình kèm phiên âm. Hãy ghi chép vào vở để trau dồi vốn từ vựng và học luyện thi hiệu quả nhé! Chúc các bạn thành công!